SPEAROW #021
Tên gọi
Tên tiếng Anh: Spearow [SPEER-oh].
Tên tiếng Nhật: オニスズメ [Onisuzume].
Spearow là từ ghép từ Spear [cây giáo, thương] và sparrow [chim se sẻ]: Se sẻ mỏ giáo
オニスズメ là từ ghép từ 鬼 [Quỷ, ma] và 雀[Chim se sẻ]: Se sẻ ma.
Tổng quan
Khá là đểnh đoảng trong khoản bay nhưng Spearow vẫn có thể tự bảo vệ cho tổ của mình khi gặp nguy. Tuy nhiên, để bay được thì chú chim non này phải nỗ lực vỗ cánh rất nhiều. Bay thì khó khăn, chứ la hét thì Spearow có thể nói là số một. Tiếng kêu của Pokemon này vang vọng khắp rừng vừa để cảnh báo cho đồng loại vừa để doạ đối phương. Khi chiến đấu, vụng về bay đây bay đó rồi nhại đòn của đối phương là lối đánh đặc trưng của Spearow. Tuy chỉ nhìn được hai màu trắng và đen nhưng Pokemon này vẫn có thể dùng chiếc mỏ sắt để tìm bắt những loài Pokemon bọ khác.
- Loại: Pokemon Chim non.
- Hệ: Thường, Bay.
- Chiều cao: 0,3 m.
- Cân nặng: 2 kg.
- Năng lực: Mắt tinh (Keen Eye).
- Năng lực ẩn: Xạ thủ (Sniper).
Tiến hóa
Spearow cần 50 Spearow Candy để tiến hóa thành Fearow.
Nguồn:
Pokédex – KANTO. Bài viết từ fanpage Fmon.Project.
Pokédex. Thư viện về Pokemon trên pokemon.com.
GAMELANDVN.COM