Liên Minh Huyền Thoại 12.10 là một phiên bản đặc biệt với hàng loạt thay đổi liên quan đến hệ thống chống chịu của tất cả các tướng trong trò chơi. Thông báo của Riot Games cho biết: “Thay vì những phiên bản tập trung vào cân bằng tướng, phiên bản 12.10 sẽ tăng sức mạnh cho tất cả các tướng dưới dạng chống chịu và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi. Bạn sẽ thấy các giao tranh diễn ra dai dẳng hơn, và việc dồn sát thương chết kẻ địch cũng đòi hỏi nhiều nỗ lực hơn, đồng nghĩa với việc bạn sẽ có khoảng trống để thể hiện kĩ năng”.
Bên dưới là tổng hợp của GameLandVN về các thay đổi đáng chú ý trong Liên Minh Huyền Thoại phiên bản 12.10. Mời các bạn quan tâm cùng tham khảo nhé!
Cập nhật chống chịu cơ bản
Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.
- Máu Cơ Bản +70
- Máu Theo cấp +14
- Giáp Theo cấp +1,2
- Kháng Phép Theo cấp +0,8
Hồi máu, lá chắn, phục hồi, và vết thương sâu
- Hồi Máu Giảm khoảng 10% đầu trận và 28% về cuối trận
- Lá Chắn Giảm ~10%
- Hút Máu Toàn Phần Giảm ~10%
- Vết Thương Sâu 40% giảm hồi máu -> 30% giảm
- Vết Thương Sâu Cường Hóa 60% giảm -> 50% giảm
Giảm sức mạnh giao tranh lâu dài
Tướng
Aatrox
E – Hồi máu lên Tướng: 20/22,5/25/27,5/30% -> 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra.
E (Cường Hóa Bởi R) – Hồi máu lên Tướng: 26/32/38/44/50% -> 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra.
R – Tăng Hồi Máu: 30/45/60% -> 25/40/55%.
Ahri
Nội Tại – Hồi Máu Khi Đầy Cộng Dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) -> 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT).
Nội Tại – Hồi Máu Khi Tham Gia Hạ Gục Tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) -> 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT).
Akshan
Nội Tại – Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) -> 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm).
Alistar
Nội Tại – Hồi Máu Bản Thân: 25-161 -> 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu ý: vẫn gấp đôi hồi máu lên đồng minh).
Annie
E – Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) -> 40/85/130/175/220 (+35% SMPT).
Aphelios
Severum – Hồi máu với Đòn Đánh Thường: 3-10% -> 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra.
Severum – Hồi máu với Đòn Đánh từ Kỹ Năng: 9-30% -> 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra.
Severum – Lá Chắn Phụ Trội Không đổi.
R (Severum) – Hồi Máu Khi Bắn Trúng Tướng: 275/400/525 -> 250/350/450 (cấp độ 6/11/16).
Azir
E – Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) -> 70/110/150/190/230 (+60% SMPT).
Bard
W – Hồi Máu Tối Thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) -> 25/50/75/100/125 (+30% SMPT).
W – Hồi Máu Tối Đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) -> 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT).
Camille
Nội Tại – Lá chắn thích ứng: 20% -> 17% máu tối đa.
Cassiopeia
E – Hồi Máu với Mục Tiêu Dính Độc: 12/14/16/18/20% SMPT -> 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ).
Cho’Gath
Nội Tại – Hồi Máu: 20-71 -> 18-52 (cấp độ 1-18).
Darius
Q – Hồi máu Lên Tướng và Quái To: 15% -> 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3.
Diana
W – Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) -> 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm).
Dr. Mundo
R – Tăng Máu Cơ Bản: 15/20/25% -> 10/15/20% máu đã mất.
Ekko
W – Lá Chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) -> 70/90/110/130/150 (+150% SMPT).
Elise
Nội Tại (Dạng Nhện) – Hồi máu Từ Đòn Đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) -> 4/6/8/10 (+8% SMPT).
