Trong Đấu Trường Chân Lý phiên bản 12.1, Riot Games đã tăng sức mạnh cho Đế Chế, Nhà Phát Minh, Yordle, Swain, Seraphine, Lư Hương Sôi Sục, Giáp Tự Chế, Song Sinh Ma Quái, Kiếm Phép, Đại Bác Liên Thanh và Thông Đạo Zz’Rot. Ở chiều ngược lại, Thần Tượng, Galio, Kai’Sa, Urgot, Tahm Kench, Caitlyn, Thăng Hoa, Cấy Ghép Siêu Công Nghệ, Song Ca Cùng Thần Tượng, Nhất Thống, Phóng Hỏa, Giáp Thiên Thần, và Quỷ Thư Morello bị giảm sức mạnh.
Ngoài ra, Hóa Kỹ, Malzahar, Áo Choàng Lửa và một số Lõi Nâng Cấp Tộc/Hệ có điều chỉnh nhẹ. Cuối cùng, Học Nữa Học Mãi được làm lại.
Thay đổi lớn
Lõi Nâng Cấp
Trái Tim Pháp Sư giờ sẽ cho thêm một Swain.
Trái Tim Thách Đấu giờ sẽ cho thêm một Warwick -> Quinn.
Trái Tim Hộ Vệ không còn cho Blitzcrank.
Trái Tim Học Giả giờ sẽ cho thêm một Lissandra -> Zyra.
Trái Tim Tái Chế giờ sẽ cho thêm một Ekko -> Blitzcrank.
Trái Tim Liên Xạ giờ sẽ cho thêm một Graves -> Kog’Maw.
Huy Hiệu Sát Thủ giờ sẽ cho thêm một Ekko -> Talon.
Huy Hiệu Pháp Sư giờ sẽ cho thêm một Twisted Fate -> Swain.
Huy Hiệu Thách Đấu giờ sẽ cho thêm một Warwick -> Quinn.
Huy Hiệu Hóa Kỹ giờ sẽ cho thêm một Zac -> Warwick.
Huy Hiệu Đế Chế giờ sẽ cho thêm một Talon -> Swain.
Huy Hiệu Đột Biến không còn cho Kog’Maw.
Huy Hiệu Tái Chế giờ sẽ cho thêm một Ekko -> Blitzcrank.
Lư Hương Sôi Sục (Thuật Sư) – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 40% -> 50%.
Thăng Hoa – Sát Thương Cường Hóa: 65% -> 50%.
Cấy Ghép Siêu Công Nghệ – Máu Cộng Thêm 200/300/400 -> 150/250/350.
Song Ca Cùng Thần Tượng – Máu Cộng Thêm: 500 -> 400.
Học Nữa Học Mãi (Làm Lại): Giờ sẽ luôn cho các Học Giả trong đội hình 2 SMPT sau mỗi trận chiến, và thêm 2 SMPT nữa nếu họ sống sót.
Giáp Tự Chế – Giáp & Kháng Phép: 30/45/60 -> 35/55/75.
Lò Rèn Thần Thoại – Vũ Khúc Tử Thần giờ sẽ cho 20% Hút Máu Toàn Phần.
Kiếm Phép – Tỉ Lệ SMPT Đòn Đánh Cường Hóa: 200% -> 225%.
Nhất Thống – SMCK và SMPT mỗi Tộc/Hệ kích hoạt: 3/4/5 -> 2/3/5.
Phỏng Hỏa – Sát Thương Đốt Máu: 20% -> 16%.
Song Sinh Ma Quái – Máu Bản Sao: 1500 -> 1600.
Tộc/Hệ
Hóa Kỹ – Sát Thương Giảm Thiểu: 25 -> 20.
Hóa Kỹ – Hồi Máu: 3/4/7/12 -> 3/5/8/15%.
Hóa Kỹ – Tốc Độ Đánh: 20/50/80/125% -> 15/50/90/135%.
Đế Chế – Sát Thương Bạo Chúa: 75/125 -> 80/150%.
