The International 2017, giải đấu thể thao điện tử lớn nhất hành tinh, sẽ chính thức khởi tranh vào ngày 02/08/2017 tới đây. Tương tự như các mùa giải trước, The International 7 tiếp tục được tổ chức tại Seattle, Washington, Mỹ. Vòng sự kiện chính của giải đấu này vẫn là KeyArena với sức chứa hơn 17.000 chỗ ngồi.
Vòng bảng
Mười tám đội tuyển Dota 2 tham dự The International 2017 sẽ được chia thành hai bảng và thi đấu vòng tròn một lượt.
Tất cả các trận đấu diễn ra theo thể thức BO2:
- Thắng 2-0 được 2 điểm.
- Hòa 1-1 được 1 điểm.
- Thua 0-2 được 0 điểm.
Bốn đội đứng đầu sẽ tham dự vòng sự kiện chính ở nhánh thắng.
Bốn đội tiếp theo sẽ tham dự vòng sự kiện chính ở nhánh thua.
Đội đứng cuối mỗi bảng sẽ bị loại.
Vòng sự kiện chính
Mười sáu đội sẽ tham dự vòng sự kiện chính theo thể thức nhánh thắng nhánh thua trong 6 ngày.
Tám đội khởi đầu ở nhánh thắng và tám đội khởi đầu ở nhánh thua.
Vòng đấu đầu tiên ở nhánh thua sẽ là BO1, chung kết tổng là BO5, các trận đấu còn lại là BO3.
Mời trực tiếp
OG
| Johan “N0tail” Sundstein |
| Anathan “ana” Pham |
| Gustav “s4” Magnusson |
| Jesse “JerAx” Vainikka |
| Tal “Fly” Aizik |
| Sébastien “7ckngMad” Debs (Coach) |
Virtus Pro
| Roman “RAMZES666” Kushnarev |
| Vladimir “No[o]ne” Minenko |
| Pavel “9pasha” Khvastunov |
| Ilya “Lil” Ilyuk |
| Alexei “Solo” Berezin |
| Ivan “Artstyle” Antonov (Coach) |
Evil Geniuses
| Artour “Arteezy” Babaev |
| Syed Sumail “SumaiL” Hassan |
| Saahil “UNiVeRsE” Arora |
| Ludwig “zai” Wåhlberg |
| Andreas Franck “Cr1t-” Nielsen |
| Clinton “Fear” Loomis (Coach) |
| Avery “SVG” Silverman (Coach) |
Team Liquid
| Lasse “MATUMBAMAN” Urpalainen |
| Amer “Miracle-” Al-Barqawi |
| Ivan Borislavov “MinD_ContRoL” Ivanov |
| Maroun “GH” Merhej |
| Kuro “KuroKy” Salehi Takhasomi |
| Lee “Heen” Seung Gon (Coach) |
Invictus Gaming
| Xu “BurNIng” Zhilei |
| Ou “Op” Peng |
| Lin “Xxs” Jing |
| Ye “BoBoKa” Zhibiao |
| Fu “Q” Bin |
| Bai “rOtK” Fan (Coach) |
Newbee
| Xu “Moogy” Han |
| Song “Sccc” Chun |
| Damien “kpii” Chok |
| Hu “Kaka” Liangzhi |
| Zeng “Faith” Hongda |
Vượt qua vòng loại
Team Secret
| Pyo “MP” No-a |
| Zheng “MidOne” Yeik Nai |
| Maurice “KheZu” Gutmann |
| Yazied “YapzOr” Jaradat |
| Clement “Puppey” Ivanov |
| Lee “SunBhie” Jeong-jae (Coach) |
HellRaisers
| Uroš “Swiftending” Galić |
| Greg “Keyser” Kallianiotis |
| Neta “33” Shapira |
| Milan “MiLAN” Kozomara |
| Alexei “j4” Lipai |
| Martin “Saksa” Sazdov (Coach) |
Team Empire
| Roman “Resolut1on” Fominok |
| Rostislav “fn” Lozovoi |
| Andrey “Ghostik” Kadyk |
| Vladimir “RodjER” Nikogosyan |
| Yaroslav “Miposhka” Naidenov |
| Egor “JotM” Surkov (Coach) |
iG Vitality
| Zhang “Paparazi” Chengjun |
| Xu “Sakata” Zichen |
| Yang “InJuly” Xiaodong |
| Su “super” Peng |
| Gao “@dogf1ghts” Tianpeng |
LGD Forever Young
| Du “Monet” Peng |