Fiora
Nội Tại – Hồi máu với Điểm Yếu: 40-115 -> 35-100 (cấp độ 1-18).
R – Hồi Máu Mỗi Giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) -> 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm).
Fiddlesticks
W – Hồi Máu Lên Quái: 50% -> 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính).
W – Hồi Máu Lên Tướng: 30/40/50/60/70% -> 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra.
Galio
W – Lá Chắn Phép: 8/9,75/11,5/13,25/15% -> 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa.
Gangplank
W – Hồi Máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) -> 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất).
Garen
W – Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) -> 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm).
Gragas
Nội Tại – Hồi Máu: 8% -> 6,5% máu tối đa.
Gwen
Nội Tại – Hồi máu Lên Tướng: 70% -> 60% sát thương gây ra.
Nội Tại – Hồi máu Tối đa Lên Tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) -> 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn.
Illaoi
Nội Tại – Hồi Máu Xúc Tu hồi cho Illaoi: 5% -> 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch.
Irelia
Q – Hồi Máu: 8/10/12/14/16% SMCK -> 7/8/9/10/11% SMCK.
Ivern
E – Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) -> 70/100/130/160/190 (+75% SMPT).
Janna
E – Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) -> 75/100/125/150/175 (+60% SMPT).
R – Hồi Máu Mỗi Giây: 100/150/200 (+50% SMPT) -> 90/145/200 (+45% SMPT).
Jarvan IV
W – Lá Chắn Cơ Bản: 60/85/110/135/160 -> 60/80/100/120/140.
W – Lá chắn Tăng Thêm: 1,5% -> 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu.
Kai’Sa
R – Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) -> 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT).
Karma
W (R-Cường Hóa) – Hồi Máu: 20% (+1% mỗi 100 SMPT) -> 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất.
E – Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) -> 80/120/160/200/240 (+45% SMPT).
E (R-Cường Hóa) – Lá Chắn Chính: 25/80/135/190 (+50% SMPT) -> 25/70/120/170 (+45% SMPT).
Katarina
R – Áp Dụng Vết Thương Sâu: 60% -> 50%.
Kayle
W – Hồi Máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) -> 55/80/105/130/155 (+25% SMPT).
Kayn
Nội Tại (Đồ Tể Darkin) – Hồi Máu Từ Kỹ Năng Lên Tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) -> 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng.
E – Hồi Máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) -> 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm).
R (Đồ Tể Darkin) – Hồi Máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) -> 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% -> 65% lượng sát thương).
Kha’Zix
W – Hồi Máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) -> 55/75/95/115/135 (+50% SMPT).
Kindred
W (Nội Tại) – Hồi Máu Khi Đầy Cộng Dồn: 49-100 -> 47-81 (dựa theo máu đã mất).
R – Hồi Máu: 250/325/400 -> 225/300/375.
Kled
Nội Tại – Hồi Máu Cho Skaarl Khi Trở Lại: 50/60/70/80% -> 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa của Skaarl.
Q (Cưỡi Ngựa) – Vết Thương Sâu Khi Kéo: 60% -> 50%.
Lee Sin
W1 – Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) -> 50/100/150/200/250 (+80% SMPT).
W2 – Hút Máu và Hút Máu Phép: 5/10/15/20/25% -> 5/9,5/14/18,5/23%.
Lillia
Nội Tại – Hồi máu Lên Quái To: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) -> 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT).
Nội Tại – Hồi máu Lên Tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) -> 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT).
Lissandra
R – Hồi Máu Tối Thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) -> 90/140/190 (+25% SMPT).
Lulu
E – Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) -> 75/110/145/180/215 (+35% SMPT).
R – Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) -> 275/425/575 (+45% SMPT).
Lux
W – Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) -> 40/55/70/85/100 (+35% SMPT).
Malphite
Nội Tại – Lá Chắn: 10% -> 9% máu tối đa.
