Môn phái bí ẩn, võ công kỳ mĩ, chiêu thức quái dị.
[pullquote style=”border-left”]Thanh ti nhiễu chỉ – Võ lâm mê mộng.
Khỉ lệ quỷ quyệt – Khinh mỹ tuyệt luân.[/pullquote]
Tổng quan
- Ngũ hành: Thủy.
- Khắc chế: Đào Hoa, Thiên Nhẫn.
- Vũ khí: Tán (ô/dù).
- Đặc điểm: Tầm xa, triệu hồi, sát thương.
[wc_skillbar title=”Độ khó” percentage=”40″ color=”#3e8b17″]
Thuộc tính
[wc_skillbar title=”Tấn công” percentage=”80″ color=”#3e8b17″]
[wc_skillbar title=”Bạo kích” percentage=”60″ color=”#3e8b17″]
[wc_skillbar title=”Khống chế” percentage=”80″ color=”#3e8b17″]
[wc_skillbar title=”Né tránh” percentage=”60″ color=”#3e8b17″]
[wc_skillbar title=”Sinh lực” percentage=”60″ color=”#3e8b17″]
[wc_skillbar title=”Phòng thủ” percentage=”60″ color=”#3e8b17″]
Kĩ năng
Thúy Yên Ngự Tản Quyết: [Thường] Thi triển băng tiễn từ xa, gây sát thương lên mục tiêu.
Tuyền Cơ La Vũ: [Chủ động] Ném ô xoay ra phía trước, gây sát thương và đẩy lùi kẻ địch đăng trước, khi ô dừng lại tiếp tục gây sát thương.
Vũ Đả Lê Hoa: [Chủ động] Thi triển Hàn Băng Lạc Tiễn đến mục tiêu, gây sát thương liên tục trong phạm vi nhỏ, kèm làm chậm.
Triệu Hồi Bảo Bảo: [Chủ động] Triệu hồi 1 bảo bảo cùng chiến đấu.
Băng Tâm Sảnh Ảnh: [Hỗ trợ] Bản thân tăng vĩnh viễn tấn công, sinh lực tối đa và di chuyển.
Băng Tung Vô Ảnh: [Chủ động] Thi triển băng cầu về phía mục tiêu, băng cầu trúng mục tiêu sẽ gây sát thương trong phạm vi nhỏ, có khả năng đóng băng.
Tuyết Ảnh: [Hỗ trợ] Bản thân và đồng đội xung quanh trong phạm vi nhất định tăng kháng tất cả cơ bản và di chuyển.
Ngự Tản Quyết Cao: [Hỗ trợ] Tăng uy lực của Thúy Yên Ngự Tản Quyết.
Hộ Thể Hàn Băng: [Hỗ trợ] Giảm sát thương đòn đánh thường tầm gần phải chịu, có xác suất phản kích gây làm chậm.
Băng Cơ Ngọc Cốt: [Hỗ trợ] Khi sinh lực dưới 30% có xác suất kích hoạt, đóng băng tất cả kẻ địch xung quanh, hồi sinh lực cho bản thân.
Băng Cốt Tuyết Tâm: [Hỗ trợ] Bản thân tăng tấn công, sinh lực tối đa, tốc độ đánh và xác suất làm chậm.
