PIDGEOT # 018
Tên gọi
Tên tiếng Anh: Pidgeot [PID-jit].
Tên tiếng Nhật: ピジョット [Pigeot].
Cả tên tiếng Anh và tiếng Nhật đều mang cùng tầng nghĩa. Về mặt phiên âm và phát âm, thì tên Pidgeot/Pigeot đều là từ ghép từ Pidgin/Pigeon [Bồ câu] và Jet [Máy bay phản lực]: Bồ Câu Phản lực.
Tổng quan
Pidgeot là cấp tiến hóa cuối cùng của Pidgeotto. Sở hữu đôi cánh to khỏe, chỉ vài lần vỗ, Pokemon này cũng đủ tạo nên những cơn gió lớn. Pidgeot thường dang rộng đôi cánh để đe dọa đối thủ. Và cùng với đôi cánh này, Pidgeot có thể đạt tới vận tốc gấp đôi âm thanh ở độ cao một dặm. Ngoài ra, thị giác của Pidgeot cũng phát triển đáng kể. Pokemon này có thể định vị được cả Magikarp đang bơi từ trên không và lao xuống quặp lấy con mồi đáng thương bằng bộ vuốt sắc lẻm. Bộ lông vũ óng mượt cùng chiếc mào oai vệ khiến cho Pidgeot rất được các huấn luyện viên lành nghề tin chọn.
- Loại: Pokemon Chim.
- Hệ: Thường, Bay.
- Chiều cao: 1,5 m.
- Cân nặng: 39,5 kg.
- Năng lực: Mắt Tinh (Keen Eye), Bước Bổ Nhào (Tangled Feet).
- Năng lực ẩn: Ức Bồ Câu (Big Pecks).
Trong chiến đấu, Pidgeot có thể siêu tiến hóa thành Mega Pidgeot. Mega Pidgeot phát triển to lớn vượt bậc với bộ vuốt chắc khỏe cùng đôi cánh khổng lồ. Chỉ với một phát vỗ cánh của Pokemon này cũng đủ để tạo ra những cơn gió giật ngã những cây lớn. Mang trong mình năng lực Không Phòng Ngự, Mega Pidgeot thường rất lăn xả trong các cuộc chiến, đảm bảo mọi đòn thế luôn giáng vào đối phương.
- Loại: Pokemon Chim.
- Hệ: Thường, Bay.
- Chiều cao: 2,2 m.
- Cân nặng: 50,5 kg.
- Năng lực: Không phòng ngự (No Guard).
Tiến hóa
Pidgeot là cấp tiến hóa cuối cùng trong Pokemon Go. Hiện không có thông tin về khả năng tiến hóa lên Mega Pidgeot.
Nguồn:
Pokédex – KANTO. Bài viết từ fanpage Fmon.Project.
Pokédex. Thư viện về Pokemon trên pokemon.com.
GAMELANDVN.COM