Bên cạnh đó, Liên Minh Huyền Thoại phiên bản 12.8 còn mang đến các trang phục mới thuộc dòng trang phục Hiệp Sĩ Thiên Thực và hai trang phục chủ đề Đại Suy Vong của Yasuo và Gangplank.
Cân bằng tướng
Swain
Chỉ số cơ bản
Giáp cơ bản: 23 -> 26.
Tốc độ di chuyển cơ bản: 325 -> 330.
Nội Tại – Bầy Quạ Tham Lam
Hồi máu từ mảnh hồn: 4/5,5/7% máu tối đa -> 4/5,5/7%/9% máu tối đa (ở cấp độ 1/6/11/16).
Máu tăng thêm mỗi mảnh hồn: 5 -> 12.
Swain không còn có thể dùng Nội Tại – Bầy Quạ Tham Lam để phải chuột vào kẻ địch bị bất động để kéo và lấy Mảnh Hồn từ họ.
Q – Bàn Tay Tử Thần
Sát thương: 55/75/95/115/135 (+40% SMPT) -> 60/80/100/120/140 (+38% SMPT).
Sát thương cộng thêm mỗi tia sét: 8,25/15/23,75/34,5/47,25 (+6/8/10/12/14% SMPT) -> 12/22/32/42/52 (+8% SMPT)
Sát thương tối đa: 88/135/190/253/324 (+64/72/80/88/96% SMPT) -> 108/168/228/288/348 (+70% SMPT).
Hồi chiêu: 9/7,5/6/4,5/3 giây -> 7/6/5/4/3 giây.
Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 -> 45/50/55/60/65.
W – Tầm Nhìn Bá Chủ
Năng lượng tiêu hao: 70/80/90/100/110 -> 60/65/70/75/80.
Ping W – Tầm Nhìn Bá Chủ giờ sẽ hiển thị danh sách những tướng địch có tầm nhìn đang ở trong tầm trong chat đội (tương tự như Twisted Fate và Nocturne).
E – Trói Buộc
Giờ có thể được tái kích hoạt lên tất cả tướng bị trói bởi E – Trói Buộc, kéo chúng và lấy 1 Mảnh Hồn từ mỗi kẻ địch.
Cú kéo của Swain không còn gây sát thương.
Giờ sẽ cho tầm nhìn tất cả kẻ địch dính trói.
E – Trói Buộc sẽ được giảm 20% hồi chiêu trong thời gian R – Hóa Quỷ.
R – Hóa Quỷ
Hồi chiêu: 120 giây -> 100/80/60 giây.
Sát thương hút máu mỗi giây: 35/50/65 (+14% SMPT) -> 20/40/60 (+10% SMPT).
Hồi máu mỗi giây: 20/35/40 (+16% SMPT) -> 15/40/65 (+25% SMPT).
Không còn cho Swain thêm 125/200/275 máu cộng thêm khi kích hoạt.
Không còn gấp đôi lượng máu nhận được từ Mảnh Hồn khi kích hoạt.
Thời gian kích hoạt: 12 giây -> Duy trì dựa theo Huyết Quỷ.
Hóa Quỷ sẽ cho Swain 50 Huyết Quỷ, và sẽ giảm dần với tốc độ 10 mỗi giây. Sau 5 giây Hóa Quỷ, Huyết Quỷ sẽ giảm nhanh hơn với tốc độ 15 mỗi giây.
Swain nhận 20 Huyết Quỷ mỗi giây khi hút máu tướng địch.
Sau 2 giây Hóa Quỷ, Swain có thể tái kích hoạt chiêu cuối ở dạng R – Lửa Quỷ. R – Lửa Quỷ có thể được sử dụng một lần và không kết thúc Hóa Quỷ.
R – Lửa Quỷ
Sát thương: 100/150/200 (+50% SMPT) -> 150/225/300 (+60% SMPT).
Lửa Quỷ giờ sẽ làm chậm kẻ địch đi 60%, giảm dần trong 1,5 giây.
R – Lửa Quỷ sẽ không còn gây thêm sát thương dựa trên số máu đã hút.
Bard
Nội Tại – Thế Giới Mầu Nhiệm
Sát thương thêm trên đòn đánh: 30 (+12 mỗi 5 chuông) (+30% SMPT) -> 35 (+14 mỗi 5 chuông) (+30% SMPT).
W – Điện An Lạc
Hồi máu tối đa: 55/95/135/175/215 (+60% SMPT) -> 60/105/150/195/240 (+60% SMPT).
Ezreal
R – Cung Ánh Sáng
Hồi chiêu: 120 giây ở mọi cấp -> 120/105/90 giây.