CÁC MÔN PHÁI TRONG VÕ LÂM TRUYỀN KỲ MOBILE
Tướng | Vàng | Tộc | Hệ | Kĩ năng |
---|---|---|---|---|
Akali | 5 Vàng | Băng Đảng | Sát Thủ | Sát Chiêu Hoàn Hảo: Akali lướt về hướng có nhiều kẻ địch theo một đường thẳng, gây 225/350/2000 sát thương phép lên những kẻ địch mà cô lướt qua và đánh dấu chúng trong 7 giây. Khi kẻ địch bị đánh dấu dưới 15/25/90% Máu, Akali lướt về phía chúng, kết liễu kẻ địch yếu máu và gây 225/350/2000 sát thương phép lên những kẻ địch mà cô lướt qua. Năng lượng tiêu hao: 25/50. |
Blitzcrank | 2 Vàng | Tái Chế | Vệ Sĩ Hộ Vệ | Bàn Tay Hỏa Tiễn: Blitzcrank kéo kẻ địch ở xa nhất về phía mình, gây 200/350/999 sát thương phép và làm choáng chúng trong 2,5 giây. Đòn đánh kế tiếp sau khi kéo sẽ hất tung lên không trong 1 giây. Tướng đồng minh trong phạm vi sẽ ưu tiên tấn công mục tiêu của Blitzcrank. Năng lượng tiêu hao: 175/175. |
Braum | 4 Vàng | Băng Đảng | Vệ Sĩ | Băng Địa Chấn: Braum dậm mạnh xuống đất, tạo ra một vết nứt lớn về phía mục tiêu. Những kẻ địch trong phạm vi 2 ô gần Braum và bị ảnh hưởng bởi khe nứt sẽ bị choáng trong 2,5/3,5/7 giây và chịu 100/125/1000 sát thương phép. Năng lượng tiêu hao: 100/180. |
Caitlyn | 1 Vàng | Cảnh Binh | Xạ Thủ | Bách Phát Bách Trúng: Caitlyn nhắm vào kẻ địch ở xa nhất, bắn một viên đạn về phía chúng, gây 800/1200/2000 sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Năng lượng tiêu hao: 0/120. |
Camille | 1 Vàng | Máy Móc | Thách Đấu | Đá Quét Chiến Thuật: Camille nhận một lớp khiên chặn 300/400/600 sát thương trong 4 giây, sau đó đá quét theo hình nón, gây 150/200/300 sát thương. Năng lượng tiêu hao: 0/50. |
Cho'Gath | 3 Vàng | Đột Biến | Đấu Sĩ Khổng Lồ | Xơi Tái: Cho'Gath ngoạm kẻ địch yếu máu nhất trong phạm vi, gây 500/750/1500 sát thương phép. Nếu kết liễu được mục tiêu, Cho'Gath sẽ nhận được một điểm cộng dồn, tối đa 6/12/999 cộng dồn. Mỗi điểm cộng dồn sẽ cho Cho'Gath 2% Máu và tăng kích thước vĩnh viễn. |
Darius | 1 Vàng | Băng Đảng | Vệ Sĩ | Tàn Sát: Darius xoay rìu theo vòng tròn, gây 200/275/350 sát thương phép, sau đó hồi 125/150/175 Máu cho bản thân với mỗi kẻ địch trúng đòn. |
Dr. Mundo | 4 Vàng | Hóa Kỹ Đột Biến | Đấu Sĩ | Suýt Quá Liều: Dr. Mundo bơm hóa chất vào cơ thể, hồi 20% Máu tối đa và trở nên mạnh mẽ trong 8 giây. Trong thời gian hóa chất còn hiệu lực, anh ta sẽ hồi lại 100/150/500% Máu tối đa cho bản thân và gây 100/150/300 sát thương phép lên một kẻ địch ở gần ngẫu nhiên mỗi giây. Khi hóa chất hết tác dụng, anh ta phóng ra một luồng điện gây sát thương bằng 20/25/50% máu hiện tại lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Năng lượng tiêu hao: 75/150. |