Maokai
Nội Tại – Hồi Máu Từ Đòn Đánh Cường Hóa: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 -> 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15.
Mordekaiser
W – Chuyển Lá Chắn thành Hồi Máu: 40/42,5/45/47,5/50% -> 35/37,5/40/42,5/45%.
Morgana
Nội Tại – Hồi Máu Từ Kỹ Năng: 20% -> 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình.
Nami
W – Hồi Máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) -> 55/75/95/115/135 (+25% SMPT).
Nasus
Nội Tại – Hút Máu: 10/16/22% -> 9/14/19% (cấp độ 1/7/13).
Nautilus
W – Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) -> 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa).
Nidalee
E – Hồi Máu Cơ Bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) -> 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT).
Nocturne
Nội Tại – Hồi máu Từ Đòn Đánh Cơ Bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) -> 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính).
Nunu & Willump
Q – Hồi Máu Lên Mục Tiêu Không Phải Tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) -> 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng).
Olaf
W – Lá Chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) -> 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất).
Orianna
E – Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) -> 55/90/125/160/195 (+45% SMPT).
Poppy
Nội Tại – Lá chắn: 15/17,5/20% -> 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13).
Pyke
Nội Tại – Giới Hạn Máu Xám: 60% -> 55% máu tối đa.
Nội Tại – Sát Thương Chuyển Thành Máu Xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) -> 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực).
Nội Tại – Sát Thương Chuyển Thành Máu Xám Cường Hóa: 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) -> 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực).
Rakan
Nội Tại – Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) -> 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT).
Q – Hồi Máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) -> 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT).
E – Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) -> 35/60/85/110/135 (+70% SMPT).
Rell
Q – Hồi Máu Mỗi Tướng Trúng Chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) -> 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất).
W (Chiến Giáp) – Lá chắn: 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) -> 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa).
Renata Glasc
E – Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) -> 50/65/80/95/110 (+50% SMPT).
Renekton
Q – Hồi máu Lên Mục Tiêu Không Phải Tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) -> 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm).
Q – Hồi máu Lên Tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) -> 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm).
Q (Cường Hóa) – Hồi máu Lên Mục Tiêu Không Phải Tướng: 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) -> 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm).
Q (Cường Hóa) Hồi máu Lên Tướng: 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) -> 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm).
Riven
E – Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) -> 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm).
Rumble
W – Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) -> 60/90/120/150/180 (+45% SMPT).
Senna
Q – Hồi Máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) -> 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực).
R – Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) -> 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn).
Seraphine
W – Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) -> 50/70/90/110/130 (+35% SMPT).
W – Hồi Máu Mỗi Đồng Minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) -> 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất.
Shen
Nội Tại – Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) -> 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm).
R – Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) -> 130/290/450 (+16% máu cộng thêm).
Singed
Q (Trong Khi R) – Vết Thương Sâu Áp Dụng Bởi Khói Độc: 40% -> 30%.
Sion
W – Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) -> 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa).
Skarner
W – Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) -> 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT).
Sona
W – Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) -> 25/45/65/85/105 (+25% SMPT).
W – Hồi Máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) -> 30/45/60/75/90 (+15% SMPT).
Soraka
W – Hồi Máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) -> 90/110/130/150/170 (+50% SMPT).
R – Hồi Máu: 130/215/300 (+55% SMPT) -> 125/205/ 285 (+50% SMPT).
Swain
Nội Tại – Hồi Máu Mỗi Mảnh Hồn: 4/5,5/7/9% -> 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa.
R – Hồi Máu Mỗi Giây: 15/40/65 (+25% SMPT) -> 15/30/45 (+20% SMPT).
Sylas
W – Hồi Máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) -> 20/40/60/80/100 (+35% SMPT).
Tahm Kench
Q – Hồi Máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) -> 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất).
E – Sát Thương Tích Trữ Thành Máu Xám: 15/25/35/45/55% -> 13/21/29/37/45%.
