Tiên Thuật

Tiên Thuật là trường phái chuyên hỗ trợ trong Chinh Đồ 1 Mobile, bao gồm ba hệ phái: Thiên, Địa và Nhân. Sử dụng quạt làm vũ khí, các đệ tử Tiên Thuật sẽ có khả năng trị liệu, bảo vệ bản thân.

Tiên Thuật trong Chinh Đồ 1 Mobile

Thiên: Bộ kĩ năng có thể gia tăng sức mạnh tấn công hoặc phòng ngự cho đồng đội. Thiên còn rất được ưa chuộng khi có thể hồi sinh đồng đội bằng cách hi sinh một phần sinh lực của bản thân.

Địa: Kĩ năng gây sát thương ma công đơn hoặc nhóm kẻ địch. Sát thương kĩ năng của hệ phái này khi thi triển có tỉ lệ kèm theo các hiệu ứng xấu như: trừ sinh lực theo thời gian, giảm phòng ngự, gây choáng cho kẻ địch.

Nhân: Là sự kết hợp hài hòa của Thiên và Địa với bộ kĩ năng vừa có thể hỗ trợ bản thân đồng đội và gây sát thương khá đau. Một trong những ưu điểm của Nhân là có thể giúp bản thân và đồng đội ẩn thân sau đó đột kích bất ngờ vào kẻ địch.

KĨ NĂNG

Cơ Bản
Độc Chú: Kĩ năng tấn công đơn kèm theo ma công, có tỉ lệ khiến địch trúng độc, bị trừ sinh lực trong 3 giây. Được dùng khi cưỡi chiến mã.

Tinh Thông Tiên Thuật: Kĩ năng bị động, tăng vật công và ma công cho bản thân.

Huyết Trảo: Kĩ năng tấn công đơn kèm theo ma công, có tỉ lệ khiến đối phương bị Băng Đông trong vài giây.

Thiên Nữ Tán Hoa: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa 5 kẻ địch trong phạm vi 3×3 quanh mục tiêu.

Kim Giáp: Kĩ năng bị động, tăng vật phòng và ma phòng cho bản thân.

Tổ Chú: Kĩ năng chủ động, giảm vật phòng và ma phòng của kẻ địch trong thời gian ngắn.

Sinh Lực Bền Bỉ: Kĩ năng bị động, tăng sinh lực tối đa.

Chúc Phúc Thần Thánh: Kĩ năng chủ động, tăng vật phòng và ma phòng cho bản thân và đồng đội trong tầm nhìn.

Chúc Phúc Chiến Thần: Kĩ năng chủ động, tăng vật công và ma công cho bản thân và đồng đội trong tầm nhìn.

Tăng Nguyên Thần: Kĩ năng bị động, tăng chỉ số tất cả các thuộc tính, tăng vật phòng và ma phòng.

Thiên

Cửu Chuyển Hoàn Hồn: Kĩ năng chủ động, bản thân hi sinh sinh lực hiện tại, giúp một đồng đội trong tầm nhìn hồi sinh và hồi một tỉ lệ sinh lực nhất định.

Phiến Vũ: Kĩ năng tấn công đơn kèm theo ma công.

Pháp Lực Thông Đạo: Kĩ năng chủ động, giúp đồng đội hồi pháp lực, giải trừ trạng thái dị thường.

Loạn Ngôn: Kĩ năng chủ động, thi triển lên địch, khiến mục tiêu không thể phát ngôn bình thường duy trì trong thời gian ngắn.

Giáng Quạt Thần Quang: Kĩ năng tấn công nhóm kèm theo ma công, gây sát thương lên tối đa 8 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Khởi Tử Hồi Sinh: Kĩ năng chủ động, giúp một đồng đội trong tầm nhìn hồi sinh và hồi một tỉ lệ sinh lực nhất định.

Hư Vô: Kĩ năng chủ động, khiến mục tiêu tăng gấp đôi vật phòng, giảm nửa ma phòng, không thể dùng cho bản thân.

Lưu Đày: Kĩ năng chủ động, khiến mục tiêu chịu gấp đôi sát thương vật lý, chịu sát thương ma pháp giảm nửa, không thể dùng cho bản thân.

Tịnh Thánh Quang: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 8 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Thanh Phong Thuật: Kĩ năng chủ động, tăng tốc độ di chuyển cho bản thân và đồng đội trong tầm nhìn, duy trì trong thời gian ngắn.

Cầu Nguyện: Kĩ năng chủ động, dùng cho đồng đội, nếu tử vong trong thời gian duy trì có thể hồi sinh.

