Trong bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 12.7 mới ra mắt vào sáng nay, Riot Games đã tăng tăng sức mạnh cho các Lõi, Tộc/Hệ, và đơn vị đang thể hiện không tốt nhằm tạo ra một meta cạnh tranh đa dạng nhất có thể. Bên cạnh đó, đội ngũ phát triển Đấu Trường Chân Lý còn trình làng những thay đổi cải thiện chất lượng nhằm giảm thiểu các trường hợp lõi xuất hiện một cách vô duyên và đặt người chơi vào một thế cực khó để lựa chọn.
Thay đổi lớn
Nâng cấp
Cặp Đôi Hoàn Cảnh I/II/III – SMCK, SMPT, Giáp & Kháng Phép cộng thêm: 30/40/50 -> 25/35/45.
Tụ Điện I: 50/65/80/95 -> 60/75/90/105.
Tụ Điện II: 75/95/115/135 -> 85/105/125/145.
Tụ Điện III: 90/120/150/180 -> 105/135/165/200.
Tụ Điện không còn xuất hiện ở Vòng 4-6 nữa.
Linh Hồn Thuật Sư – Vàng Thêm: 8 -> 12.
Bổ Sung Tinh Anh – Bậc: Vàng -> Bạc.
Bổ Sung Tinh Anh – Số Lượng Tướng 4 Tiền: 4 -> 3.
Vé Trúng Thưởng – Tỉ Lệ Được Roll Miễn Phí: 45% -> 50%.
Hiệp Hội Công Nghệ Loại Bỏ.
Trái Tim Công Nghệ – Bậc: Bạc -> Vàng.
Huy Hiệu Công Nghệ – Loại Bỏ.
Bổ Sung Chiến Thần – Bậc: Kim Cương -> Vàng.
Bổ Sung Chiến Thần – Số Lượng Tướng 5 Tiền: 5 -> 4.
Hấp Dẫn Khó Cưỡng Bạc -> Vàng.
Lục Lọi Phế Liệu không còn xuất hiện ở vòng 3-3.
Lục Lọi Phế Liệu – Số Vòng Đấu Để Nhận Đồ: 3 -> 4.
Giáp Tự Chế III – Giáp & Kháng Phép: 80 -> 75.
Cướp Bóc (Ngoại Binh) – Tỉ Lệ Nhận Vàng: 50% -> 66%.
Huy Hiệu Học Giả – Loại Bỏ.
Thiện Xạ Liên Hoàn (Liên Xạ) Bậc: Vàng -> Kim Cương.
Ổ Bắn Tỉa – Bậc Bạc -> Vàng.
Nhỏ Nhắn Nhanh Nhẹn – Tỉ Lệ Né: 30% -> 25%.
Kiếm Phép – Tỉ Lệ SMPT Đòn Đánh: 200% -> 180%.
Tam Hợp I/II/III – Tốc Độ Đánh: 23/33/43% -> 13/23/33%.
Trộm Vặt không còn xuất hiện ở vòng 3-3.
Trộm Vặt – Tỉ Lệ Xuất Hiện Đồ: 40% -> 33%.
Khổng Lồ Hóa – Bậc: Vàng -> Bạc.
Linh Hồn Liên Xạ – Vàng Thêm: 8 -> 4.
Quà Trời Cho – Vàng: 18/30/45 -> 20/35/55.
Song Sinh Ma Quái – Máu: 1600 -> 1800.
Bộ Ba Ma Quái – Loại Bỏ.
Tộc Hệ
Học Giả – Năng Lượng 5/10/20 -> 5/12/25.
Liên Xạ – SMCK Cộng Thêm: 10/25/45/80 -> 10/25/40/70.
Yordle (6) Giảm Năng Lượng: 25% -> 30%.
Tướng
Bậc 2
Ashe – Sửa Lỗi: Năng lượng của Ashe giờ sẽ là 30/60.
Ashe – Tỉ Lệ SMCK Kỹ Năng: 100% -> 110%.
Corki – Sát Thương Kỹ Năng: 190/245/315 -> 180/220/290.
Bậc 3
Tryndamere – Sát Thương Cơ Bản Kỹ Năng: 50/75/100 -> 70/90/110.
Bậc 4
Draven – Sát Thương Rìu Xoay: 100/125/400 -> 120/150/400.
Seraphine – Năng Lượng: 80/150 -> 70/130.
Sivir – Tỉ Lệ SMCK Boomerang Nảy Bật: 40% -> 30%.
Sivir – Tốc Độ Đánh Kỹ Năng: 50/70/250% -> 45/65/250%.
Bậc 5
Galio – Tỉ Lệ Sát Thương Theo Máu: 8% -> 10%.
Zeri Tốc Độ Đánh: 0,8 -> 0,9.
Thay đổi nhỏ
Nâng cấp
Lối Đi Riêng – Tốc Độ Đánh: 20/20/50 -> 20/20/40.
Đấu Trường Hạng Gà/Lông/Ruồi không còn xuất hiện ở vòng 4-6.
Hộ Pháp I/II – Giá Trị Lá Chắn 150/225 -> 160/240.
Học Nữa Học Mãi không còn xuất hiện ở vòng 3-3.
Vọng Âm Luden không còn xuất hiện ở vòng 4-6.
Trái Tim và Huy Hiệu Ngoại Binh không còn xuất hiện ở vòng 4-6.
Nhà Tài Phiệt không còn xuất hiện ở vòng 3-3.
Tích Trữ Năng Lượng không còn xuất hiện ở vòng 3-3.
Khu Giao Dịch không còn xuất hiện ở vòng 3-3.
Số Hai Ma Thuật không còn xuất hiện ở vòng 3-3.
Giành Lại Thế Trận không còn xuất hiện ở vòng 4-6.
Bảo Hộ Tiên Tộc không còn xuất hiện ở vòng 1-4.
Tướng
Bậc 1
Caitlyn – Năng Lượng Tối Đa: 0/110 -> 0/100/
Bậc 2
Talon – Giáp & Kháng Phép: 25 -> 20/
Bậc 3
Cho’Gath – Máu: 700 -> 750.
Senna Bóng Tối Xuyên Thấu sát thương cơ bản: 80/120/180 -> 100/140/200.
Bậc 4
Ahri – Sát Thương Kỹ Năng 125/190/450 -> 135/200/450.
Jhin – Năng Lượng: 0/50 -> 0/60.
Kha’Zix được tăng tốc độ nhảy của Đột Kích Hư Không.
Bậc 5
Viktor – Năng Lượng: 0/140 -> 0/145.