E – Sát Thương Tích Trữ Thành Máu Xám Cường Hóa: 15/25/35/45/55% -> 13/21/29/37/45%.
Talon
Q – Hồi Máu: 10-70 (cấp độ 1-18) -> 9-55 (cấp độ 1-18).
Taric
Q – Hồi Máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) -> 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric).
W – Lá chắn: 8/9/10/11/12% -> 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu.
Thresh
Máu Theo Cấp: 95 -> 115.
Giáp Theo Cấp Không Đổi (Thresh không nhận giáp theo cấp).
W – Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) -> 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn).
Trundle
Nội Tại – Hồi Máu: 2-7% -> 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu.
Tryndamere
Q – Hồi Máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) -> 100/130/160/190/220 (+30% SMPT).
Q – Hồi Máu Thêm Mỗi Điểm Nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) -> 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT).
Udyr
W – Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) -> 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT).
W – Hồi Máu: 2,5-5% -> 2-4% dựa theo máu đã mất.
Urgot
E – Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) -> 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm).
Varus
E – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Vi
Nội Tại – Lá chắn: 15% -> 13% máu tối đa.
Viego
Nội Tại – Hồi Máu Khi Nhập Hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) -> 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) máu tối đa của mục tiêu.
Q – Hồi Máu Khi Tấn Công Mục Tiêu Đánh Dấu: 150% -> 135%.
Q – Hồi Máu Khi Tấn Công Mục Tiêu Đánh Dấu: 155% -> 145%.
Viktor
Q – Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) -> 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT).
Vex
W – Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) -> 50/75/100/125/150 (+75% SMPT).
Vladimir
Q – Hồi Máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) -> 20/25/30/35/40 (+30% SMPT).
Q (Cường Hóa) – Hồi Máu Cộng Thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) -> 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất).
Q (Cường Hóa) – Hồi Máu Cộng Thêm (Lên Lính) Giảm còn: 35% -> 30%.
R – Hồi Máu Với Mỗi Mục Tiêu Tiếp Theo: 50% -> 40% lượng sát thương.
Volibear
W – Hồi Máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) -> 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear).
E – Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) -> 14% máu tối đa (+75% SMPT).
R – Máu cộng thêm: 200/400/600 -> 175/350/525.
Warwick
Q – Phần Trăm Hồi Máu: 30/45/60/75/90% -> 25/37,5/50/62,5/75%.
Xin Zhao
Nội Tại – Hồi Máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) -> 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT).
Yasuo
Nội Tại – Lá chắn: 115-525 -> 100 – 475 (cấp độ 1-18).
Yone
W – Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) -> 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm).
Yorick
Q – Hồi Máu Tối Thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) -> 10-68 (cấp độ 1-18).
Yuumi
Nội Tại – Lá Chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) -> 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT).
E – Hồi Máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) -> 70/100/130/160/190 (+25% SMPT).
Zac
Nội Tại – Hồi máu Khi Nhặt Phân Bào: 4/5/6/7% -> 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa.
Trang bị
Giáp Gai
Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Nội Tại – Vết Thương Sâu Khi Gây Bất Động: 60% -> 50%.
Áo Choàng Gai
Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Lời Nhắc Tử Vong
Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Nội Tại – Vết Thương Sâu Với 3 Đòn Đánh Lên Tướng: 60% -> 50%.
Cưa Xích Hóa Kỹ
Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Nội Tại – Vết Thương Sâu Lên Mục Tiêu Dưới 50% Máu: 60% -> 50%.
Gươm Đồ Tể
Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Quỷ Thư Morello
Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Nội Tại – Vết Thương Sâu Lên Mục Tiêu Dưới 50% Máu: 60% -> 50%.
Bình Thải Hóa Dược
Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Nội Tại – Vết Thương Sâu Khi Cường Hóa Đồng Minh: 60% -> 50%.
Ngọc Quên Lãng
Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.
Trượng Hư Vô
Xuyên Kháng Phép: 45% -> 40%.