Ekko | 3 Vàng | Tái Chế | Sát Thủ | Lưỡng Giới Đồng Quy: Ekko tạo ra một ảo ảnh sau đó ném Lưỡng Giới Đồng Quy về khu vực có nhiều người nhất. Sau đó, thiết bị sẽ phát nổ gây 200/325/450 sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi và làm chậm đi 35/35/50 trong 4 giây. Đồng minh ở trong phạm vi này sẽ nhận được 30/50/70 Tốc độ đánh trong 4 giây. Năng lượng tiêu hao: 80/120. |
Ezreal | 1 Vàng | Tái Chế | Nhà Phát Minh | Phát Bắn Thần Bí: Ezreal bắn ra một luồng năng lượng về phía mục tiêu, gây 125/200/350 sát thương phép. Nếu trúng đích, anh ấy nhận được 30% cộng dồn tốc độ tấn công, tăng tối đa 150% khi đạt 5 cộng dồn. Năng lượng tiêu hao: 0/40. |
Fiora | 4 Vàng | Cảnh Binh | Thách Đấu | Đại Thử Thách: Fiora không thể bị chọn làm mục tiêu khi tấn công điểm yếu của kẻ địch bốn lần. Mỗi lần gây sát thương vật lý tương đương 200% SMCK, cộng thêm 75/125/400 sát thương chuẩn và hồi lại cho cô ấy một lượng máu bằng 15% tổng sát thương gây ra. Nếu mục tiêu bị hạ, Fiora sẽ chuyển sang mục tiêu ở gần kẻ địch nhất. Năng lượng tiêu hao: 0/100. |
Galio | 5 Vàng | Thần Tượng | Vệ Sĩ Khổng Lồ | Siêu Hùng Giáng Thế: Galio trở nên bất khả xâm phạm, bay lên trời trước khi hạ xuống khu vực có nhiều kẻ địch nhất. Kẻ địch trong phạm vi sẽ chịu 125/250/2000 sát thương phép và bị hất tung lên không. Kẻ địch có máu tối đa thấp hơn so với Galio sẽ tiếp tục bị hất tung. Nội tại: Sát thương chí mạng khi tiếp đất của Galio sẽ gây thêm sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh mục tiêu. Năng lượng tiêu hao: 180/280. |
Gangplank | 3 Vàng | Ngoại Binh | Liên Xạ | Đàm Phán: Gangplank tấn công mục tiêu với khẩu súng của hắn, gây sát thương theo 170/180/200% SMCK cộng thêm 125/175/250 sát thương vật lý (Tổng sát thương: 240). Nếu đòn này kết liễu được tướng đối phương, Gangplank sẽ nhận được 1 vàng. Năng lượng tiêu hao: 0/50. |
Garen | 1 Vàng | Học Viện | Hộ Vệ | Đòn Quyết Định: Garen loại bỏ tất cả các hiệu ứng khống chế, tăng sức mạnh cho đòn đánh tiếp theo của anh ta để gây sát thương bằng 200% SMCK, cộng thêm 20/25/30% máu đã mất thành sát thương vật lý. Kĩ năng này có thể thi triển khi đang bị làm choáng. Năng lượng tiêu hao: 40/80. |
Graves | 1 Vàng | Học Viện | Liên Xạ | Bom Mù: Graves ném lựu đạn khói về phía mục tiêu. Lựu đạn phát nổ khi va chạm, gây 150/250/400 sát thương phép lên những kẻ địch ở gần, giải giới những kẻ địch trong bom mù trong 2/2,5/3 giây. Năng lượng tiêu hao: 80/120. |
Heimerdinger | 3 Vàng | Yordle | Nhà Phát Minh Học Giả | Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ: Heimerdinger bắn 3 đợt gồm 5 tên lửa hội tụ vào mục tiêu. Mỗi tên lửa gây 30/45/75 sát thương phép, giảm 30% với mỗi mục tiêu trúng đích. Mỗi lần sử dụng liên tiếp có thể bắn thêm một đợt tên lửa, tối đa 10. Năng lượng tiêu hao: 0/50. |