| Xie “Super” Junhao |
| He “Inflame” Yongzheng |
| Tue “ah fu” Soon Chuan |
| Leong “DDC” Fat-meng |
| Wang “Banana” Jiao (Coach) |
LGD Gaming
| Wang “Ame” Chunyu |
| Lu “Maybe” Yao |
| Ren “eLeVeN” Yangwei |
| Yao “Yao” Zhengzheng |
| Chen “Victoria” Guanhong |
| Yao “357” Yi (Coach) |
TNC Pro Team
| Marc Polo “Raven” Luis Fausto |
| Carlo “Kuku” Palad |
| Sam “Sam_H” Enojosa Hidalgo |
| Timothy John “Tims” Randrup |
| Theeban “1437” Siva |
| Muriel “Kipspul” Huisman (Coach) |
Fnatic
| Lai “Ahjit” Jay Son |
| Kim “QO” Seon-yeop |
| Chong Xin “Ohaiyo” Khoo |
| Kim “Febby” Yong-min |
| Djardel Jicko B. “DJ” Mampusti |
| Ahmad “ADTR” Syazwan (Coach) |
Execration
| Fernando “Nando” Mendoza |
| James Palatolon “CartMaN” John |
| Ryan “Bimbo” Jay Qui |
| Ralph Richard “RR” Peñano |
| Kimuel “Kim0” Rodis |
Cloud9
| Jacky “EternaLEnVy” Mao |
| Adrian “FATA-” Trinks |
| Arif “MSS” Anwar |
| Kurtis “Aui_2000” Ling |
| Johan “pieliedie” Åström |
| Stanley “Stan King” Yang (Coach) |
Digital Chaos
| Mason “mason” Venne |
| Abed “Abed” Azel L. Yusop |
| Lee “Forev” Sang-don |
| Kanishka “BuLba” Sosale |
| Kim “DuBu” Doo-young |
| Braxton “Brax” Paulson (Coach) |
Infamous
| Benjamín “Benjaz” Lanao Barrios |
| Enzo “Timado” Gianoli |
| Renato “Kingteka” Garcia |
| Farith “Matthew” Puente |
| Christian “Accel” Cruz |
Vòng bảng
Bảng A
| Hạng | Đội tuyển | Thành tích | |
|---|---|---|---|
| 1 | Team Liquid | 5-3-0 | 13-3 |
| 2 | LGD Gaming | 5-2-1 | 12-4 |
| 3 | Evil Geniuses | 3-5-0 | 11-5 |
| 4 | TNC Pro Team | 2-5-1 | 9-7 |
| 5 | Team Secret | 1-5-2 | 7-9 |
| 6 | iG Vitality | 1-5-2 | 7-9 |
| 7 | Team Empire | 1-4-3 | 6-10 |
| 8 | Infamous | 1-3-4 | 5-11 |
| 9 | Fnatic | 0-2-6 | 2-14 |
Bảng B
| Hạng | Đội tuyển | Thành tích | |
|---|---|---|---|
| 1 | LGD Forever Young | 6-2-0 | 14-2 |
| 2 | Newbee | 4-3-1 | 11-5 |
| 3 | Virtus Pro | 3-4-1 | 10-6 |
| 4 | Invictus Gaming | 3-4-1 | 10-6 |
| 5 | OG | 2-5-1 | 9-7 |
| 6 | Cloud9 | 2-2-4 | 6-10 |
| 7 | Digital Chaos | 2-2-4 | 6-10 |
| 8 | Execration | 0-5-3 | 5-11 |
| 9 | HellRaisers | 0-1-7 | 1-15 |
Xem chi tiết lịch thi đấu và kết quả vòng bảng tại đây.
Vòng sự kiện chính
Xem chi tiết lịch thi đấu và kết quả main event tại đây.
| Hạng | Giải thưởng (USD) | Tỉ lệ | Đội tuyển |
|---|---|---|---|
| 1 | 10.862.683 | 44% | Team Liquid |
| 2 | 3.950.067 | 16% | Newbee |
| 3 | 2.592.231 | 10.5% | LGD.Forever Young |
| 4 | 1.728.154 | 7% | LGD Gaming |
| 5-6 | 1.110.956 | 4.5% | Virtus.pro |
| Invictus Gaming | |||
| 7-8 | 617.198 | 2.5% | Team Empire |
| OG | |||
| 9-12 | 370.319 | 1.5% | Team Secret |
| Evil Geniuses | |||
| TNC Pro Team | |||
| Digital Chaos | |||
| 13-16 | 123.440 | 0.5% | Execration |
| Cloud9 | |||
| Infamous | |||
| iG Vitality | |||
| 17-18 | 61.720 | 0.25% | Fnatic |
| HellRaisers |





