Thay đổi hệ thống
Trứng rồng
Ở đầu trận, mỗi người chơi nhận một trứng rồng.
Có 5 kích cỡ trứng. Trứng rồng càng lớn sẽ càng lâu nở, nhưng phần thưởng cũng càng lớn.
Mỗi người chơi đều nhận được trứng với kích cỡ như nhau.
Mỗi quả trứng đều chứa nội dung cùng giá trị (dù trang bị sẽ khác nhau).
Mỗi quả trứng đều chứa một Sách Chọn Ấn, nhưng trứng to sẽ chưa thêm trang bị từ thành phần đến hoàn chỉnh và cả trang bị Ánh Sáng.
Tổ hợp lõi công nghệ
Tổ Hợp Vàng/Bạc/Bạc xuất hiện trở lại.
Giảm tỉ lệ ra Lõi Kim Cương ở Lõi 3.
Tăng tỉ lệ ra 3 Lõi Kim Cương.
Tổng tỉ lệ ra lõi Kim Cương không đổi.
Chỉnh sửa nâng cấp
Tụ Điện III – Sát Thương: 105/135/165/200 -> 115/145/180/220.
Nhỏ Nhưng Có Võ giờ sẽ chỉ xuất hiện ở vòng 1-4.
Cấy Ghép Siêu Công Nghệ – Máu: 150/250/350 -> 125/200/300.
Lá Chắn Siêu Công Nghệ – Máu: 150/250/350 -> 125/200/300.
Trí Tuệ Siêu Công Nghệ – Máu: 150/250/350 -> 125/200/300.
Kho Báu I/II – Số Lượng Viên Xám: 2/3 -> 3/4.
Trường hợp tệ nhất của Trộm Vặt (siêu đen) sẽ đỡ hơn những phiên bản trước.
Chỉnh sửa tộc hệ
Sát Thủ – Tỉ Lệ Chí Mạng: 10/30/50% -> 10/30/60%.
Sát Thủ – Sát Thương Chí Mạng: 20/40/60% -> 20/40/75%.
Thách Đấu – Tốc Độ Đánh: 25/50/80/150% -> 25/50/85/160%.
Hóa Kỹ – Hồi Máu: 4/8/13/20% -> 4/8/15/25%.
Hóa Kỹ – Tốc Độ Đánh: 15/40/80/150% -> 15/40/90/200%.
Khổng Lồ – MỚI: Mốc 3 – Tướng Khổng Lồ nhận thêm 800 Máu (tổng cộng 1600).
Thanh Lịch – Máu: 200/400/700 -> 200/450/800.
Thanh Lịch – Sức Mạnh Phép Thuật 20/40/70 -> 20/45/80.
Thuật Sư – Kháng Phép: 25/45/70/100 -> 25/50/80/125.
Thuật Sư – Tỉ Lệ Hồi Máu và Lá Chắn Tăng Thêm: 25/50/80/115 -> 25/50/80/125.
Cảnh Binh: MỚI: Mốc 5 – Tướng Cảnh Binh nhận 80% Tốc Độ Đánh.
Công Nghệ – Sát Thương Đòn Đánh Khi Có Lá Chắn: 15/25/45/75 -> 15/30/55/90.
Ngoại Binh: Giảm nhẹ lượng Vàng nhận được từ chuỗi thua 0 đến 5 của Ngoại Binh.
Ngoại Binh (7) – Giá Trị Quà Trung Bình: 8,9 vàng -> 11,37 vàng.
Đột Biến – Hút Máu Toàn Phần (Hấp Thụ Sinh Hóa): 30/55/80% -> 30/65/100%.
Thần Tượng (1) – Sát Thương Cộng thêm: 15% -> 18%.
Băng Đảng – Giáp & Kháng Phép: 55 -> 50.
Băng Đảng (7) – Tỉ Lệ Tăng Thêm: 55% -> 50%.
Yordle (6) – Giảm Năng Lượng: 30% -> 33%.
Máy Móc – Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10/35/80% -> 10/35/70%.
Học Giả – Hồi Năng Lượng: 5/12/25 -> 5/15/25.
Nhà Phát Minh – Máu Rồng Cơ Bản: 1125 -> 1025.
Chỉnh sửa tướng
Bậc 1
Caitlyn – Sức Mạnh Công Kích: 45 -> 50.
Caitlyn – Sát Thương Kĩ Năng: 800/1400/2000 -> 900/1500/2250.
Camille – Sát Thương Kĩ Năng: 150/200/300 -> 200/275/375.
