Các nhạc công (Minstrel) trong Ragnarok M: Eternal Love sẽ mang đến cho bạn những phần thưởng hết sức bất ngờ nếu bạn hoàn thành nhiệm vụ do họ đưa ra. Trong bài viết này, Ragnarok M: Eternal Love Wiki sẽ giới thiệu đến các bạn danh sách nhiệm vụ và phần thưởng của tất cả các nhạc công tại các thành phố lớn trong Ragnarok M: Eternal Love. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.
Tên nhiệm vụ | Level | NPC | Phần thưởng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
Hollgrehenn | 15 | Minstrel - Leonard Knox (Prontera) | Healing Staff[1] | 1. Thu thập 1 Blue Gemstone 2. Đánh bại 300 Willow 3. Thu thập 30 Rotten Bandage |
Ysmir | 15 | Minstrel - Leonard Knox (Prontera) | Deathcat Shoes | 1. Thu thập 1 Yggdrasil Leaf 2. Đánh bại 300 Rocker 3. Thu thập 30 Feather |
Kebak | 15 | Minstrel - Leonard Knox (Prontera) | Toy Factory - Magic Trick Wand - Marin | 1. Thu thập 5 Fly Wing 2. Đánh bại 300 Yoyo 3. Thu thập 30 Jellopy |
Laiyinasi | 25 | Minstrel - Cosma Reo (Izlude) | Floral Bracelet | 1. Thu thập 1 Blinker Blueprint (Mua từ Smile Assistance Izlue) 2. Đánh bại 300 Spore 3. Thu thập 30 Jellopy |
Toukyou | 25 | Minstrel - Cosma Reo (Izlude) | Magic Bible Vol1 | 1. Thu thập 1 Hair Band Blueprint (Mua từ Smile Assistance Prontera) 2. Thu thập Yggdrasil Leaf 3. Đánh bại 300 Roda Frog 4. Thu thập 30 Rotten Bandage |
Gunther | 25 | Minstrel - Cosma Reo (Izlude) | Toy Factory - Disguising Scroll | 1. Thu thập 1 Warm Dish 2. Đánh bại 300 Skeleton 3. Thu thập 30 Memento |
Lavure | 35 | Minstrel - William Hasat (Geffen) | Attached Sword[1] | 1. Thu thập 1 Mace (Mua từ Weapon Shop) 2. Đánh bại 300 Goblin(Axe) 3. 30 Sticky Mucus |
Maria | 35 | Minstrel - William Hasat (Geffen) | Release of Wish[1] | 1. Thu thập 1 Sixth Sense Potion 2. Đánh bại 300 Steam Goblin 3. Thu thập 30 Feather |
Reyen | 35 | Minstrel - William Hasat (Geffen) | Toy Factory - Dumber Laser Gun | 1. Thu thập 1 Disguising Scroll (Mua từ Fred - Amazing Toys) 2. Đánh bại 300 Goblin Archer 3. Thu thập 30 Memento |
Morgan | 40 | Minstrel - Clem Silva (Geffen) | Mithril Gown | 1. Thu thập 1 CD - I Miss You (Mua từ Prontera - Event Items) 2. Đánh bại 300 Deniro 3. Thu thập 30 Memento |
Katarina | 40 | Minstrel - Clem Silva (Geffen) | Memory Book | 1. Thu thập 1 Hot Dish 2. Đánh bại 300 Piere 3. Thu thập 30 Garlet |
Eremes | 50 | Minstrel - Sibley Gail (Morroc) | Toy Factory - Ga Ga Ga! | 1. Thu thập 30 Immortal Heart 2. Đánh bại 300 Mummy 3. Thu thập 3 Dumber Laser Gun |
The Nameless One | 50 | Minstrel - Sibley Gail (Morroc) | Dragon Vest | 1. Thu thập 30 Garlet 2. Đánh bại 300 Muka 3. Thu thập 1 LUK Dish B |
Hayward | 50 | Minstrel - Sibley Gail (Morroc) | Goibne's Spaulders | 1. Thu thập 30 Scell 2. Đánh bại 300 Golem 3. Thu thập 1 INT Dish B |
