Vòng bảng giải đấu LEC Mùa Xuân 2021 dự kiến sẽ diễn ra trong vòng 8 tuần, bắt đầu từ 12/01 và kết thúc vào ngày 15/03/2021. Sáu đội đứng đầu vòng bảng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết (playoffs) để cạnh tranh chức vô địch và vé tham dự giải đấu quốc tế Mid-Season Invitational (MSI) 2021.
Thể thức thi đấu
Vòng tròn hai lượt.
Tất cả các trận đấu đều là Bo1.
Đội tuyển tham dự
LEC Mùa Xuân 2021 vẫn có sự góp mặt của 10 đội tuyển từng tham dự LEC Mùa Hè 2020. Tuy nhiên, Origen đã đổi tên thành Astralis sau mùa giải 2020 không thành công như mong đợi.
Astralis
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của AST | |
---|---|
Đường trên | Matti “WhiteKnight” Sormunen |
Đi rừng | Nikolay “Zanzarah” Akatov |
Đường giữa | Erlend “nukeduck” Våtevik Holm |
Đường dưới | Jesper “Jeskla” Klarin Strömberg |
Hỗ trợ | Hampus Mikael “promisq” Abrahamsson |
Huấn luyện viên trưởng | Baltat “AoD” Alin-Ciprian |
Trợ lý huấn luyện viên | Bjørn-Vegar “Hansen” Hansen |
Excel Esports
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của XL | |
---|---|
Đường trên | Felix “Kryze” Hellström |
Đi rừng | Daniel “Dan” Hockley |
Đường giữa | Paweł “Czekolad” Szczepanik |
Đường dưới | Patrik “Patrik” Jírů |
Hỗ trợ | Tore “Tore” Hoel Eilertsen |
Huấn luyện viên trưởng | Joey “YoungBuck” Steltenpool |
Trợ lý huấn luyện viên | Petar “Unlimited” Georgiev |
FC Schalke 04
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của S04 | |
---|---|
Đường trên | Sergen “Broken Blade” Çelik |
Đi rừng | Erberk “Gilius” Demir |
Đường giữa | Felix “Abbedagge” Braun |
Đường dưới | Matúš “Neon” Jakubčík |
Hỗ trợ | Dino “LIMIT” Tot |
Trợ lý huấn luyện viên trưởng | Dylan “Dylan Falco” Falco |
Fnatic
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của FNC | |
---|---|
Đường trên | Gabriël “Bwipo” Rau |
Đi rừng | Oskar “Selfmade” Boderek |
Đường giữa | Yasin “Nisqy” Dinçer |
Đường dưới | Elias “Upset” Lipp |
Hỗ trợ | Zdravets “Hylissang” Iliev Galabov |
Huấn luyện viên trưởng | Jakob “YamatoCannon” Mebdi |
Trợ lý huấn luyện viên | Gary “Tolki” Mialaret |
G2 Esports
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của G2 | |
---|---|
Đường trên | Martin “Wunder” Nordahl Hansen |
Đi rừng | Marcin “Jankos” Jankowski |
Đường giữa | Rasmus “Caps” Borregaard Winther |
Đường dưới | Martin “Rekkles” Larsson |
Hỗ trợ | Mihael “Mikyx” Mehle |
Huấn luyện viên trưởng | Fabian “GrabbZ” Lohmann |
MAD Lions
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của MAD | |
---|---|
Đường trên | İrfan Berk “Armut” Tükek |
Đi rừng | Javier “Elyoya” Prades Batalla |
Đường giữa | Marek “Humanoid” Brázda |
Đường dưới | Matyáš “Carzzy” Orság |
Hỗ trợ | Norman “Kaiser” Kaiser |
Huấn luyện viên trưởng | James “Mac” MacCormack |
Trợ lý huấn luyện viên | Christophe “Kaas” van Oudheusden |
Misfits Gaming
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của MSF | |
---|---|
Đường trên | Shin “HiRit” Tae-min |
Đi rừng | Iván “Razork” Martín Díaz |
Đường giữa | Vincent “Vetheo” Berrié |
Đường dưới | Kasper “Kobbe” Kobberup |
Hỗ trợ | Oskar “Vander” Bogdan |
Huấn luyện viên trưởng | Ilias “Enatron” Theodorou |
Trợ lý huấn luyện viên | Alexander “Candyfloss” Cartwright |
Rogue
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của RGE | |
---|---|
Đường trên | Andrei “Odoamne” Pascu |
Đi rừng | Kacper “Inspired” Słoma |
Đường giữa | Emil “Larssen” Larsson |
Đường dưới | Steven “Hans sama” Liv |
Hỗ trợ | Adrian “Trymbi” Trybus |
Huấn luyện viên trưởng | Simon “fredy122” Payne |
Trợ lý huấn luyện viên | Marcus “Blumigan” Blom |
SK Gaming
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của SK | |
---|---|
Đường trên | Janik “Jenax” Bartels |
Đi rừng | Kristian “TynX” Østergaard Hansen |
Đường giữa | Ersin “Blue” Gören |
Đường dưới | Jean “Jezu” Massol |
Hỗ trợ | Erik “Treatz” Wessén |
Huấn luyện viên trưởng | Jesse “Jesiz” Le |
Trợ lý huấn luyện viên | Thomas “Tom” Diakun |
Team Vitality
Đội hình tham dự LEC Mùa Xuân 2021 của VIT | |
---|---|
Đường trên | Mathias “Szygenda” Jensen |
Đi rừng | Duncan “Skeanz” Marquet |
Đường giữa | Aljoša “Milica” Kovandžić |
Đường dưới | Markos “Comp” Stamkopoulos |
Hỗ trợ | Labros “Labrov” Papoutsakis |
Huấn luyện viên trưởng | Hadrien “Duke” Forestier |
Trợ lý huấn luyện viên | Louis-Victor “Mephisto” Legendre |
Lịch thi đấu và kết quả
Vòng bảng LEC Mùa Xuân 2021 sẽ thi đấu trong vòng 8 tuần, ngoại trừ tuần đầu tiên và cuối cùng thi đấu trong 3 ngày, các tuần còn lại đều thi đấu trong 2 ngày. Mỗi ngày sẽ thi đấu 5 trận Bo1.
Tuần 1
G2 | 1 | 00:00 23/01 | 0 | MAD |
AST | 0 | 01:00 23/01 | 1 | SK |
RGE | 1 | 02:00 23/01 | 0 | XL |
VIT | 0 | 03:00 23/01 | 1 | S04 |
MSF | 1 | 04:00 23/01 | 0 | FNC |
S04 | 0 | 23:00 23/01 | 1 | XL |
VIT | 1 | 00:00 24/01 | 0 | MSF |
MAD | 1 | 01:00 24/01 | 0 | AST |
G2 | 1 | 02:00 24/01 | 0 | SK |
FNC | 0 | 03:00 24/01 | 1 | RGE |
AST | 1 | 23:00 24/01 | 0 | VIT |
RGE | 1 | 00:00 25/01 | 0 | SK |
MSF | 1 | 01:00 25/01 | 0 | MAD |
FNC | 1 | 02:00 25/01 | 0 | S04 |
XL | 0 | 03:00 25/01 | 1 | G2 |