Illaoi | 1 Vàng | Ngoại Binh | Đấu Sĩ | Lời Răn Khắc Nghiệt: Illaoi đấm mạnh vào mục tiêu, liên kết với linh hồn của chúng trong 5 giây và gây 175/300/500 sát thương phép. Khi liên kết, Illaoi sẽ được hồi máu theo 30/35/40% sát thương mà mục tiêu đã nhận. Năng lượng tiêu hao: 40/80. |
Janna | 4 Vàng | Tái Chế | Thuật Sư Học Giả | Gió Mùa: Janna triệu hồi một cơn Gió Mùa, hồi 400/500/2000 máu cho tất cả đồng minh trong 3 giây. Khi thi triển kĩ năng, những kẻ địch ở gần sẽ bị đẩy lùi và làm choáng trong 1/1/4 giây. Năng lượng tiêu hao: 50/125. |
Jayce | 5 Vàng | Cảnh Binh | Nhà Phát Minh Chuyển Dạng | Pháo Thủy Ngân/Búa Thủy Ngân: Dạng cận chiến - Jayce quẹt búa hai lần trước khi đập xuống mục tiêu, gây sát thương. Dạng đánh xa - Jayce mở cổng tăng tốc, tăng tốc độ đánh cho các đồng minh trên cùng một hàng và cường hóa đòn đánh thứ ba của anh ấy với điện. Năng lượng tiêu hao: 0/60. |
Jhin | 4 Vàng | Máy Móc | Xạ Thủ | Sân Khấu Tử Thần: Nội tại - Đòn tấn công của Jhin cố định theo thời gian là 0,9/0,9/1,4 đòn đánh mỗi giây. Hắn chuyển 1% tốc độ đánh cộng thêm thành 0,8 SMCK. Jhin chuyển đổi khẩu súng của mình thành khẩu súng bắn tỉa mạnh mẽ trong bốn lần bắn liên tiếp. Mỗi phát bắn gây sát thương vật lý theo 175/250/444% SMCK, giảm đi 33% cho mỗi mục tiêu mà chúng xuyên qua. Phát bắn thứ tư sẽ chí mạng và gây thêm sát thương bằng 44% máu đã mất của mục tiêu. Năng lượng tiêu hao: 0/70. |
Jinx | 5 Vàng | Tái Chế Chị Em | Liên Xạ | Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp: Jinx lái quả tên lửa bay lên trời. Sau một vài giây, cô lao xuống kẻ địch ở gần trung tâm nhất, gây 400/600/3000 sát thương phép lên những kẻ địch ở trung tâm vụ nổ, sát thương lên những kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng giảm 50%. Tâm chấn của vụ nổ sẽ thiêu đốt đồng minh và kẻ địch với 2/2,5/3% cho đến khi kết thúc giao tranh, ngoại trừ Jinx. Năng lượng tiêu hao: 0/99. |
Kai'Sa | 5 Vàng | Đột Biến | Thách Đấu | Cơn Mưa Icathia: Kai'Sa lướt tới ô xa nhất với tất cả kẻ địch. Sau đó, cô bắn một loạt tên năng lượng gồm 14/18/40 mũi tên lên tất cả kẻ địch, mỗi tên năng lượng gây 80/100/180 sát thương phép. Với mỗi lần tấn công trong giao tranh, cô ấy sẽ bắn thêm một tên năng lượng. Năng lượng tiêu hao: 75/125. |
Kassadin | 1 Vàng | Đột Biến | Hộ Vệ | Quả Cầu Hư Không: Kassadin bắn ra một quả cầu năng lượng chân không vào mục tiêu, gây 200/275/400 sát thương phép, gây nên hiệu ứng 35/50/65% Mana Reave và cấp cho Kassadin một khiên năng lượng giúp giảm 30% sát thương phải chịu trong 4 giây. Năng lượng tiêu hao: 60/100. |
Katarina | 2 Vàng | Học Viện | Sát Thủ | Ám Sát: Katarina bay tới chỗ mục tiêu yếu máu nhất trong phạm vi ba ô và chém tất cả kẻ địch, gây 100/150/300 sát thương phép. Với mỗi kẻ địch bị hạ gục, Katarina sẽ được hồi lại 50 năng lượng. Năng lượng tiêu hao: 0/40. |
