Trong Pokemon Go, người chơi có thể nhận được trứng và rất nhiều vật phẩm khác khi ghé thăm PokeStop. Trong bài viết này, GameLandVN Mobile sẽ giới thiệu đến các bạn những thông tin cơ bản về trứng và các loại Pokemon nở ra từ trứng trong Pokemon Go. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.
Nhận trứng
Người chơi Pokemon Go có thể nhận được trứng khi ghé thăm PokeStop. Trứng được chia thành ba loại theo quãng đường ấp trứng, gồm: 2 km, 5 km và 10 km. Bốn loại Pokemon độc quyền đại diện cho bốn châu lục như Farfetch’d, Kangaskhan, Mr. Mime và Tauros hiện chỉ có thể kiếm được thông qua việc ấp trứng.
Ấp trứng
Để ấp trứng, người chơi Pokemon Go cần đặt trứng vào lồng ấp trứng (Egg Incubator) sau đó đi bộ theo quãng đường mà trứng yêu cầu. Quãng đường di chuyển khi ấp trứng chỉ được tính khi người chơi di chuyển ở tốc độ thấp (đi bộ, chạy bộ, đi xe đạp…) và mở ứng dụng Pokemon Go trên điện thoại.
Các Pokemon nở ra từ trứng có IV (tư chất) cao hơn các Pokemon hoang dã mà người chơi bắt được.
Các loại Pokemon nở ra từ trứng
STT | Hình ảnh | Tên gọi | Hệ | Khoảng cách ấp trứng |
---|---|---|---|---|
#001 | Bulbasaur | Thảo Mộc (Grass), Độc (Poison) | 2 km | |
#004 | Charmander | Lửa (Fire) | 2 km | |
#007 | Squirtle | Nước (Water) | 2 km | |
#010 | Caterpie | Bọ (Bug) | 2 km | |
#013 | Weedle | Bọ (Bug), Độc (Poison) | 2 km | |
#016 | Pidgey | Thường (Normal), Bay (Flying) | 2 km | |
#019 | Rattata | Thường (Normal) | 2 km | |
#021 | Spearow | Thường (Normal), Bay (Flying) | 2 km | |
#025 | Pikachu | Điện (Electric) | 2 km | |
#035 | Clefairy | Tiên (Fairy) | 2 km | |
#039 | Jigglypuff | Thường (Normal), Tiên (Fairy) | 2 km | |
#041 | Zubat | Độc (Poison), Bay (Flying) | 2 km | |
#074 | Geodude | Đá (Rock), Đất (Ground) | 2 km | |
#129 | Magikarp | Nước (Water) | 2 km | |
#023 | Ekans | Độc (Poison) | 5 km | |
#027 | Sandshrew | Đất (Ground) | 5 km | |
#029 | Nidoran♀ | Độc (Poison) | 5 km | |
#032 | Nidoran♂ | Độc (Poison) | 5 km | |
#037 | Vulpix | Lửa (Fire) | 5 km | |
#043 | Oddish | Thảo Mộc (Grass), Độc (Poison) | 5 km | |
#046 | Paras | Bọ (Bug), Thảo Mộc (Grass) | 5 km | |
#048 | Venonat | Bọ (Bug), Độc (Poison) | 5 km | |
#050 | Diglett | Đất (Ground) | 5 km | |
#052 | Meowth | Thường (Normal) | 5 km | |
#054 | Psyduck | Nước (Water) | 5 km | |
#056 | Mankey | Đấu Sĩ (Fighting) | 5 km | |
#058 | Growlithe | Lửa (Fire) | 5 km | |
#060 | Poliwag | Nước (Water) | 5 km | |
#063 | Abra | Tâm Linh (Psychic) | 5 km | |
#066 | Machop | Đấu Sĩ (Fighting) | 5 km | |
#069 | Bellsprout | Thảo Mộc (Grass), Độc (Poison) | 5 km | |
#072 | Tentacool | Nước (Water), Độc (Poison) | 5 km | |
#077 | Ponyta | Lửa (Fire) | 5 km | |
#079 | Slowpoke | Nước (Water), Tâm Linh (Psychic) | 5 km | |
#081 | Magnemite | Điện (Electric), Thép (Steel) | 5 km | |
#083 | Farfetch’d | Thường (Normal), Bay (Flying) | 5 km | |
#084 | Doduo | Thường (Normal), Bay (Flying) | 5 km | |
#086 | Seel | Nước (Water) | 5 km | |
#088 | Grimer | Độc (Poison) | 5 km | |
#090 | Shellder | Nước (Water) | 5 km | |
#092 | Gastly | Ma (Ghost), Độc (Poison) | 5 km | |
#096 | Drowzee | Tâm Linh (Psychic) | 5 km | |
#098 | Krabby | Nước (Water) | 5 km | |
#100 | Voltorb | Điện (Electric) | 5 km | |
#102 | Exeggcute | Thảo Mộc (Grass), Tâm Linh (Psychic) | 5 km | |
#104 | Cubone | Đất (Ground) | 5 km | |
#108 | Lickitung | Thường (Normal) | 5 km | |
#109 | Koffing | Độc (Poison) | 5 km | |
#111 | Rhyhorn | Đất (Ground), Đá (Rock) | 5 km | |
#114 | Tangela | Thảo Mộc (Grass) | 5 km | |
#115 | Kangaskhan | Thường (Normal) | 5 km | |
#116 | Horsea | Nước (Water) | 5 km | |
#118 | Goldeen | Nước (Water) | 5 km | |
#120 | Staryu | Nước (Water) | 5 km | |
#128 | Tauros | Thường (Normal) | 5 km | |
#137 | Porygon | Thường (Normal) | 5 km | |
#095 | Onix | Đá (Rock) Đất (Ground) | 10 km | |
#106 | Hitmonlee | Đấu Sĩ (Fighting) | 10 km | |
#107 | Hitmonchan | Đấu Sĩ (Fighting) | 10 km | |
#113 | Chansey | Thường (Normal) | 10 km | |
#122 | Mr. Mime | Tâm Linh (Psychic), Tiên (Fairy) | 10 km | |
#123 | Scyther | Bọ (Bug), Bay (Flying) | 10 km | |
#124 | Jynx | Băng (Ice), Tâm Linh (Psychic) | 10 km | |
#125 | Electabuzz | Điện (Electric) | 10 km | |
#126 | Magmar | Lửa (Fire) | 10 km | |
#127 | Pinsir | Bọ (Bug) | 10 km | |
#131 | Lapras | Nước (Water), Băng (Ice) | 10 km | |
#133 | Eevee | Thường (Normal) | 10 km | |
#138 | Omanyte | Đá (Rock), Nước (Water) | 10 km | |
#140 | Kabuto | Đá (Rock), Nước (Water) | 10 km | |
#142 | Aerodactyl | Đá (Rock), Bay (Flying) | 10 km | |
#143 | Snorlax | Thường (Normal) | 10 km | |
#147 | Dratini | Rồng (Dragon) | 10 km |
GAMELANDVN.COM