Tuần 2
MAD | 1 | 00:00 30/01 | 0 | XL |
S04 | 1 | 01:00 30/01 | 0 | SK |
G2 | 1 | 02:00 30/01 | 0 | AST |
MSF | 0 | 03:00 30/01 | 1 | RGE |
VIT | 0 | 04:00 30/01 | 1 | FNC |
XL | 1 | 23:00 30/01 | 0 | AST |
VIT | 0 | 00:00 31/01 | 1 | RGE |
MSF | 0 | 01:00 31/01 | 1 | SK |
S04 | 1 | 02:00 31/01 | 0 | G2 |
FNC | 0 | 03:00 31/01 | 1 | MAD |


Tuần 3
S04 | 0 | 00:00 06/02 | 1 | RGE |
MSF | 0 | 01:00 06/02 | 1 | XL |
VIT | 0 | 02:00 06/02 | 1 | G2 |
MAD | 1 | 03:00 06/02 | 0 | SK |
FNC | 1 | 04:00 06/02 | 0 | AST |
S04 | 1 | 23:00 07/02 | 0 | MSF |
XL | 1 | 00:00 06/02 | 0 | SK |
VIT | 0 | 01:00 07/02 | 1 | MAD |
RGE | 1 | 02:00 07/02 | 0 | AST |
G2 | 0 | 03:00 07/02 | 1 | FNC |