Fiddlesticks
W – Bội Thu
Hồi máu lên tướng: 30/35/40/45/50% -> 30/40/50/60/70% (vẫn giữ 15% lên lính).
Jhin
W – Nét Vẽ Chết Chóc
Thời gian trói chân: 1/1,25/1,5/1,75/2 giây -> 1,25/1,5/1,75/2/2,25 giây.
Sát thương lên quái không còn bị giảm đi 25% (vẫn bị giảm 25% lên lính và trợ thủ).
E – Cạm Bẫy Nghệ Thuật
Thời gian tái tạo bẫy: 28/25/22/19/16 giây -> 24/21,5/19/16,5/14 giây.
Bẫy Hoa Sen đầu tiên sẽ không còn bị giảm 35% sát thương lên quái (các bẫy tiếp theo vẫn bị giảm 35% sát thương)
Jinx
Chỉ số cơ bản
Máu cơ bản: 610 -> 560.
Kai’Sa
Nội Tại – Vỏ Bọc Cộng Sinh
Sát thương phép khi tiêu thụ toàn bộ điện dịch: 15% (+2,5% mỗi 100 SMPT) -> 15% (+5% mỗi 100 SMPT) máu đã mất của mục tiêu.
W – Tia Truy Kích
Sát thương phép: 30/55/80/105/130 (+ 130% SMPT) (+70% SMPT) -> 30/55/80/105/130 (+130% SMPT) (+45% SMPT).
R – Bản Năng Sát Thủ
Giá trị lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% AD) (+75% SMPT) -> 75/100/125 (+100/150/200% AD) (+100% SMPT).
Kassadin
Q – Quả Cầu Hư Không
Lá chắn phép: 40/70/100/130/160 (+30% SMPT) -> 60/90/120/150/180 (+40% SMPT).
E – Áp Suất Hư Không
Sát thương phép: 80/105/130/155/180 (+80% SMPT) -> 80/105/130/155/180 (+85% SMPT).
Mordekaiser
Nội Tại – Hắc Ám Lan Tràn
Tốc độ di chuyển cộng thêm: 3% ở tất cả cấp độ -> 3/6/9% ở cấp độ 1/6/11.
Poppy
W – Không Thể Lay Chuyển
Hồi chiêu: 24/22/20/18/16 giây -> 20/18/16/14/12 giây.
R – Sứ Giả Phán Quyết
Thời gian hất tung (không vận sức): 0,75 giây -> 1 giây.
Tốc độ đường đạn: 2000 -> 2500.
Khoảng cách đẩy lùi: 2400 -> 3400.
Hồi chiêu trả lại khi hủy vận sức: 30 giây -> 15 giây.
Sejuani
Nội Tại – Mùa Đông Thịnh Nộ
Sejuani nhận Băng Giáp sau 12 giây -> 12-6 giây (cấp độ 1-18) nếu không nhận sát thương từ tướng địch hoặc quái rừng.
Soraka
W – Tinh Tú Hộ Mệnh
Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+70% SMPT) -> 100/130/160/190/220 (+65% SMPT).
Sylas
R – Tước Đoạt
Hồi chiêu: 100/70/40 giây -> 80/55/30 giây.
Tristana
Chỉ số cơ bản
SMCK theo cấp: 3,3 -> 3,7.
SMCK ở cấp 18: 115,1 -> 121,9.
Vel’Koz
Q – Phân Hạch Plasma
Sát thương phép: 80/120/160/200/240 (+80% SMPT) -> 80/120/160/200/240 (+90% SMPT).
W – Vết Nứt Hư Không
Sát thương phép ban đầu: 30/50/70/90/110 (+15% SMPT) -> 30/50/70/90/110 (+20% SMPT).
Vladimir
Chỉ số cơ bản
Giáp cơ bản: 23 -> 27.
Xayah
Q – Phi Dao Đôi
Sát thương mỗi lưỡi dao: 45/65/85/105/125 (+50% SMCK cộng thêm) -> 45/60/75/90/105 (+50% SMCK cộng thêm).
Hồi chiêu: 10/9/8/7/6 giây -> 10/9,5/9/8,5/8 giây.
Xerath
E – Điện Tích Cầu
Thời gian choáng: 0,5-2 giây (dựa theo khoảng cách) -> 0,75-2,25 giây (dựa theo khoảng cách).
Zoe
Q – Nghịch Sao
Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 -> 40/45/50/55/60.
R – Vòng Xuyên Thấu
Năng lượng tiêu hao: 50 -> 40
Cân bằng trang bị
Đồng Hồ Cát
Đồng Hồ Ngưng Đọng sẽ không còn có thể được mua khi đã sở hữu Giáp Thiên Thần hoặc Đồng Hồ Cát Zhonya.