Sách chọn ấn
0 Ấn Điều Chỉnh: 0 – 4 kích hoạt Tộc/Hệ -> 0 – 5.
1 Ấn Điều Chỉnh: 5 – 6 kích hoạt Tộc/Hệ -> 6 – 7.
2 Ấn Điều Chỉnh: 7 – 8 kích hoạt Tộc/Hệ -> 8 – 9.
3 Ấn Điều Chỉnh: 9 – 10 kích hoạt Tộc/Hệ -> 10 – 11.
4 Ấn Điều Chỉnh: 11+ kích hoạt Tộc/Hệ -> 12+.
Lõi nâng cấp
Đấu Sư – Sức Mạnh Phép Thuật: 30/45/60 -> 25/35/50.
Hiệp Hội Hóa Kỹ: Bạc -> Vàng.
Đánh Ngất Ngư: Bạc -> Vàng.
Đánh Ngất Ngư – Hồi Chiêu: 7 giây -> 6 giây.
Cấy Ghép Siêu Công Nghệ III – Máu: 450 -> 350.
Nung Chảy – Sát Thương: 2/3/4% -> 1,5/2,5/4%.
Tụ Điện – Sát Thương: 90/135/180 -> 60/100/160.
Bổ Sung Tinh Anh – Số Lượng Tướng: 3 -> 4.
Phong Kiếm Phước Lành (Tiên Tri II, Trứng Vàng, Kho Thần Tích) – Thời Gian Lốc: 10 -> 8 giây.
Áo Choàng Thái Dương (Trứng Vàng, Kho Thần Tích) – Sát Thương Đốt: 120% -> 90% trong 30 giây.
Vọng Âm Luden – Sát Thương: 135/200/275 -> 100/150/200.
Bổ Sung Chiến Thần (Kim Cương): Mới – Nhận 5 tướng 5-tiền ngẫu nhiên.
Bổ Sung Chiến Thần chỉ có thể xuất hiện ở lõi thứ 3.
Lưỡng Cực Zhonya – SMPT: 45 -> 50.
Lưỡng Cực Zhonya – Giáp & Kháng Phép: 35 -> 50.
Lưỡng Cực Zhonya – Thời Gian Bất Tử: 2,5 -> 3 giây.
Sức Sống Mới III – Loại Bỏ.
Khổng Lồ Hóa – Máu Linh Thú Tăng Thêm: 35 -> 40.
Bộ Ba Ma Quái – Máu Bản Sao: 250 -> 300.
Cặp Đôi Hoàn Cảnh – SMCK, SMPT, Giáp & Kháng Phép cộng thêm: 40/50/65 -> 30/40/50.
Tam Hợp – Máu Cộng Thêm: 233/333/433 -> 133/233/333.
Tam Hợp giờ chỉ có thể xuất hiện nếu bạn có nhiều hơn 2 đơn vị 3 tiền trên sân đấu.
Đấu Sư – Đấu Sư sẽ không còn xuất hiện nếu bạn chơi nhiều hơn 2 Xạ Thủ.
Kẻ Áp Đảo – Kẻ Áp Đảo chỉ có thể xuất hiện khi: bạn thắng vòng đấu trước -> bạn đang có chuỗi thắng 2 trở lên.
Nỏ Sét Ánh Sáng – Sát Thương: 300% -> 275% Năng lượng tối đa.
Áo Choàng Hừng Đông – mốc tàng hình lần 2: 25% -> 30%.
Lì Xì Hoàng Kim chỉ có thể xuất hiện ở lõi 2.
Mài Dao sẽ không còn xuất hiện nếu bạn đang chơi 2+ Pháp Sư, 2+ Học Giả, 2+ Xạ Thủ, 2+ Thuật Sư.
Lò Rèn Thần Thoại, Đại Bác Hải Tặc – Tỉ Lệ Cho Vàng: 50% -> 60%.
Rèn Luyện Nghiệp Vụ sẽ được đổi tên thành Công Lý Tối Cao.
Kho Báu I và II chỉ có thể xuất hiện ở lõi đầu tiên.
Tộc/Hệ
Vệ Sĩ – Lá Chắn: 150/350/700/1200 -> 200/400/800/2000.
Thuật Sư – Hồi Máu & Lá Chắn Tăng Thêm: 25/40/60/100% -> 25/45/70/100%.
Thuật Sư – Kháng Phép: 20/35/50/75 -> 25/45/70/100.
Cảnh Binh – Thời Gian Choáng: 4 -> 3 giây.
Nhà Phát Minh, Rồng Công Nghệ – Rồng Công Nghệ sẽ không còn cho 75% Tỉ Lệ Chí Mạng nữa. Thay vào đó, tất cả những đơn vị đồng minh nhận được tiếng gầm của nó sẽ luôn chí mạng (Kỹ Năng vẫn sẽ cần Găng Bảo Thạch hoặc Khảm Bảo Thạch để chí mạng).