Đá Hắc Hóa
Xuyên Kháng Phép: 15% -> 13%.
Nỏ Thần Dominik
Xuyên Giáp: 35% -> 30%.
Cung Xanh
Xuyên Giáp: 20% -> 18%.
Mũ Trụ Nguyền Rủa
Sát Thương Đốt: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) -> 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa.
Bùa Nguyệt Thạch
Nội Tại – Hồi Máu: 70 -> 60.
Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn: 6% -> 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa).
Nội Tại Thần Thoại: +10 -> +8 hồi máu cho Ánh Sao Yêu Kiều với mỗi trang bị Huyền Thoại sở hữu (Tương tự với trang bị của Ornn, Bùa Tinh Thạch).
Khiên Thái Dương
Sát Thương Cường Hóa: 12% -> 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa).
Vũ Điệu Tử Thần
Hồi Máu: 175% -> 150% SMCK cộng thêm.
Búa Rìu Sát Thần
Hồi Máu: 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) -> 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa.
Nhẫn Doran
Hồi Năng Lượng Khôi Phục: 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 -> 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây.
Hồi Máu Thay Cho năng Lượng: 50% -> 45% giá trị.
Dược Phẩm Phẫn Nộ
Hút Máu Vật Lý: 15% -> 12%.
Băng Giáp Vĩnh Cửu
Lá chắn: 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) -> 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại).
Thú Tượng Thạch Giáp
Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) -> 100 (+90% máu cộng thêm).
Chùy Hấp Huyết
Hút Máu Toàn Phần: 10% -> 8% (15% -> 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết).
Hồi Máu: 25% SMCK (+10% máu đã mất) -> 20% SMCK (+8% máu đã mất).
Dao Găm Băng Giá
Hút Máu Toàn Phần: 8% -> 7%.
Dao Găm Nham Thạch
Hút Máu Toàn Phần: 8% -> 7%.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Hồi Máu Cho Bản Thân: 8% -> 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng.
Dây Chuyền Iron Solari
Lá Chắn: 200-365 -> 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền).
Chùy Gai Malmortius
Hút Máu Toàn Phần: 12% -> 10%.
Hòm Bảo Hộ Mikael
Hồi Máu: 100-200 (cấp độ 1-18) -> 90-243 (cấp độ 1-18).
Búa Gỗ
Hồi Máu: 2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) -> 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Hồi Máu: 200-400 -> 180-340 (cấp độ 1-18).
Quyền Trượng Ác Thần
Hút Máu Toàn Phần: 8% -> 7% (10% -> 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết).
Quyền Trượng Đại Thiên Sứ
Hồi Máu: 35% -> 25% năng lượng sử dụng.
Mảnh Chân Băng
Hồi Năng Lượng Cơ Bản: 100% -> 115%.
Móng Vuốt Sterak
Lá chắn: 75% -> 70% máu cộng thêm.
Huyết Trượng
Hút Máu: 8% -> 7%.
Huyết Kiếm
Hút Máu: 20% -> 18%.
Lá Chắn Phụ Trội: 50-350 -> 50-320 (cấp độ 1-18).
Nguyệt Đao
Hút Máu Toàn Phần: 8% -> 7% (10% -> 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao).
Lá Chắn: 180 (+40% SMCK) -> 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa).
Hút Máu: 8% -> 7% (10% -> 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn).
Lá chắn: 275-700 -> 250-630 (cấp độ 1-18).
Ngọc bổ trợ
Kiểm Soát Điều Kiện
Tổng Giáp và Kháng Phép Tăng Thêm: 5% -> 4%.
Chinh Phục
Hút Máu Toàn Phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) -> 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa.
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Hồi Máu Cho Đồng Minh Khi Tấn Công Mục Tiêu Binh Đánh Dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) -> 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân).
Quyền Năng Bất Diệt
Hồi Máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) -> 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa.
Sát Thương: 4% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) -> 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa.
Hộ Vệ
Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) -> 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm).