Kog'Maw | 2 Vàng | Đột Biến | Xạ Thủ Liên Xạ | Cao Xạ Ma Pháp: Trong 3 giây, Kog'Maw tăng vô hạn phạm vi tấn công, nhận 80% tốc độ đánh và đòn tấn công của nó gây sát thương phép theo 3/4/6% máu tối đa của mục tiêu. Năng lượng tiêu hao: 0/30. |
Leona | 3 Vàng | Học Viện | Vệ Sĩ | Nhật Thực: Leona triệu hồi sức mạnh thái dương, tạo một khiên 400/650/1000 Máu cho bản thân trong 5/5/8 giây. Leona và tất cả đồng minh trong 2 ô sẽ nhận được 30/50/80 Giáp và Kháng phép trong cùng thời gian. Năng lượng tiêu hao: 75/125. |
Lissandra | 3 Vàng | Hóa Kỹ | Học Giả | Hầm Mộ Hàn Băng: Lissandra bao phủ mục tiêu trong băng đen, làm choáng chúng trong 1,5 giây và gây 250/400/700 sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh. Sát thương từ Hầm Mộ Hàn Băng làm giảm 40% SMCK của tất cả kẻ địch trong 5 giây. Nếu Lissandra dưới 50% Máu, cô ta sẽ tự bao phủ bản thân trong băng đen, gây sát thương lên những kẻ địch xung quanh và bất khả xâm phạm trong 2 giây. Năng lượng tiêu hao: 50/100. |
Lulu | 2 Vàng | Yordle | Thuật Sư | Khổng Lồ Hóa: Lulu hóa lớn những đồng minh yếu máu, cho họ thêm 300/350/400 Máu và hất tung 1/2/3 kẻ địch ở gần họ. Nếu đồng minh đã hóa lớn, họ sẽ được hồi máu. Năng lượng tiêu hao: 60/120. |
Lux | 4 Vàng | Học Viện | Pháp Sư | Cầu Vồng Tối Thượng: Sau khi tích tụ năng lượng, Lux bắn ra một dải sáng vào mục tiêu xa nhất, gây 225/375/1337 sát thương phép. Nếu hạ được một mục tiêu với Cầu Vồng Tối Thượng, cô ấy sẽ được hồi lại 30 năng lượng. Năng lượng tiêu hao: 0/60. |
Malzahar | 3 Vàng | Đột Biến | Pháp Sư | Ám Ảnh Kinh Hoàng: Malzahar ếm lên tâm trí mục tiêu không bị ảnh hưởng gần nhất, gây 600/900/1350 sát thương phép trong 8 giây và giảm kháng phép của tất cả kẻ địch đi 40%. Nếu hạ gục mục tiêu bị ếm, Ám Ảnh Kinh Hoàng sẽ lan sang 1/1/2 mục tiêu không bị ảnh hưởng với thời gian còn lại. Năng lượng tiêu hao: 30/60. |
Miss Fortune | 3 Vàng | Ngoại Binh | Xạ Thủ | Mưa Đạn: Miss Fortune bắn 4 cơn mưa đạn lên xung quanh mục tiêu, gây 200/300/450 sát thương phép lên những kẻ địch trong khu vực ảnh hưởng và giảm các nguồn hồi máu của chúng đi 50% trong 6 giây. Năng lượng tiêu hao: 40/80. |
Orianna | 4 Vàng | Máy Móc | Thuật Sư | Lệnh Sóng Âm: Orianna lệnh cho khối cầu bắn đến chỗ có nhiều tướng nhất, sau đó phóng thích ra sóng chấn động. Tất cả đồng minh trong phạm vi 2 ô sẽ nhận được khiên 175/375/750 Máu trong 4 giây, trong khi tất cả kẻ địch trong khu vực sẽ bị hất tung và chịu 350/550/1500 sát thương phép. Kẻ địch ở gần khối cầu sẽ bị làm choáng trong 1,5/1,5/5 giây. Năng lượng tiêu hao: 80/160. |
