Cân bằng tướng
Ekko
Lưỡng Giới Đồng Quy (W)
Sát thương trên đòn đánh nội tại giảm xuống 3% máu đã mất của mục tiêu từ 5%.
Tỉ lệ sát thương trên đòn đánh nội tại giảm xuống 1% với mỗi 33 sức mạnh phép thuật từ 1% với mỗi 50 sức mạnh phép thuật.
Lưỡng Giới Đồng Quy giờ gây tối thiểu 15 sát thương lên lính và quái.
Biến Chuyển Pha (E)
Sát thương cơ bản giảm xuống 40/65/90/115/140 từ 50/80/110/140/170.
Tỉ lệ sức mạnh phép thuật tăng lên 40% sức mạnh phép thuật từ 20% sức mạnh phép thuật.
Galio
Ngọn Gió Chính Trực (E)
Tiêu hao năng lượng giảm xuống 60/65/70/75/80 từ 70/75/80/85/90.
Tốc độ di chuyển thay đổi thành 30/35/40/45/50% từ 20/28/36/44/52%.
Graves
Vận Mệnh Thay Đổi (Nội tại)
Tỉ lệ sát thương của viên đạn đầu tiên trúng phải thay đổi thành 70 – 100% tổng sát thương vật lí (cấp 1-18) từ 75 – 110% tổng sát thương vật lí (cấp 1-18).
Số đạn khi chí mạng giảm xuống 6 từ 8.
Hiệu ứng mới: Mỗi viên đạn chí mạng gây 140% sát thương (có Vô Cực Kiếm tăng lên 160%).
Kog’Maw
Phun Axit (Q)
Giảm giáp/kháng phép thay đổi thành 20/22/24/26/28% từ 12/16/20/24/28%.
Cao Xạ Ma Pháp (W)
Sát thương trên đòn đánh cơ bản giảm xuống 4/8/12/16/20 từ 10/15/20/25/30.
Master Yi
Chiến Binh Sơn Cước (R)
Thời gian hồi chiêu tăng lên 85 giây từ 75 giây.
Thời gian tác dụng giảm xuống 7 giây từ 10 giây.
Khả năng kéo dài khi hạ gục hoặc hỗ trợ tăng lên 7 giây từ 4 giây.
Miss Fortune
Sải Bước (W)
Thời gian tăng tốc độ đánh tăng lên 4 giây từ 3 giây.
Thời gian hồi chiêu tăng lên 12 giây từ 8 giây.
Đánh Yêu không còn kéo dài thời gian tác dụng.
Hồi chiêu bắt đầu khi sử dụng thay vì khi hết hiệu ứng.
Khi Sải Bước đang trong thời gian hồi chiêu, Đánh Yêu giảm hồi chiêu còn lại đi 2 giây (giảm xuống với giảm hồi chiêu).
Olaf
Rìu Máu (W)
Hút máu tăng lên 14/16/18/20/22% từ 9/12/15/18/21%.
Tận Thế Ragnarok (R)
Giáp/kháng phép tăng lên 20/30/40 từ 10/20/30.
Rumble
Súng Phun Lửa (Q)
Sát thương lên lính tăng lên 100% từ 50%.
Mưa Tên Lửa (R)
Thời gian hồi chiêu giảm xuống 110/100/90 giây từ 120/110/100 giây.