Nhà Phát Minh, Rồng Công Nghệ – Sát Thương Chí Mạng Cộng Thêm: 10% -> 25%.
Nhà Phát Minh, Rồng Công Nghệ – Sát Thương Phóng Điện: 500 -> 600
Liên Xạ – Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 10/25/40/60 -> 10/25/45/80
Tướng
Bậc 1
Brand – Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 120/160/210 -> 135/175/235.
Brand – Sát Thương Kỹ Năng Cộng Thêm: 150/225/300 -> 165/225/300.
Jarvan IV – Tốc Độ Đánh: 0,65 -> 0,6.
Jarvan IV – Năng Lượng: 60/100 -> 50/100.
Nocturne – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/2.5/3.5 -> 2/2.5/3.
Nocturne – Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/400 -> 190/300/450.
Kỹ năng của Nocturne giờ sẽ tỉ lệ đúng với Sức Mạnh Phép Thuật.
Twitch – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 125/135/150% -> 125/130/140%.
Twitch – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 25/50/75 -> 30/50/70.
Ezreal – SMCK: 50 -> 45
Bậc 2
Ashe – Số Lượng Mũi Tên Kỹ Năng: 6/7/8 -> 8/8/8.
Ashe – Tầm Kỹ Năng: Bằng Tầm Đánh -> Tầm Đánh + 1.
Rek’Sai – Sát Thương Kỹ Năng: Không còn tỉ lệ với SMPT.
Rek’Sai – Giáp & Kháng Phép: 40 -> 45.
Rek’Sai – Giáp & Kháng Phép Đánh Cắp (Loại Bỏ): 10% -> 0%.
Rek’Sai – Hồi Máu: 150/250/400 (không tỉ lệ với Sức Mạnh Phép Thuật) -> 150/200/350 (tỉ lệ với Sức Mạnh Phép Thuật).
Rek’Sai – Mới: Nếu đã cắn mục tiêu trước đó, Rek’Sai sẽ hồi 250/350/500 (tỉ lệ với SMPT) máu.
Corki – Sát Thương Kỹ Năng: 200/260/333 -> 220/275/350.
Lulu – Máu Cộng Thêm Kỹ Năng: 325/350/375 -> 350/370/390.
Bậc 3
Ekko – Năng Lượng: 80/120 -> 60/120.
Gnar – Tầm ném đá tăng thêm 1 ô.
Lucian – Sát Thương Kỹ Năng: 175/275/300 -> 185/295/315.
Lucian – Máu: 650 -> 700.
Lucian – Giáp & Kháng Phép: 25 -> 30.
Malzahar – Sát Thương Kỹ Năng: 625/875/1050 -> 600/825/950.
Senna – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 160% -> 150%.
Senna – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 160% -> 150%.
Tryndamere – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 60/90/150 -> 50/75/100.
Morgana – Lá Chắn Kỹ Năng: 425/550/750 -> 475/575/675.
Bậc 4
Ahri – Năng Lượng: 0/50 -> 30/50.
Ahri – Khoảng Cách Giữa Các Quả Cầu: 20 -> 10.
Alistar – Sát Thương Kỹ Năng: 200/350/1200 -> 150/250/1000.
Braum – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 1,75/2,25/8 -> 2/2,75/8.
Draven – Tầm Đánh: 3 -> 4.
Draven: Giờ sẽ có 25% Xuyên Giáp.
Draven VIP – Xuyên Giáp Cộng Thêm: 50% -> 25%.
Draven – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 150/160/400% -> 170/180/400%.
Draven – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 150/200/500 -> 120/150/400.
Renata – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 45/70/240 -> 40/65/220.
Sivir – Tốc Độ Đánh: 0.7 -> 0.8.
Vi – Sát Thương Kỹ Năng: 150/225/450 -> 125/200/450.
Vi – Sát Thương Kỹ Năng Lần 3: 300/400/900 -> 250/350/900.
Irelia – SMCK: 90 -> 85.
Jhin – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 150/200/300% -> 175/200/300%.
Kha’Zix – Đột Kích Không Gian được đổi tên thành Đột Kích Hư Không.
Bậc 5
Tahm Kench – Sát Thương lên Mục Tiêu Miễn Nhiễm Hiệu Ứng: 35% -> 50%.
Galio – Tỉ Lệ Sát Thương/Máu Kỹ Năng: 5% -> 6%.
Zeri – Sức Mạnh Công Kích: 80 -> 85.
Kai’Sa – Tốc Độ Đánh: 1,1 -> 1,2.
Jinx – Giáp & Kháng Phép: 40 -> 45.
Trang bị
Áo Choàng Gai – Sát Thương Chí Mạng Giảm Thiểu: 100% -> 75%.
Áo Choàng Gai – Sát Thương Phản Lại: 60/80/120 -> 75/100/150.
Áo Choàng Bóng Tối – Mốc Tàng Hình: 50% -> 60%.
Đao Điện Statikk – Sát Thương Phóng Điện: 70 -> 60.