Illaoi – Sát Thương Kĩ Năng: 200/325/550 -> 250/375/650.
Illaoi – Tỉ Lệ Hồi Máu Theo Sát Thương: 25/30/40% -> 30/35/45%.
Jarvan IV – Tốc Độ Đánh: 0,6 -> 0,7.
Jarvan IV – Tốc Độ Đánh Kĩ Năng: 40/50/70% -> 40/55/80%.
Poppy – Tỉ Lệ Sát Thương Theo Giáp: 180/210/240% -> 180/220/280%.
Twitch – Sát Thương Kĩ Năng Cơ Bản: 30/50/70 -> 60/70/80.
Singed – Máu: 650 -> 700.
Bậc 2
Sejuani – Sát Thương Kĩ Năng: 275/400/650 -> 300/450/750.
Sejuani – Thời Gian Choáng Kĩ Năng: 1,5/2/3 giây -> 1,5/1,5/2 giây.
Zilean – Năng Lượng: 40/80 -> 30/70.
Zilean – Sát Thương Kĩ Năng: 250/350/700 -> 275/400/777.
Zilean – Thời Gian Choáng Kĩ Năng: 1,5/2/2,5 giây -> 1.5/1,5/1,5 giây.
Rek’Sai – Năng Lượng: 60/80 -> 50/70.
Warwick – Hồi Máu Kĩ Năng: 35/45/65 -> 30/40/50.
Bậc 3
Cho’Gath – Sức Mạnh Công Kích: 90 -> 100.
Cho’Gath – Cộng Dồn Xơi Tái Tối Đa: 20/40/999 -> 30/60/999.
Cho’Gath giờ sẽ tăng kích cỡ nhanh hơn 20%. Thay đổi này không ảnh hưởng đến chỉ số của Cho’Gath, nó chỉ to hơn và trông đáng sợ hơn thôi.
Gangplank – Sát Thương Kĩ Năng: 110/160/225 -> 110/175/275.
Leona VIP – Máu Hồi Phục Tối Đa: 0,8% -> 1,25%.
Senna – Năng Lượng: 30/80 -> 30/70.
Senna – Tỉ Lệ Hồi Máu Kĩ Năng: 50% -> 60%.
Tryndamere – Máu: 750 -> 800.
Tryndamere – Tỉ Lệ Sát Thương 3 Nhát Chém Cường Hóa: 20% -> 25%.
Zac – Năng Lượng: 60/100 -> 50/90.
Zac – Sát Thương Kĩ Năng: 300/400/600 -> 300/450/700.
Ekko – Sát Thương Kĩ Năng: 150/200/350 -> 150/200/400.
Malzahar – Sát Thương Kĩ Năng: 650/900/1025 -> 650/900/1100.
Bậc 4
Ahri – Tốc Độ Đánh: 0,75 -> 0,8.
Alistar – Năng Lượng: 85/170 -> 80/160.
Alistar – Sát Thương Kĩ Năng: 150/250/1000 -> 200/325/1200.
Alistar – Thời Gian Choáng Kĩ Năng: 2/2,5/8 -> 1,5/2/8 giây.
Draven – Sức Mạnh Công Kích: 75 -> 90.
Orianna Máu: 750 -> 700.
Orianna – Năng Lượng: 50/130 -> 30/90.
Orianna – Tốc Độ Đánh: 0,75 -> 0,8.
Orianna – Lá Chắn Kĩ Năng: 120/170/600 -> 140/200/700.
Orianna – Sát Thương Kĩ Năng: 300/450/1200 -> 325/450/1500.
Vi – Sát Thương Kĩ Năng: 125/200/500 -> 175/250/600.
Irelia – Sát Thương Kĩ Năng: 60/90/550 -> 75/100/550.
Sivir – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm Kĩ Năng: 45/65/250% -> 30/60/300%.
Bậc 5
Silco – Tốc Độ Đánh: 0,65 -> 0,7.
Silco – Sát Thương Kĩ Năng: 250/500/5000 -> 350/600/5000.
Jayce – Máu: 1000 -> 999.
Kai’Sa – Năng Lượng: 75/150 -> 80/160.
Viktor – Máu: 850 -> 851.
Veigar – Sát Thương Kĩ Năng: 250/300/777 -> 300/325/777.
Zeri – Sát Thương Phép Đòn Đánh Kĩ Năng: 10/20/40 -> 12/20/40
Chỉnh sửa trang bị
Quỷ Thư Morello – Đốt Máu Tối Đa: 20% -> 10%.