SNORLAX #143
Tên gọi
Tên tiếng Anh: Snorlax [SNOR-lacks].
Tên tiếng Nhật: カビゴン [Kabigon].
Snorlax là từ ghép của Snore [Ngáy, tiếng ngáy] và relax[nghỉ nghơi]: Ngáy Ngủ .
カビゴン là từ ghép từ 黴 [lên mốc, mốc] và 寐 [ngủ]: Ngủ ăn Mốc.
Tổng quan
Snorlax ngủ li bì suốt nhiều ngày liền, thậm chí hàng tháng. Chúng chỉ thức giấc khi đói để tìm thức ăn. Là loài ăn tạp, mỗi lần chúng có thể tiêu thụ 400 kg lương thực. Sau khi đã no nê, Snorlax liền lăn ra ngủ mặc cho trẻ con vui đùa trên chiếc bụng phình to của mình.
- Loại: Pokemon ngủ.
- Hệ: Thường.
- Chiều cao: 2,1 m.
- Cân nặng: 460 kg.
- Năng lực: Miễm nhiễm (Immunity) và Mỡ dày (Thick Fat).
- Năng lực ẩn: Háu ăn (Gluttony).
Tiến hóa
Snorlax là cấp tiến hóa cuối cùng trong Pokemon Go.
Nguồn:
Pokédex – KANTO. Bài viết từ fanpage Fmon.Project.
Pokédex. Thư viện về Pokemon trên pokemon.com.
GAMELANDVN.COM