Lõi Công Nghệ
Tiến Hóa Bất Ổn (Đột Biến) chỉ số ngẫu nhiên khi đạt 2 sao, Máu: 600 -> 500.
Tiến Hóa Bất Ổn (Đột Biến) chỉ số ngẫu nhiên khi đạt 2 sao, SMCK, SMPT, hay Tốc Độ Đánh: 40 -> 30.
Quà Trời Cho – Vàng: 15/25/35 -> 15/30/45.
Giành Lại Thế Trận – Tỉ lệ hồi máu: 12 -> 10.
Giành Lại Thế Trận – Giới hạn hồi máu: 200 -> 150.
Thăng Hoa – Sát thương: 75% -> 65%.
Tướng
Kassadin – Giảm sát thương kỹ năng: 35% -> 30%.
Kassadin – Kỹ năng không còn gây giảm sát thương cộng dồn (sửa lỗi).
Darius – Năng lượng: 50/100 -> 70/120.
Cho’Gath – Máu: 1400 -> 1300.
Cho’Gath – Năng lượng: 100/150 -> 100/165.
Cho’Gath – SMCK: 100 -> 90.
Samira – Tỉ Lệ SMCK kỹ năng: 165/170/180 -> 175/180/190%.
Vex – Lá chắn kỹ năng: 500/600/750 -> 550/675/850.
Vex – Tỉ Lệ gia tăng lá chắn kỹ năng: 10% -> 15%.
Fiora – Hồi máu kỹ năng: 15% -> 20%.
Yone – Phân Bóng của Yone không còn được hưởng lợi gấp đôi từ chỉ số cộng thêm của Thách Đấu và Học Viện.
Yone – SMCK: 75 -> 90
Yone – Tốc độ đánh: 0,8 -> 0,85.
Galio – Máu: 1900 -> 1800.
Galio – SMCK: 120 -> 110.
Akali – Máu: 850 -> 800.
Akali – Sát thương kỹ năng: 300/375/2000 -> 275/375/2000.
Akali – Ngưỡng máu kết liễu: 20/25/90% -> 15/20/90%.
Camille – Lá chắn kỹ năng: 225/300/425 -> 225/300/435.
Seraphine – Tốc độ đánh tăng thêm kỹ năng: 30/50/150 -> 30/50/100.
Tộc/hệ
Hóa Kỹ – Tốc độ đánh: 25/50/75/100% -> 20/50/80/125%.
Hóa Kỹ – Hồi máu: 3/4/6/10% -> 3/4/7/12%.
Hộ Vệ – Thời gian lá chắn: 6 -> 4 giây.
Trang bị
Quyền Trượng Thiên Thần – Thời gian tăng SMPT: 4 -> 5 giây.
Giáp Gai – Giáp: 80 -> 70.
Sửa lỗi
6 Xạ Thủ không còn tăng sát thương cho cả đội.
Quyền Trượng Thiên Thần không còn tăng SMCK trong khi giao tranh nếu được lắp cho một tướng trên hàng chờ.
Giảm sát thương của Kassadin không còn có thể cộng dồn với chính nó.
Bóng của Yone không còn được nhận gấp đôi chỉ số từ Thách Đấu và Học Viện.