Vòng đấu bảng của giải đấu Liên Minh Huyền Thoại hàng đầu Hàn Quốc LCK Mùa Hè 2015 đã chính thức khởi tranh từ chiều ngày 20/05/2015. Tham gia tranh tài tại LCK Mùa Hè 2015 có sáu đội tuyển đứng đầu LCK Mùa Xuân 2015 (KOO Tigers, Jin Air Green Wings, NaJin e-mFire, SK Telecom T1, CJ Entus và KT Rolster) và bốn đội tuyển vượt qua vòng loại (Samsung Galaxy, Anarchy, SBENU và Incredible Miracle).
Hiện tại, Riot Games và OnGameNet mới chỉ công bố thể thức thi đấu của vòng bảng LCK Mùa Hè 2015. Theo đó, vòng bảng LCK Mùa Hè 2015 sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt và thể thức thi đấu của mỗi trận là BO3. Dự kiến, vòng bảng của LCK Mùa Hè 2015 sẽ kéo dài trong 12 tuần trước khi khởi tranh vòng chung kết.
Trong bài viết này, GameLandVN sẽ giới thiệu đến các bạn đội hình thi đấu của 10 đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại hàng đầu Hàn Quốc tranh tài tại LCK Mùa Hè 2015. Mời các bạn cùng theo dõi nhé!
CJ Entus
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | Shy | Park Sang-myeon |
Đi rừng | Ambition | Kang Chan-yong |
Đường giữa | CoCo | Shin Jin-young |
Xạ thủ | Space | Seon Ho-san |
Hỗ trợ | MadLife | Hong Min-gi |
Dự bị/Đường trên | Helper | Kwon Yeong-jae |
Dự bị/Đi rừng | Trick | Kim Gang-yun |
Dự bị/Đường giữa | Bdd | Kwak Bo-seong |
Dự bị/Xạ thủ | Ghost | Jang Yong-jun |
Dự bị/Hỗ trợ | Max | Jeong Jong-bin |
Huấn luyện viên trưởng | Onair | Kang Hyun-jong |
Huấn luyện viên | Kezman | Son Dae-young |
KOO Tigers (tiền thân là GE Tigers)
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | Smeb | Song Kyung-ho |
Đi rừng | Lee | Lee Ho-jin |
Đi rừng | Wisdom | Kim Tae-wan |
Đường giữa | KurO | Lee Seo-haeng |
Xạ thủ | PraY | Kim Jong-in |
Hỗ trợ | GorillA | Kang Beom-hyeon |
Huấn luyện viên trưởng | NoFe | Jeong No-chul |
Huấn luyện viên | KangQui | Kang Sung-hyun |
Jin Air Green Wings
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | TrAce | Yeon Chang-dong |
Đi rừng | Chaser | Lee Sang-hyun |
Đi rừng | Winged | Park Tae-jin |
Đường giữa | GBM | Lee Chang-seok |
Đường giữa | Kuzan | Lee Seong-hyeok |
Xạ thủ | Cpt Jack | Kang Hyung-woo |
Xạ thủ | Pilot | Na Woo-hyung |
Hỗ trợ | Chei | Choi Sun-ho |
Hỗ trợ | Sweet | Lee Eun-teak |
Dự bị/Đường trên | Sky | Ha Neul |
Dự bị/Đi rừng | Scary | |
Huấn luyện viên trưởng | | Han Sang-yong |
Huấn luyện viên | | Kim Mok-kyoung |
Huấn luyện viên | | Cheon Jeong-hui |
KT Rolster
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | ssumday | Kim Chan-ho |
Đi rừng | Prime | Yoon Du-sik |
Đi rừng | Score | Go Dong-bin |
Đường giữa | Nagne | Kim Sang-moon |
Xạ thủ | Arrow | No Dong-hyeon |
Hỗ trợ | Fixer | Jung Jae-woo |
Dự bị/Đường giữa | Edge | Lee Ho-seong |