Đế Chế – Sát Thương Đơn Vị Khác: 0/75% -> 0/80%.
Nhà Phát Minh – Máu Gấu Máy: 750 -> 850.
Nhà Phát Minh – Giáp & Kháng Phép Gấu Máy: 60 -> 70.
Thần Tượng (2) – Năng Lượng Mỗi Giây: 5 -> 3.
Băng Đảng (7) – Cường Hóa Chỉ Số Cộng Thêm: 33% -> 50%.
Yordle – Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng 1 Tiền: 60% -> 70%.
Yordle – Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng 2 Tiền: 25% -> 20%.
Yordle – Tỉ Lệ Xuất Hiện Tướng 3 Tiền: 15% -> 10%.
Yordle (6) Giảm Năng Lượng: 20% -> 25%.
Tướng
Bậc 1
Caitlyn – Sát Thương Kỹ Năng: 800/1400/2250 -> 800/1400/2000.
Bậc 2
Swain – Năng Lượng: 40/80 -> 40/75.
Swain – Hồi Máu Kỹ Năng: 200/230/300 -> 225/250/350.
Bậc 3
Heimerdinger – Tầm Đánh: 3 -> 4.
Malzahar – Sát Thương Kỹ Năng: 700/850/1000 -> 650/850/1100.
Bậc 4
Seraphine – Năng Lượng: 80/160 -> 80/150.
Seraphine – Sát Thương & Hồi Máu Kỹ Năng: 250/400/1000 -> 275/450/1200.
Càn Quét của Urgot giờ sẽ được tính là một đòn đánh cơ bản mỗi: Đòn thứ 2 -> Đòn thứ 3.
Bậc 5
Galio – Sát Thương Đập Muỗi (Đòn Đánh Chí Mạng): 80/125/1999 -> 70/100/1999.
Galio – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 1,25/1,75/9,5 -> 1,5/1,75/9,5 giây.
Kai’Sa – Máu: 900 -> 850.
Kai’Sa – Sát Thương Mỗi Đường Đạn Kỹ Năng: 80/100/180 -> 70/90/180.
Kai’Sa – Năng Lượng: 90/150 -> 75/150.
Tahm Kench – Sát Thương Giảm Thiểu Khi Đang Ngậm: 40% -> 30%.
Tahm Kench – Tahm Kench 3 Sao sẽ nhận 20 lần lượng chỉ số khi được cho ăn.
Trang bị
Giáp Thiên Thần – Máu Khi Hồi Sinh: 400 -> 250.
Quỷ Thư Morello – Đốt Sát Thương Chuẩn: 2,5% máu mỗi giây -> 2% máu mỗi giây.
Đại Bác Liên Thanh – Tốc Độ Đánh: 50% -> 60%.
Áo Choàng Lửa – Tần Suất Kích Hoạt: 2,5 giây -> 2 giây.
Áo Choàng Lửa – Đốt Sát Thương Chuẩn: 2,5% máu mỗi giây -> 2% máu mỗi giây.
Zz’rot – Máu Bọ Giai Đoạn 2: 1500 (không đổi).
Zz’rot – Máu Bọ Giai Đoạn 3: 1700 -> 1800.
Zz’rot – Máu Bọ Giai Đoạn 4: 1900 -> 2100.
Zz’rot – Máu Bọ Giai Đoạn 5: 2250 -> 2500
Thay đổi nhỏ
Lõi Nâng Cấp
Không Hề Hấn – Máu Tối Đa Hồi Lại: 2.5% -> 3%.
Mô tả của Bom Khói giờ sẽ đề cập việc hiệu ứng giảm sát thương sẽ được kích hoạt với lượng sát thương khiến máu của đơn vị tụt xuống dưới ngưỡng kích hoạt tàng hình.
Bom Khói (Sát Thủ) – Sát Thương Giảm Thiểu: 100% -> 80%.
Phóng Hỏa và Tấn Công Điểm Yếu không còn bị loại trừ lẫn nhau.