Quả Cầu Hư Không
Sát Thương Phép Lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) -> 35-110 (cấp độ 1-18) (+14% SMCK cộng thêm) (+9% SMPT).
Hồi Máu Vượt Trội
Lá Chắn Tối Đa: 10 (+10% máu tối đa) -> 10 (+9% máu tối đa).
Triệu Hồi Aery
Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) -> 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT).
Vị Máu
Hồi Máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) -> 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT).
Đắc Thắng
Hồi Máu: 12% -> 10% máu đã mất của bản thân.
Phép bổ trợ
Lá Chắn
Lá chắn: 115-455 -> 105-411 (cấp độ 1-18).
Hồi Máu
Hồi Máu: 90-345 -> 80-318 (cấp độ 1-18).
Thiêu Đốt
Vết Thương Sâu: 60% -> 50%.
Trừng Phạt
Hồi Máu: 90 (+10% máu tối đa) 80 (+7,5% máu tối đa).
Hệ thống
Rồng Đất
Linh Hồn Rồng Đất – Lá Chắn: 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) -> 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm).
Rồng Nước
Rồng Nước – Hồi Máu: 2,5/5/7,5/10% -> 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước.
Linh Hồn Rồng Nước – Hồi Máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) -> 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm).
Baron Nashor
Sức Mạnh Công Kích: 125 (+8 mỗi phút) -> 150 (+10 mỗi phút).
Sức Mạnh Công Kích Tối Đa: 435 -> 520 (ở 40 phút).
Hư Không Tha Hóa – Sát Thương Phép: 60 (+20% SMCK) -> 70 (+20% SMCK).
Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là Máu.
Trụ
SMCK Trụ Ngoài: 152-278 -> 167-391 (phút 0:00-13:30).
SMCK Trụ Trong: 170-305 -> 187-427 (phút 0:00-13:30).
SMCK Trụ Nhà Lính: 170-305 -> 187-427 (phút 0:00-13:30).
SMCK Trụ Nhà Chính: 150-285 -> 165-405 (phút 0:00-13:30).
Cập nhật hình ảnh tướng
Nami
Mặc Định: Làm lại hoàn toàn.
Nami Tiểu Long Ngư: Giống như trang phục Mặc Định, đổi màu.
Nami Thủy Thần: Giống như trang phục Mặc Định, đổi màu.
Nami Lốt URF: Giống như trang phục Mặc Định.
Nami Biển Sâu: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.
Nami SKT T1: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.
Nami Siêu Máy Tính: Thay đổi nhỏ.
Nami Thủy Hoa Tiên Tử: Không đổi.
Nami Cung Song Ngư: Không đổi.
Nami Phù Thủy: Không đổi.
Twisted Fate
Mặc Định: Làm lại hoàn toàn.
PAX Twisted Fate: Giống như trang phục Mặc Định.
Twisted Fate Bồi Cơ: Giống như trang phục Mặc Định.
Twisted Fate Ảo Thuật Sư: Giống như trang phục Mặc Định.
Twisted Fate Tango: Giống như trang phục Mặc Định.
Twisted Fate Cao Bồi: Làm lại hoàn toàn.
Twisted Fate Ngự Lâm Quân: Giống như trang phục Mặc Định.
Twisted Fate Địa Ngục: Làm lại hoàn toàn.
Twisted Fate Trọng Tài: Giống như trang phục Mặc Định.
Twisted Fate Thời Niên Thiếu: Tương tự trang phục Mặc Định.
Twisted Fate Huyết Nguyệt: Tương tự trang phục Mặc Định.
Twisted Fate Vũ Khí Tối Thượng: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.
Twisted Fate Đạo Chích Không Gian: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.
Twisted Fate Ác Mộng Thành Phố Ngầm: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.
Trang phục mới
Liên Minh Huyền Thoại phiên bản 12.10 sẽ ra mắt năm trang phục Cao Bồi mới và các đa sắc đi kèm.