Tuần 4
S04 | 0 | 00:00 13/02 | 1 | AST |
VIT | 0 | 01:00 13/02 | 1 | XL |
MSF | 0 | 02:00 13/02 | 1 | G2 |
MAD | 0 | 03:00 13/02 | 1 | RGE |
FNC | 1 | 04:00 13/02 | 0 | SK |
VIT | 0 | 23:00 13/02 | 1 | SK |
MSF | 1 | 00:00 14/02 | 0 | AST |
S04 | 0 | 01:00 14/02 | 1 | MAD |
G2 | 1 | 02:00 14/02 | 0 | RGE |
FNC | 1 | 03:00 14/02 | 0 | XL |


Tuần 5
S04 | 0 | 00:00 20/02 | 1 | SK |
MAD | 1 | 01:00 20/02 | 0 | XL |
G2 | 1 | 02:00 20/02 | 0 | AST |
MSF | 0 | 03:00 20/02 | 1 | RGE |
VIT | 1 | 04:00 20/02 | 0 | FNC |
XL | 0 | 23:00 20/02 | 1 | AST |
MSF | 0 | 00:00 21/02 | 1 | SK |
VIT | 0 | 01:00 21/02 | 1 | RGE |
FNC | 0 | 02:00 21/02 | 1 | MAD |
S04 | 0 | 03:00 21/02 | 1 | G2 |


Tuần 6
MAD | 0 | 00:00 27/02 | 1 | SK |
MSF | 1 | 01:00 27/02 | 0 | XL |
VIT | 0 | 02:00 27/02 | 1 | G2 |
S04 | 0 | 03:00 27/02 | 1 | RGE |
FNC | 1 | 04:00 27/02 | 0 | AST |
S04 | 0 | 23:00 27/02 | 1 | MSF |
XL | 0 | 00:00 28/02 | 1 | SK |
VIT | 0 | 01:00 28/02 | 1 | MAD |
RGE | 1 | 02:00 28/02 | 0 | AST |
G2 | 1 | 03:00 28/02 | 0 | FNC |


Tuần 7
S04 | 0 | 00:00 06/03 | 1 | MAD |
MSF | 1 | 01:00 06/03 | 0 | AST |
G2 | 1 | 02:00 06/03 | 0 | RGE |
VIT | 1 | 03:00 06/03 | 0 | SK |
FNC | 1 | 04:00 06/03 | 0 | XL |
S04 | 1 | 23:00 06/03 | 0 | AST |
VIT | 1 | 00:00 07/03 | 0 | XL |
FNC | 1 | 01:00 07/03 | 0 | SK |
MSF | 0 | 02:00 07/03 | 1 | G2 |
MAD | 0 | 03:00 07/03 | 1 | RGE |


Tuần 8
RGE | 1 | 00:00 13/03 | 0 | SK |
AST | 1 | 01:00 13/03 | 0 | VIT |
FNC | 0 | 02:00 13/03 | 1 | S04 |
MSF | 1 | 03:00 13/03 | 0 | MAD |
XL | 1 | 04:00 13/03 | 0 | G2 |
AST | 1 | 23:00 13/03 | 0 | SK |
VIT | 0 | 00:00 14/03 | 1 | S04 |
RGE | 0 | 01:00 14/03 | 1 | XL |
MSF | 1 | 02:00 14/03 | 0 | FNC |
G2 | 0 | 03:00 14/03 | 1 | MAD |
VIT | 1 | 23:00 14/03 | 0 | MSF |
S04 | 1 | 00:00 15/03 | 0 | XL |
MAD | 0 | 01:00 15/03 | 1 | AST |
G2 | 1 | 02:00 15/03 | 0 | SK |
FNC | 0 | 03:00 15/03 | 1 | RGE |



Rekkles là tuyển thủ xuất sắc nhất vòng bảng LEC Mùa Xuân 2021.
Tường thuật trực tiếp
Các bạn yêu thích LEC tại Việt Nam vẫn có thể theo tường thuật trực tiếp LEC Mùa Xuân 2021 bằng tiếng Anh thông qua các kênh chính thức của giải đấu trên YouTube và Twitch.
Tiếng Anh: LEC 2021 Twitch Livestream |
Tiếng Anh: LEC 2021 YouTube Livestream |