Poppy | 1 Vàng | Yordle | Vệ Sĩ | Sứ Giả Thép: Poppy ném khiên vào mục tiêu ở xa nhất, gây sát thương phép theo 200/250/300% giáp của cô. Khiên sẽ quay trở lại, tạo một khiên chặn 200/300/400 sát thương cho bản thân Poppy. Năng lượng tiêu hao: 50/100. |
Quinn | 2 Vàng | Ngoại Binh | Thách Đấu | Không Kích: Quinn gọi Valor lướt tới mục tiêu, gây 150/250/350 sát thương phép lên mục tiêu và những kẻ địch xung quanh. Mục tiêu chính bị giải giới trong 3 giây và tất cả kẻ địch xung quanh bị giảm 40/40/80% SMCK trong 4 giây. Năng lượng tiêu hao: 50/120. |
Samira | 3 Vàng | Đế Chế | Thách Đấu | Ứng Biến: Nếu mục tiêu ở gần Samira, cô ấy vung kiếm chém theo hình nón, gây sát thương vật lý bằng với 150% SMCK của bản thân lên tất cả kẻ địch bị ảnh hưởng và giảm 10/20/40 Giáp của chúng. Hiệu ứng giảm giáp có thể cộng dồn. Nếu không, Samira sẽ bắn ra một viên đạn cường hóa về phía mục tiêu với cùng hiệu ứng và được hồi lại 20 năng lượng. Năng lượng tiêu hao: 0/35. |
Seraphine | 4 Vàng | Thần Tượng | Nhà Phát Minh | Khúc Ca Lan Tỏa: Seraphine hướng bài hát của cô ấy tới khu vực có đông người nhất. Khúc Ca Lan Tỏa sẽ gây 225/350/1250 sát thương phép lên kẻ địch và giảm tốc độ tấn công của chúng đi 35/35/50% trong 4 giây. Đồng minh mà khúc ca đi qua sẽ nhận 225/350/1250 Máu và 30/60/200% Tốc độ tấn công trong 4 giây. Năng lượng tiêu hao: 75/150. |
Shaco | 3 Vàng | Băng Đảng | Sát Thủ | Lừa Gạt: Shaco trở nên vô hình và không thể chọn làm mục tiêu. Đòn đánh tiếp theo của hắn sẽ gây sát thương vật lý theo 250/260/275% SMCK của bản thân cộng thêm 75/100/150 sát thương, và đảm bảo chí mạng nếu mục tiêu thấp hơn 50% Máu. Năng lượng tiêu hao: 50/90. |
Singed | 1 Vàng | Hóa Kỹ | Nhà Phát Minh | Hất: Singed hất một kẻ địch vào một nhóm lớn kẻ địch khác, làm choáng mục tiêu trong 1,5/2/2,5 giây khi chúng tiếp đất. Tất cả xung quanh đều nhận 125/175/250 sát thương phép và bị làm choáng trong thời gian ngắn. Năng lượng tiêu hao: 75/125. |
Sion | 4 Vàng | Đế Chế | Khổng Lồ Hộ Vệ | Cú Nện Tàn Khốc: Sion vận sức và tung một cú nện rìu cực mạnh về phía trước. Tất cả kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng đều bị hất tung, choáng trong 1/1,5/4 giây và chịu 375/500/2000 sát thương phép. Năng lượng tiêu hao: 100/175. |
Swain | 2 Vàng | Đế Chế | Pháp Sư | Bàn Tay Tử Thần: Swain phóng ra các tia năng lượng theo hình nón về phía mục tiêu, gây 250/350/500 sát thương phép lên những kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng và hồi 180/240/300 Máu cho bản thân với mỗi mục tiêu trúng đòn. Năng lượng tiêu hao: 40/80. |
