PIDGEY #016
Tên gọi
Tên tiếng Anh: Pidgey [PID-jee].
Tên tiếng Nhật: ポッポ [Poppo].
Pidgey là từ đọc trại ra từ Pigeon [Chim bồ câu], Pidgin một các gọi khác củachim bồ câu và hậu tố *-ey* ~ *-ie* thường được đặt cho những con thú nhỏ, hoặc tên cho trẻ nhỏ: Bồ Câu Ra Ràng.
ポッポ là từ tượng thanh khi chim bồ câu phát ra: Cúc cu.
Tổng quan
Pidgey sở hữu bản năng định vị hết sức nhạy bén, vì vậy người ta thường huấn luyện Pokemon này trong việc dẫn đường. Dù tổ có bị dời tới bất kỳ đâu, kể cả những nơi lạ lẫm, Pidgey vẫn có thể xác định chuẩn xác địa điểm của tổ mình. Với tập tính hiền lành, Pidgey thường tránh những trận đấu không đáng bằng cách vỗ nhanh đôi cánh nhỏ, thổi tung bụi mù lên và trốn đi mất. Cũng bằng cách đó, chú chim non này còn có thể thổi văng ra những Pokemon côn trùng nhỏ là mồi của nó. Tuy nhiên, đôi khi Pidgey cũng nổi giận và đánh trả nếu gặp phiền phức. Pokemon này xuất hiện nhiều trong hoang dã và khá dễ thu phục.
- Loại: Pokemon Chim non.
- Hệ: Thường, Bay.
- Chiều cao: 0,3 m.
- Cân nặng: 1,8 kg.
- Năng lực: Mắt Tinh (Keen Eye), Bước Bổ Nhào (Tangled Feet).
- Năng lực ẩn: Ức Bồ Câu (Big Pecks).
Tiến hóa
Pidgey cần 12 Pidgey Candy để tiến hóa thành Pidgeotto.
Nguồn:
Pokédex – KANTO. Bài viết từ fanpage Fmon.Project.
Pokédex. Thư viện về Pokemon trên pokemon.com.
GAMELANDVN.COM