Ngày 12/12/2018, ASUS Việt Nam đã tổ chức một triển lãm công nghệ và nghệ thuật mang tên Zen Gallery tại White Palace, TP.Hồ Chí Minh. Tại triển lãm này, ASUS đã giới thiệu ba mẫu laptop mới thuộc dòng sản phẩm ZenBook, bao gồm: ZenBook 13 (UX333), ZenBook 14 (UX433) và ZenBook 15 (UX533).
ZenBook 13/14/15 mới là loạt ZenBook đầu tiên trang bị màn hình NanoEdge siêu mỏng 4 cạnh với tỉ lệ màn hình trên thân máy lên đến 95%. Bên cạnh đó, tất cả các mẫu laptop ZenBook mới đều sở hữu camera hồng ngoại 3D IR cho phép đăng nhập nhanh bằng khuôn mặt thông qua Windows Hello trong mọi môi trường ánh sáng.
Về cấu hình, ZenBook 13 (UX333), ZenBook 14 (UX433) và ZenBook 15 (UX533) được trang bị vi xử lý lõi tứ Intel Core i7 thế hệ thứ 8, nhân đồ họa lên đến NVIDIA GeForce GTX 1050 Max-Q, RAM lên đến 8GB, lưu trữ PCIe SSD siêu nhanh và Wi-Fi tốc độ cao.
Cũng theo các thông tin mà ASUS công bố, tất cả các mẫu máy ZenBook mới đều vượt qua các thử nghiệm chất lượng chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD-810G với những tình huống kiểm tra khắt nghiệt để đảm bảo sản phẩm hoạt động bền bỉ và ổn định khi đến tay người dùng. Các mẫu laptop ZenBook mới được bán ra từ tháng 12/2018 với giá khởi điểm từ 22.990.000 đồng.
ZENBOOK 13 (UX333)
CẤU HÌNH CHI TIẾT ASUS ZENBOOK 13 (UX333FN) | |||
Vi xử lý | Intel Core i5-8265U | Intel Core i7-8565U | |
Màn hình | 13.3″ FHD (1920 x 1080) NanoEdge Góc nhìn rộng 178° 72% NTSC Viền siêu mỏng NanoEdge 4 cạnh, tỷ lệ màn hình / thân máy 95% | ||
Hệ điều hành | Windows 10 | ||
Card đồ họa | Intel UHD Graphics 620 / NVIDIA GeForce MX150 | Intel UHD Graphics 620 | |
RAM | 8GB 2133MHz LPDDR3 | ||
Lưu trữ | 256GB / 512GB SSD M.2 PCIe NVME | 512GB SSD M.2 PCIe NVME | |
Kết nối không dây | Wi-Fi băng tần kép 802.11ac 2×2 Bluetooth 5.0 | ||
Camera | HD hồng ngoại 3D IR | ||
Cổng kết nối | USB 3.1 Gen 2 Type-C USB Type-A (lên đến 10Gbps) USB 2.0 HDMI Micro SD Cổng tai nghe | ||
Touchpad | NumberPad độc quyền | ||
Âm thanh | ASUS SonicMaster, hệ thống âm thanh chứng nhận Harman Kardon Microphone hỗ trợ nhận diện giọng nói Cortana và Alexa | ||
Pin | 50Wh lithium-polymer Thời gian sử dụng lên đến 14 tiếng | ||
Kích thước | 30.2cm x 18.9cm x 1.69 cm | ||
Cân nặng | 1.19kg |
ZENBOOK 14 (UX433)
CẤU HÌNH CHI TIẾT ASUS ZENBOOK 14 (UX433FN) | ||
Vi xử lý | Intel Core i5-8265U | Intel Core i7-8565U |
Màn hình | 14″ FHD (1920 x 1080) NanoEdge Góc nhìn rộng 178° 72% NTSC Viền siêu mỏng NanoEdge 4 cạnh, tỷ lệ màn hình / thân máy 92% | |
Hệ điều hành | Windows 10 | |
Card đồ họa | Intel UHD Graphics 620 / MX150 | Intel UHD Graphics 620 |
RAM | 8GB 2133MHz LPDDR3 | |
Lưu trữ | 256GB / 512GB SSD M.2 PCIe NVME | 512GB SSD M.2 PCIe NVME |
Kết nối không dây | Wi-Fi băng tần kép 802.11ac 2×2 Bluetooth 5.0 | |
Camera | HD hồng ngoại 3D IR | |
Cổng kết nối | USB 3.1 Gen 2 Type-C USB Type-A (lên đến 10Gbps) USB 2.0 HDMI Micro SD Cổng tai nghe | |
Touchpad | NumberPad độc quyền | |
Âm thanh | ASUS SonicMaster, hệ thống âm thanh chứng nhận Harman Kardon Microphone hỗ trợ nhận diện giọng nói Cortana và Alexa | |
Pin | 50Wh lithium-polymer Thời gian sử dụng lên đến 14 tiếng | |
Kích thước | 31.9cm x 19.9cm x 1.59 cm | |
Cân nặng | 1.19kg |
ZENBOOK 15 (UX533)
CẤU HÌNH CHI TIẾT ASUS ZENBOOK 15 (UX533FD) | ||
Vi xử lý | Intel Core i5-8265U | Intel Core i7-8565U |
Màn hình | 15.6” FHD (1920 x 1080) NanoEdge Góc nhìn rộng 178° 72% NTSC Viền siêu mỏng NanoEdge 4 cạnh, tỷ lệ màn hình / thân máy 92% | |
Hệ điều hành | Windows 10 | |
Card đồ họa | NVIDIA GeForce GTX 1050 Max-Q và 2GB GDDR5 VRAM | |
RAM | 8GB 2400MHz DDR4 | |
Lưu trữ | 256GB SSD M.2 PCIe NVME | 512GB SSD M.2 PCIe NVME |
Kết nối không dây | Wi-Fi băng tần kép 802.11ac 2×2 Bluetooth 5.0 | |
Camera | HD hồng ngoại 3D IR | |
Cổng kết nối | USB 3.1 Gen 2 Type-C USB Type-A (lên đến 10Gbps) USB Type-A (lên đến 5Gbps) HDMI Cổng đọc thẻ SD Cổng tai nghe | |
Âm thanh | ASUS SonicMaster, hệ thống âm thanh chứng nhận Harman Kardon Microphone hỗ trợ nhận diện giọng nói Cortana và Alexa | |
Pin | Pin 73Wh lithium-polymer Thời gian sử dụng lên đến 16 tiếng | |
Kích thước | 35.4cm x 22cm x 1.79 cm | |
Cân nặng | 1.67kg |