Tahm Kench | 5 Vàng | Phàm Ăn Ngoại Binh | Đấu Sĩ | Đánh Chén: Tahm Kench nuốt chửng mục tiêu, giữ chúng trong bụng 3 giây và gây 1000/2000/3000 sát thương phép theo thời gian. Trong thời gian này, chúng sẽ miễn nhiễm với các nguồn sát thương khác và Tahm Kench giảm 40% nhận vào. Nếu mục tiêu bị hạ gục khi bị nuốt chửng, Tahm Kench sẽ nhả ra một thành phần vật phẩm ngẫu nhiên mà họ đang giữ hoặc giá vật phẩm đó bằng vàng. Nếu không, hắn sẽ nhả mục tiêu về phía kẻ địch ở xa nhất, làm choáng các mục tiêu bị tác động trong thời gian ngắn. Năng lượng tiêu hao: 30/60. |
Talon | 2 Vàng | Đế Chế | Sát Thủ | Lưỡi Dao Kết Liễu: Nội tại - Đòn đánh đầu tiên của Talon lên mục tiêu sẽ khiến chúng bị chảy máu theo 450/600/1000 sát thương phép trong 7 giây. Mỗi đòn đánh thứ ba lên mục tiêu sẽ cộng dồn thêm hiệu ứng chảy máu. Năng lượng tiêu hao: 0. |
Taric | 3 Vàng | Thần Tượng | Thuật Sư | Pháo Đài Kiên Cố: Taric hồi 200/300/600 Máu cho bản thân và đồng minh yếu máu nhất. Bất cứ lượng máu còn dư nào sẽ được chuyển thành khiên trong 4 giây. Năng lượng tiêu hao: 50/100. |
Tristana | 2 Vàng | Yordle | Xạ Thủ | Đại Bác Đẩy Lùi: Tristana bắn một viên đạn cỡ bự về phía mục tiêu, gây sát thương vật lý bằng 200/210/225% SMCK và 150/200/250 sát thương vật lý lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Nếu kẻ địch ở trong phạm vi 2 ô so với Tristana, chúng sẽ bị đẩy lùi 1/2/3 ô và bị choáng trong thời gian ngắn. Năng lượng tiêu hao: 0/60. |
Trundle | 2 Vàng | Tái Chế | Đấu Sĩ | Nhai Nuốt: Trundle cắn vào mục tiêu, gây sát thương bằng 175% SMCK, giảm 50% tốc độ tấn công của mục tiêu trong 3 giây và đánh cắp 20/30/50 SMCK cho đến khi kết thúc giao tranh. Năng lượng tiêu hao: 0/50. |
Twisted Fate | 1 Vàng | Băng Đảng | Pháp Sư | Phi Bài: Twisted Fate ném ra ba lá bài theo hình nón, gây 150/225/300 sát thương phép lên mỗi mục tiêu mà chúng xuyên qua. Năng lượng tiêu hao: 30/45. |
Twitch | 1 Vàng | Hóa Kỹ | Sát Thủ | Nhắm Mắt Bắn Bừa: Twitch bắn một mũi tên cực mạnh về phía mục tiêu, xuyên qua những kẻ địch trúng phải, gây sát thương vật lý theo 175/185/200% SMCK của hắn và kích hoạt 50% hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 5 giây. Năng lượng tiêu hao: 0/35. |
Urgot | 4 Vàng | Hóa Kỹ | Liên Xạ | Càn Quét: Trong 5 giây kế tiếp, Urgot tấn công mục tiêu với tốc độ 5/7/15 đòn đánh mỗi giây. Mỗi đòn đánh gây sát thương bằng 30% SMCK * 30% tốc độ đánh. Sát thương của kỹ năng này sẽ tăng theo SMCK và tốc độ đánh. Năng lượng tiêu hao: 0/60. |
Veigar | 5 Vàng | Trùm Yordle | Mưa Quái Sừng: Veigar hiệu triệu 20 / 30 / 99 Quái Sừng rơi ngẫu nhiên vào các kẻ địch, mỗi con gây 250 / 300 / 777 sát thương phép. (1) Thưởng thêm từ Yordle. Veigar sẽ được hiệu triệu từ Cổng Yordle khi tất cả Yordle đều đạt 3 sao. | |
Vex | 3 Vàng | Yordle | Pháp Sư | Chỗ Này Của Ta: Vex tạo khiên 500/700/900 Máu tự bảo vệ bản thân trong 4 giây. Khi hết thời gian, khiên sẽ gây 125/200/275 sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô và gây thêm 125/200/275 sát thương nếu nó không bị vỡ. Nếu khiên bị vỡ, Chỗ Này Của Ta sẽ mạnh hơn 25% trong vòng đấu này. Hiệu ứng này có thể cộng dồn. Năng lượng tiêu hao: 50/100. |
