Thông báo từ đội ngũ phát triển Đấu Trường Chân Lý cho biết: “Với một phiên bản dài hơn thường khi, cập nhật giữa phiên bản cũng sẽ lớn hơn một chút. Dự định của chúng tôi là giúp giữ cho sự lành mạnh tối đa cho meta cho đến khi phiên bản 12.6 cập bến vào đầu tháng 4, đồng thời cũng giảm nhịp độ trận chiến xuống một chút.
Ngay cả trước phiên bản này, tốc độ giao tranh cũng đã làm ảnh hưởng đến độ rõ ràng của trận chiến. Nhịp độ này dược tạo ra bởi sức sát thương lớn từ các vị tướng, và sau khi xem xét số liệu, chúng tôi đã nhận ra rằng sát thương trong trò chơi là quá cao. Vì vậy chúng tôi cập nhật về mặt chỉ số nhằm làm chậm tốc độ giao tranh cũng như tăng độ rõ ràng nhằm giúp bạn có những quyết định đúng đắn hơn với đội hình của mình.”
Điều chỉnh lõi nâng cấp
Lối Đi Riêng – Tốc Độ Đánh: 50/60/70% -> 60/70/80%.
Phát Xạ Hextech (Công Nghệ) – Tầm Phá Năng Lượng: 1 -> 2 ô.
Hấp Dẫn Khó Cường – Sát Thương Giảm: 20% -> 15%.
Một Người Vì Mọi Người (Băng Đảng) – SMCK & SMPT Mỗi Cộng Dồn: 20 -> 15.
Thiện Xạ Liên Hoàn – Giảm Sát Thương Đòn Nảy: 50% -> 60%.
Ổ Bắn Tỉa – Sát Thương Cộng Thêm: 10% -> 8% (tổng: 40% -> 32%).
Nhỏ Nhắn Nhanh Nhẹn (Yordle) – Tỉ Lệ Né: 35% -> 25%.
Bổ Sung Quân Lực (Lõi cho 4 tướng 3 vàng) giờ sẽ chỉ có thể xuất hiện ở vòng 1-4.
Công Lý Tối Cao (Cảnh Binh) – Ngưỡng Máu Kích Hoạt Sát Thương Chuẩn: 50% ->80%.
Điều chỉnh tộc hệ
Máy Móc – Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10/40/80% -> 10/35/80%.
Thanh Lịch – Máu: 200/450/800 ->200/400/700.
Thanh Lịch – SMPT: 20/45/80 -> 20/40/70.
Nhà Phát Minh – Giáp & Kháng Phép Gấu Máy: 70 -> 55.
Nhà Phát Minh – Giáp & Kháng Phép Rồng Máy: 100 -> 90.
Tiến Công – SMCK: 30/65/110 -> 30/70/120.
Băng Đảng – Giáp & Kháng Phép: 55 -> 50.
7 Băng Đảng – Tỉ Lệ Cộng Thêm: 60% -> 50%.
Điều chỉnh tướng
Brand VIP – Sát Thương Giảm ở Quả Cầu Thứ Hai: 30% -> 45%.
Twitch – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 125/130/140% -> 125%.
Ashe – SMCK: 70 -> 60.
Corki – Sát Thương Kỹ Năng: 220/275/350 -> 200/260/333.
Rek’Sai – Hồi Máu Kỹ Năng: 150/200/350 -> 200/225/400.
Rek’Sai – Hồi Máu Cộng Thêm Kỹ Năng: 250/350/500 -> 275/350/600.
Syndra – Sát Thương Kỹ Năng: 225/325/500 -> 225/300/425.
Talon – Sát Thương Kỹ Năng: 450/650/950 -> 450/600/850.
Zyra – Sát Thương Kỹ Năng: 325/450/675 -> 275/375/575.
Gnar – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 185% -> 175%.
Lucian – Sát Thương Kỹ Năng: 185/295/315 -> 175/275/300.
Morgana – Năng Lượng: 60/120 -> 70/130.
Senna – Tốc Độ Đánh: 0,75 -> 0,7.
Vex – Năng Lượng: 40/80 -> 50/90.
Ahri – Sát Thương Quả Cầu Lên Mục Tiêu Đã Trúng: 80% -> 60%.
Draven – SMCK: 80 -> 75.
Irelia – SMCK: 85 -> 80.
Sivir – Tỉ Lệ Sát Thương Nảy Bật: 33% -> 40%.
Galio – Máu: 1200 -> 1300.
Kai’Sa – Sát Thương Mỗi Tên Lửa: 70/90/180 -> 75/100/180.
Sửa lỗi
Bịt Miệng Ám Sát (Sát Thủ) – Lượng năng lượng tiêu hao tăng cho đối thủ ở đúng mức 50%, thay vì 65%.
Sửa một lỗi khiến Mài Dao, Đấu Sư, Đấu Trường Hạng Ruồi, và Tam Hợp không xuất hiện ở 3-3 và 4-6.
Thua Có Tính Toán sẽ không còn bị trường hợp mất 2 vàng khi thua nữa.