FEAROW #022
Tên gọi
Tên tiếng Anh: Fearow [FEER-oh].
Tên tiếng Nhật: オニドリル [Onidrill].
Fearow có thể là từ ghép từ Fear [nỗi sợ, sợ hãi] và Sparrow [chim se sẻ] hoặc Feather [lông vũ] và sparrow [chim se sẻ]: Se sẻ kinh hoàng/ Se sẻ lông vũ.
オニドリル là ghép của 2 từ 鬼 [quỷ, ma] và dril [khoan, mũi khoan]. オニドリ = 鬼鳥 [Chim ma]: Chim ma mỏ khoan.
Tổng quan
Với đôi cánh to bản, Fearow có thể bay cả ngày trời mà không biết mệt. Trong chiến đấu, Pokemon mỏ chim này phóng vút lên cao, rồi lao bổ xuống dùng chiếc mỏ dài ngoằng của mình để tấn công. Tuy nhiên, lợi thế ở chiếc cổ dài và chiếc mỏ cong giúp Fearow săn được mồi ở cả trong lòng đất, bụi rậm và thậm chí cả dưới nước. Fearow là nỗi sợ hãi của những Pokemon bọ ở những vùng đất hoang.
- Loại: Pokemon Mỏ chim.
- Hệ: Thường, Bay.
- Chiều cao: 0,3 m.
- Cân nặng: 2 kg.
- Năng lực: Mắt tinh (Keen Eye).
- Năng lực ẩn: Xạ thủ (Sniper).
Tiến hóa
Fearow là cấp tiến hóa cuối cùng trong Pokemon Go.
Nguồn:
Pokédex – KANTO. Bài viết từ fanpage Fmon.Project.
Pokédex. Thư viện về Pokemon trên pokemon.com.
GAMELANDVN.COM