Vi | 2 Vàng | Cảnh Binh Chị Em | Đấu Sĩ | Cú Đấm Phá Giáp: Vi cường hóa đòn đánh tiếp theo để đấm xuyên mục tiêu, gây 250/400/650 sát thương phép lên tất cả mục tiêu theo hình nón và giảm 40/50/70% Giáp của chúng trong 8 giây. Năng lượng tiêu hao: 0/50. |
Viktor | 5 Vàng | Hóa Kỹ | Pháp Sư | Tia Chết Chóc: Viktor triệu hồi nhiều điểm kỳ dị bắn ra 3/4/12 tia laser cắt ngang chiến trường theo đường thẳng và phá tan hàng phòng thủ của đối phương. Những kẻ địch bị tia laser cắt qua sẽ chịu 250/350/1500 sát thương phép, phá hủy 25/33/100% khiên và giảm 40/50/70% Giáp trong 6 giây. Năng lượng tiêu hao: 0/140. |
Warwick | 2 Vàng | Hóa Kỹ | Thách Đấu | Đói Khát: Nội tại - Các đòn tấn công của Warwick sẽ gây thêm sát thương phép bằng 6/9/12% máu hiện tại của mục tiêu và hồi một lượng máu bằng với sát thương gây ra. Năng lượng tiêu hao: 0. |
Yone | 4 Vàng | Học Viện | Thách Đấu | Xuất Hồn: Yone xuất hồn để tấn công mục tiêu cách xa 3 ô trong 4/5/20 giây. Linh hồn của Yone sẽ không thể bị chọn làm mục tiêu, bất khả xâm phạm và hồi máu cho Yone với 40/50/100% sát thương gây ra. Nếu Yone chết, linh hồn của anh cũng sẽ tan vỡ. Năng lượng tiêu hao: 50/100. |
Yuumi | 5 Vàng | Học Viện Mèo Cưng | Học Giả | Chương Cuối: Yuumi và Sách phóng ra 4/6/33 đợt sóng hướng về kẻ địch xa nhất, mỗi đợt sóng gây 60/80/247 sát thương phép và làm choáng tất cả kẻ địch trong 1 giây. Yuumi sau đó sẽ bám vào đồng minh gần nhất. Năng lượng tiêu hao: 100/200. |
Zac | 3 Vàng | Hóa Kỹ | Đấu Sĩ | Nảy Nảy Nảy: Zac kéo dài cánh tay lên 3 ô để kéo hai kẻ địch ở xa nhất về phía mình, gây 450/600/999 sát thương phép. Zac sẽ được giảm 60/70/80% sát thương nhận vào khi đang sử dụng kỹ năng. Năng lượng tiêu hao: 80/120. |
Ziggs | 1 Vàng | Tái Chế Yordle | Pháp Sư | Tiểu Bom Địa Ngục: Ziggs ném bom về phía mục tiêu, gây 250/350/475 sát thương phép lên kẻ địch ở trung tâm vụ nổ và 50% lên những kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng. Năng lượng tiêu hao: 0/60. |
Zilean | 2 Vàng | Máy Móc | Nhà Phát Minh | Bom Hẹn Giờ: Zilean đặt một quả bom lên kẻ địch ở gần nhất, làm choáng chúng trong 1,5/2/2,5 giây. Khi hết làm choáng, hoặc mục tiêu bị hạ gục, quả bom sẽ phát nổ gây 200/300/450 sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và kích hoạt hiệu ứng giảm 20/35/50% tốc độ tấn công trong 3 giây. Năng lượng tiêu hao: 40/80. |
Zyra | 2 Vàng | Băng Đảng | Học Giả | Rễ Cây Trói Buộc: Zyra phóng dây leo về phía có nhiều kẻ địch nhất, gây 200/300/500 sát thương phép và làm choáng chúng trong 1,5/2/2,5 giây. Năng lượng tiêu hao: 60/120. |