BULBASAUR #001
Nguồn gốc tên gọi
Tên tiếng Anh: Bulbasaur [BUL-buh-sore].
Tên tiếng Nhật: フシギダネ [Fushigidane].
Bulbasaur (Khủng long củ mầm) là từ ghép của hai từ “Bulb” (củ mầm) và “saur” (hậu tố chỉ loài thằn lằn, bò sát).
フシギダネ mang 2 nghĩa:
- フシギダネ: Kỳ quái làm sao
- フシギダネ – 不思議種: Củ mầm kỳ diệu
Tổng quan
Ngay sau khi vừa nở, một hạt mầm được cấy lên lưng Bulbasaur. Trong suốt thời gian sơ sinh, hạt mầm liên tục quang hợp để cung cấp chất dinh dưỡng cho Pokemon này. Khi đã cứng cấp, chính những dưỡng chất Bulbasaur hấp thụ từ thức ăn và và việc quang hợp cũng góp phần nuôi lớn hạt mầm từng ngày, cho đến khi phát triển thành nụ mầm. Nụ mầm này như chiếc túi nhỏ chứa nhiều hạt giống giàu dưỡng chất.
Trong hoang dã, Bulbasaur hết sức điềm đạm và rất khó thu phục. Nhưng một khi đã đồng hành cùng huấn luyện viên của mình thì Pokemon này rất đỗi trung thành, kể cả khi họ bỏ ra chú ta bao lâu đi nữa.
- Hệ: Thảo mộc, Độc.
- Loại: Pokemon Hạt giống.
- Chiều cao: 0,7 m.
- Cân nặng: 6,9 kg.
- Năng lực: Cây tăng trưởng.
- Năng lực ẩn: Chất diệp lục.
Tiến hóa
Bulbasaur cần 25 Bulbasaur Candy để tiến hóa thành Ivysaur.
Nguồn:
Pokédex – KANTO. Bài viết từ fanpage Fmon.Project.
Pokédex. Thư viện về Pokemon trên pokemon.com.
GAMELANDVN.COM