Tộc/Hệ
Đột Biến – Tiến Hóa Biến Dị Sức Mạnh Công Kích and Sức Mạnh Phép Thuật mỗi cộng dồn: 1/2 -> 2/4
Tướng
Bậc 1
Garen – Sức Mạnh Công Kích: 60 -> 70.
Graves – Năng Lượng: 80/120 -> 50/100.
Illaoi – Sát Thương Kỹ Năng: 175/300/500 -> 200/325/550.
Illaoi – Hồi Máu Kỹ Năng: 25/30/35% -> 25/30/40%.
Kassadin – Giảm Sát Thương Kỹ Năng: 30% -> 25%.
Kassadin – Thời Gian Giảm Sát Thương: 4 giây -> 5 giây.
Twisted Fate – Sát Thương Kỹ Năng: 145/190/255 -> 155/205/275
Bậc 2
Kog’Maw – Sát Thương Kỹ Năng: 7/8/9% -> 8/8/8%.
Talon – Tốc Độ Đánh: 0,7 -> 0,75.
Zilean – Thời Gian Làm Chậm Kỹ Năng: 3 giây -> 4 giây.
Bậc 3
Ekko – Sát Thương Kỹ Năng: 150/200/350 -> 175/225/375.
Lissandra – Sát Thương Kỹ Năng: 225/300/500 -> 250/325/550.
Samira – Máu: 650 -> 700.
Vex – Máu: 800 -> 850.
Bậc 4
Orianna – Năng Lượng: 50/140 -> 50/130.
Sion – Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/3/6 -> 2.5/3/6 giây.
Sion – Sát Thương Kỹ Năng 100/200/500 -> 125/200/500.
Yone – Máu: 950 -> 900
Bậc 5
Viktor – Năng Lượng: 0/150 -> 0/140.
Trang bị
Cốc Sức Mạnh – SMPT Cộng Thêm: 30% -> 35%.
Đao Điện Statikk – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 15% -> 10%.
Xúc Xắc Điên Cuồng
Trang bị
Máu Bọ Hư Không Giai Đoạn 1-4: 1500 (không đổi).
Máu Bọ Hư Không Giai Đoạn 5-7: 1900 -> 2100.
Máu Bọ Hư Không Giai Đoạn 8+: 2250 -> 2500.
Sửa lỗi
Mùa Đông Vĩnh Cửu không còn áp dụng hiệu ứng hình ảnh tạm thời trước khi đơn vị bị đóng băng.
Sửa một lỗi khiến Garen với Bùa Xanh đôi khi không nhận được năng lượng.
Tim Băng được tạo ra từ Tái Chế giờ sẽ mất hiệu ứng làm chậm tốc độ đánh chính xác khi chủ sở hữu chết đi.
Kỹ năng của Caitlyn và Fiora giờ sẽ được sử dụng chính xác khi nhắm đến mục tiêu bất tử (v.d Khổng Lồ với Giáp Trụ Khổng Lồ).
Cặp Đôi Hoàn Hảo: Giờ sẽ luôn có một đội được hiển thị màn hình chiến thắng, dù cho tất cả các đội có bị tụt máu về 0 trong vòng đấu cuối cùng.
Cặp Đôi Hoàn Hảo: Người chơi không còn phải nhận sát thương liên tục sau khi đầu hàng.
Mô tả của Seraphine giờ sẽ chỉ ra rằng cô ta sẽ hướng kỹ năng về đám kẻ địch đông nhất.
Trái Tim Học Viện giờ sẽ có thêm phần thông tin là nó sẽ cho Katarina.
Jinx không còn đốt 2.5% Máu kẻ địch thay vì 2% ở mốc 1 sao.
Mô tả của Jinx giờ sẽ chỉ ra rằng cô ta sẽ đốt 2/3/4% máu tối đa mỗi giây thay vì 2/2,5/3%.
Giáp và kháng phép của Jayce ở dạng cận chiến giữ nguyên ở 40 thay vì 30 như dự định trong phiên bản 11.24 (nhưng chưa áp dụng, theo đội lươn ở California).