WARTORTLE #008
Tên gọi
Tên tiếng Anh: Wartortle [WAR-tor-tull].
Tên tiếng Nhật: カメール [Kameil].
Wartortle là từ ghép từ war [Chiến], tortoise – Turtle [Con rùa]: Rùa chiến.
カメール – 亀[Con rùa] + Tail [Cái đuôi]: Rùa có đuôi.
カメール có thể đọc trại ra như 噛める: Biết cắn.
Tổng quan
Tương truyền, trên mai Wartortle nào mà có rong rêu bám, cùng với lông tai và đuôi óng dày thì chứng tỏ chú rùa đó đã sống rất lâu, có khi cả 10 ngàn năm. Chính vì lẽ đó, chiếc đuôi lông của Pokemon này là biểu tượng của sự trường thọ, thông thái và may mắn. Thực ra, đôi tai và chiếc đuôi lông là hai bộ phận cân bằng và trữ khí, giúp Wartortle khi bơi. Pokemon này thường ẩn mình trong làn nước tĩnh, chờ đợi bất cứ con mồi nào sơ hở liền tấn công. Trên mai càng nhiều vết trầy xước chứng tỏ Wartortle này là một chiến binh cừ khôi. Chúng sống tụ tập ở những dòng sông, suối sạch trên các hòn đảo.
- Loại: Pokemon Rùa
- Hệ: Nước
- Chiều cao: 1 m
- Cân nặng: 22,5 kg
- Năng lực: Dòng nước lũ
- Năng lực ẩn: Đĩa hứng mưa
Tiến hóa
Wartortle cần 100 Squirtle Candy để tiến hóa thành Blastoise.
Nguồn:
Pokédex – KANTO. Bài viết từ fanpage Fmon.Project.
Pokédex. Thư viện về Pokemon trên pokemon.com.
GAMELANDVN.COM