Elke | 55 | Minstrel - Justin Michael (Morroc) | Katar of Quaking | 1. Thu thập 40 Sticky Mucus 2. Đánh bại 300 Muka 3. Thu thập 1 Neutralizer |
Barlaud | 55 | Minstrel - Justin Michael (Morroc) | Staunch Cape | 1. Thu thập 40 Immortal Heart 2. Đánh bại 300 Mummy 3. Thu thập 5 Yggdrasil Leaf |
Los Rabil | 55 | Minstrel - Justin Michael (Morroc) | Toy Shop - Eva | 1. Thu thập 40 Hard Skin 2. Đánh bại 300 Desert Wolf 3. Thu thập 2 STR Dish B |
Commander-in-Chief | 60 | Minstrel - Mas Augusta (Payon) | Desert Twilight[1] Alloy Mail | 1. Thu thập 2 AGI Dish B |
Star Marks | 60 | Minstrel - Mas Augusta (Payon) | Falken Blitz[1] Waghnak[1] | 1. Thu thập 2 DEX Dish B 2. Đánh bại 300 Savage 3. Thu thập 40 Immortal Heart |
Dawin | 60 | Minstrel - Mas Augusta (Payon) | Cardo[1] Berdysz[1] | 1. Thu thập 2 VIT Dish B 2. Đánh bại 300 Greatest General 3. Thu thập 40 Evil Horn |
Gain Noth | 65 | Minstrel - Bonin Magnus (Payon) | Calder Dagger[1] Sack Teddy Shoes | 1. Thu thập 20 Panacea 2. Đánh bại 300 Horong |
Doctor Noya | 65 | Minstrel - Bonin Magnus (Payon) | Toy Factory - Absolute Field | 1. Thu thập 40 White Potion 2. Đánh bại 300 Munak 3. Thu thập 40 Evil Horn |
Solo Took | 65 | Minstrel - Bonin Magnus (Payon) | Black Wing[1] Momo Shoes | 1. Thu thập 2 Don't Cry, babe 2. Đánh bại 300 Bongun 3. Thu thập 40 Glass Bead |
Moon Night Legend | 65 | Minstrel - Bonin Magnus (Payon) | Windhawk[1] | 1. Thu thập 1 Normal Precision Stone (Mua từ Exchange, chỉ có thể chế tạo bởi Blacksmith) 2. Đánh bại 300 Eggyra 3. Thu thập 1 Elunium |
Circe | 70 | Minstrel - Aiken Stuart (Geffen Dungeon) | Mitril Metal Armor Rune Shoes Rescuer Shoes | 1. Thu thập 2 End of Adventure 2. Kill 300 Orc Skeleton ... |
Sibigay | 70 | Minstrel - Aiken Stuart (Geffen Dungeon) | Staff of Element Fusion[1] Feather Mace[1] Bohemian Coat | 1. Thu thập 5 Absolute Field 2. Kill 300 Nine Tail 3. Thu thập 50 Glass Bead |
Shahelly | 70 | Minstrel - Aiken Stuart (Geffen Dungeon) | Guillotine Katar[1] Roguemaster's Bow[1] Knuckle Dusters[1] | 1. Thu thập 5 Eva 2. Kill 300 Nightmare 3. Thu thập 50 Zargon |
Tyre Sabertooth | 70 | Blood Axe[1] | ||
Dark Landing | 80 | Minstrel - Belmond Ellen (Glast Heim) | Forest Staff Scalpel[1] | |
Wisdom Family | 80 | Minstrel - Belmond Ellen (Glast Heim) | Bazerald[1] Mirror Shield | |
Schmidt | 80 | Ivory Knight[1] Rune Armor | ||
Mogada Time | 90 | Berserk[1] | ||
Wolves Story | 92 | Strong Shield | ||
Philips | 95 | Chemical Protection Gloves | ||
Christmas Story | 95 | Prophet Cape | ||
Calder Weill the Bard | 99 | Calder Weill the Bard | Imperial Spear Engineer's Wrench[1] |
Nếu các bạn gặp khó khăn trong quá trình làm các nhiệm vụ nhạc công trong Ragnarok M: Eternal Love. Đừng quên để lại bình luận ở cuối bài viết này nhé. Bọn mình sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất có thể.