Dự bị/Xạ thủ | Mach | Oh Hyun-sik |
Dự bị/Hỗ trợ | Sage | Kim Do-geun |
Huấn luyện viên trưởng | | Lee Ji-hoon |
Huấn luyện viên | | Oh Chang-jong |
Huấn luyện viên | | Hwan Kim |
NaJin e-mFire
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | Duke | Lee Ho-seong |
Đi rừng | Peanut | Yoon Wang-ho |
Đi rừng | Watch | Cho Jae-geol |
Đường giữa | Ggoong | Yu Byeong-jun |
Đường giữa | TANK | Park Dan-won |
Xạ thủ | Ohq | Oh Gyu-min |
Xạ thủ | Zefa | Lee Jae-min |
Hỗ trợ | Cain | Jang Nu-ri |
Hỗ trợ | Pure | Kim Jin-sun |
Huấn luyện viên trưởng | Reach | Park Jung-suk |
Huấn luyện viên | ViNylCat | Chae Woo-cheul |
Huấn luyện viên | MOKUZA | Kim Dae-woong |
Huấn luyện viên | SSONG | Kim Sang-soo |
SK Telecom T1
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | MaRin | Jang Gyeong-hwan |
Đi rừng | Bengi | Bae Seong-ung |
Đi rừng | Tom | Im Jae-hyeon |
Đường giữa | Faker | Lee Sang-hyeok |
Đường giữa | Easyhoon | Lee Ji-hoon |
Xạ thủ | Bang | Bae Jun-sik |
Hỗ trợ | Wolf | Lee Jae-wan |
Hỗ trợ | Picaboo | Lee Jong-beom |
Dự bị/Đường giữa | Scout | Lee Yae-chan |
Huấn luyện viên trưởng | L.i.E.S | Choi Byoung-hoon |
Huấn luyện viên | KkOma | Kim Jeong-gyun |
Incredible Miracle
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | Lilac | Jeon Ho-jin |
Đường trên | Apple | Jeong Cheol-woo |
Đi rừng | TuSin | Bak Jong-ik |
Đường giữa | Frozen | Kim Tae-il |
Xạ thủ | S0NSTAR | Son Seung-ik |
Xạ thủ | Roar | Oh Jang-won |
Hỗ trợ | IgNar | Lee Dong-guen |
Huấn luyện viên trưởng | | Kang Dong-hoon |
Huấn luyện viên | | Gang Byeong-lyul |
Huấn luyện viên | | Choi Seung-min |
Anarchy
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | cvMax | Kim Dae-ho |
Đi rừng | Lira | Nam Tae-yoo |
Đường giữa | Mickey | Son Young-min |
Xạ thủ | Sangyoon | Gwon Sang-yun |
Hỗ trợ | SnowFlower | No Hoi-jong |
Samsung Galaxy
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | CuVee | Lee Seong-jin |
Đi rừng | Eve | Seo Jun-cheol |
Đường giữa | Ace | Kim ji-hoon |
Đường giữa | BlisS | Park Jong-won |
Đường giữa | Crown | |
Xạ thủ | Fury | Lee Jin-yong |
Hỗ trợ | Luna | Jang Kyung-ho |
Hỗ trợ | Wraith | Kwon Ji-min |
Dự bị/Xạ thủ | Raven | Kim Ae-jun |
Huấn luyện viên trưởng | DoGGi | Choi Woo-beom |
Huấn luyện viên | Horang2 | Lee Kyeong-min |
SBENU Sonicboom (tiền thân là Prime Clan)
Vị trí thi đấu | IGN | Họ tên |
Đường trên | Soul | Seo Hyeon-seok |
Đi rừng | Catch | Yun Sang-ho |
Đường giữa | do it | Lee Chan-ho |
Đường giữa | SaSin | O Seung-ju |
Xạ thủ | dan | Kim Seung-hoo |
Xạ thủ | NuClear | Sin Jeong-hyeon |
Hỗ trợ | Secret | Park Ki-sun |
Hỗ trợ | viviD | Han Gi-hun |
Huấn luyện viên trưởng | Gerrard | Park Oi-sik |
Huấn luyện viên | | Wi Dae-yun |
Tổng hợp từ lol.esportspedia.com