Địa Liệt: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 8 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Chúc Phúc Thần Lực: Kĩ năng chủ động, tăng vật phòng và ma phòng cho bản thân và đồng đội trong tầm nhìn.

Thần Phạt: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 8 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Chúc Phúc Ma Lực: Kĩ năng chủ động, tăng vật công và ma công cho bản thân và đồng đội trong tầm nhìn.

Địa
Kiên Cố: Kĩ năng chủ động, khiến địch bị Hư Nhược và Phá Giáp trong thời gian ngắn.

Phệ Hồn Thuật: Kĩ năng chủ động, khiến kẻ địch bị trừ sinh lực trong thời gian ngắn.

Phệ Linh Thuật: Kĩ năng chủ động, rút hết nội lực của địch.

Độc Bào Thuật: Kĩ năng bị động, khi bị tấn công có tỉ lệ khiến kẻ tấn công bị Trúng Độc, bị trừ sinh lực mỗi giây, duy trì trong thời gian ngắn.

Tuyệt Địa Phọc Chú: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 5 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Cuồng Loạn Tổ Chú: Kĩ năng chủ động, khiến kẻ địch bị Hư Nhược trong thời gian ngắn.

Khô Kiệt: Kĩ năng chủ động, khiến kẻ địch bị trừ ma phòng trong thời gian ngắn, không thể giải trừ.

Suy Nhược: Kĩ năng chủ động, khiến kẻ địch bị trừ vật phòng trong thời gian ngắn, không thể giải trừ.

Độc Vụ Thuật: Kĩ năng chủ động, khiến kẻ địch bị Trúng Độc trong thời gian ngắn.

Ám Vụ Phọc Chú: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 5 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Tổ Chú Tạc Đạn: Kĩ năng chủ động, gắn mìn hẹn giờ lên mục tiêu, gây sát thương tối đa lên 5 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu, có tỉ lệ khiến địch bị choáng.

Tấn Công Mù Quáng: Kĩ năng tấn công đơn, kèm theo ma công, có tỉ lệ khiến kẻ địch bị tê liệt.

Cấm Thực: Kĩ năng chủ động, khiến địch không thể dùng vật phẩm, duy trì trong thời gian ngắn.

Cốt Thích: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 5 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Suy Yếu: Kĩ năng chủ động, có tỉ lệ trừ tấn công, tốc đánh và di chuyển của địch trong thời gian ngắn.

Nhân
Phiến Kích: Kĩ năng tấn công đơn, kèm theo ma công.

Đánh Bay: Kĩ năng tấn công đơn, kèm theo ma công, có tỉ lệ khiến kẻ địch bị đánh bay.

Dị Dung Thuật: Kĩ năng chủ động, dùng cho bản thân, giả dạng thành người nước khác khi ở nước ngoài, duy trì trong thời gian ngắn.

Lan Thiều Thần Chú: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 5 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Nhược Giáp Thuật: Kĩ năng chủ động, thi triển lên địch, khiến địch bị trừ vật phòng và ma phòng trong thời gian ngắn.

Ẩn Thân: Kĩ năng chủ động, dùng cho bản thân, ẩn thân trong thời gian ngắn, không bị tấn công, nếu chủ động tấn công sẽ hủy ẩn thân.

Trinh Sát: Kĩ năng chủ động, có thể tìm ra mục tiêu ẩn thân trong tầm nhìn (bao gồm bẫy), duy trì trong 8 giây.

Cầu Phúc: Kĩ năng chủ động, dùng cho đồng đội, hồi sinh lực liên tục mỗi giây.

Nhược Công Thuật: Kĩ năng chủ động, thi triển lên địch, khiến mục tiêu bị trừ vật công và ma công trong thời gian ngắn.

Trừng Ác Quang: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 5 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Chuyển Công Vi Thủ: Kĩ năng chủ động, dùng cho bản thân, tăng phòng thủ và giảm tấn công của bản thân trong thời gian ngắn.

Mù Quáng: Kĩ năng tấn công đơn, kèm theo ma công, khiến địch bị tê liệt trong thời gian ngắn.

Tấn Công Địa Thích: Kĩ năng tấn công nhóm, kèm theo ma công, gây sát thương tối đa lên 5 kẻ địch trong phạm vi 3×3 xung quanh mục tiêu.

Vòng Phòng Thủ: Kĩ năng chủ động, tăng vật phòng và ma phòng cho bản thân và đồng đội trong tầm nhìn.

Vòng Khôi Phục: Kĩ năng chủ động, hồi sinh lực liên tục mỗi giây cho bản thân và đồng đội trong tầm nhìn.