GAMELANDVN
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway
No Result
View All Result
GAMELANDVN
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway
No Result
View All Result
GAMELANDVN
No Result
View All Result
Trang chủ Game Game PC

Liên Minh Huyền Thoại 12.10 và các thay đổi quan trọng cần biết

Meta của Liên Minh Huyền Thoại sẽ thay đổi nhiều khi hệ thống chống chịu của tất cả tướng trong game bị thay đổi trong phiên bản 12.10.

GameLandVN Chia sẻ bởi GameLandVN
26/05/2022
0
Liên Minh Huyền Thoại 12.10 và các thay đổi quan trọng cần biết
Chia sẻ lên FacebookChia sẻ lên TwitterChia sẻ lên LinkedIn

Liên Minh Huyền Thoại 12.10 là một phiên bản đặc biệt với hàng loạt thay đổi liên quan đến hệ thống chống chịu của tất cả các tướng trong trò chơi. Thông báo của Riot Games cho biết: “Thay vì những phiên bản tập trung vào cân bằng tướng, phiên bản 12.10 sẽ tăng sức mạnh cho tất cả các tướng dưới dạng chống chịu và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi. Bạn sẽ thấy các giao tranh diễn ra dai dẳng hơn, và việc dồn sát thương chết kẻ địch cũng đòi hỏi nhiều nỗ lực hơn, đồng nghĩa với việc bạn sẽ có khoảng trống để thể hiện kĩ năng”.

Liên Minh Huyền Thoại 12.10 và các thay đổi quan trọng cần biết

Bên dưới là tổng hợp của GameLandVN về các thay đổi đáng chú ý trong Liên Minh Huyền Thoại phiên bản 12.10. Mời các bạn quan tâm cùng tham khảo nhé!

Mục lục

  • Cập nhật chống chịu cơ bản
  • Hồi máu, lá chắn, phục hồi, và vết thương sâu
  • Giảm sức mạnh giao tranh lâu dài
    • Tướng
    • Trang bị
    • Ngọc bổ trợ
    • Phép bổ trợ
    • Hệ thống
  • Cập nhật hình ảnh tướng
    • Nami
    • Twisted Fate
  • Trang phục mới
    • Sion Cao Bồi
    • Viktor Cao Bồi
    • Samira Cao Bồi
    • Tahm Kench Cao Bồi
    • Twitch Cao Bồi

Cập nhật chống chịu cơ bản

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

  • Máu Cơ Bản +70
  • Máu Theo cấp +14
  • Giáp Theo cấp +1,2
  • Kháng Phép Theo cấp +0,8

Hồi máu, lá chắn, phục hồi, và vết thương sâu

  • Hồi Máu Giảm khoảng 10% đầu trận và 28% về cuối trận
  • Lá Chắn Giảm ~10%
  • Hút Máu Toàn Phần Giảm ~10%
  • Vết Thương Sâu 40% giảm hồi máu -> 30% giảm
  • Vết Thương Sâu Cường Hóa 60% giảm -> 50% giảm

Giảm sức mạnh giao tranh lâu dài

Tướng

Aatrox

E – Hồi máu lên Tướng: 20/22,5/25/27,5/30% -> 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra.

E (Cường Hóa Bởi R) – Hồi máu lên Tướng: 26/32/38/44/50% -> 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra.

R – Tăng Hồi Máu: 30/45/60% -> 25/40/55%.

Ahri

Nội Tại – Hồi Máu Khi Đầy Cộng Dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) -> 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT).

Nội Tại – Hồi Máu Khi Tham Gia Hạ Gục Tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) -> 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT).

Akshan

Nội Tại – Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) -> 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm).

Alistar

Nội Tại – Hồi Máu Bản Thân: 25-161 -> 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu ý: vẫn gấp đôi hồi máu lên đồng minh).

Annie

E – Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) -> 40/85/130/175/220 (+35% SMPT).

Aphelios

Severum – Hồi máu với Đòn Đánh Thường: 3-10% -> 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra.

Severum – Hồi máu với Đòn Đánh từ Kỹ Năng: 9-30% -> 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra.

Severum – Lá Chắn Phụ Trội Không đổi.

R (Severum) – Hồi Máu Khi Bắn Trúng Tướng: 275/400/525 -> 250/350/450 (cấp độ 6/11/16).

Azir

E – Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) -> 70/110/150/190/230 (+60% SMPT).

Bard

W – Hồi Máu Tối Thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) -> 25/50/75/100/125 (+30% SMPT).

W – Hồi Máu Tối Đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) -> 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT).

Camille

Nội Tại – Lá chắn thích ứng: 20% -> 17% máu tối đa.

Cassiopeia

E – Hồi Máu với Mục Tiêu Dính Độc: 12/14/16/18/20% SMPT -> 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ).

Cho’Gath

Nội Tại – Hồi Máu: 20-71 -> 18-52 (cấp độ 1-18).

Darius

Q – Hồi máu Lên Tướng và Quái To: 15% -> 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3.

Diana

W – Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) -> 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm).

Dr. Mundo

R – Tăng Máu Cơ Bản: 15/20/25% -> 10/15/20% máu đã mất.

Ekko

W – Lá Chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) -> 70/90/110/130/150 (+150% SMPT).

Elise

Nội Tại (Dạng Nhện) – Hồi máu Từ Đòn Đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) -> 4/6/8/10 (+8% SMPT).

Fiora

Nội Tại – Hồi máu với Điểm Yếu: 40-115 -> 35-100 (cấp độ 1-18).

R – Hồi Máu Mỗi Giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) -> 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm).

Fiddlesticks

W – Hồi Máu Lên Quái: 50% -> 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính).

W – Hồi Máu Lên Tướng: 30/40/50/60/70% -> 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra.

Galio

W – Lá Chắn Phép: 8/9,75/11,5/13,25/15% -> 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa.

Gangplank

W – Hồi Máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) -> 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất).

Garen

W – Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) -> 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm).

Gragas

Nội Tại – Hồi Máu: 8% -> 6,5% máu tối đa.

Gwen

Nội Tại – Hồi máu Lên Tướng: 70% -> 60% sát thương gây ra.

Nội Tại – Hồi máu Tối đa Lên Tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) -> 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn.

Illaoi

Nội Tại – Hồi Máu Xúc Tu hồi cho Illaoi: 5% -> 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch.

Irelia

Q – Hồi Máu: 8/10/12/14/16% SMCK -> 7/8/9/10/11% SMCK.

Ivern

E – Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) -> 70/100/130/160/190 (+75% SMPT).

Janna

E – Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) -> 75/100/125/150/175 (+60% SMPT).

R – Hồi Máu Mỗi Giây: 100/150/200 (+50% SMPT) -> 90/145/200 (+45% SMPT).

Jarvan IV

W – Lá Chắn Cơ Bản: 60/85/110/135/160 -> 60/80/100/120/140.

W – Lá chắn Tăng Thêm: 1,5% -> 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu.

Kai’Sa

R – Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) -> 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT).

Karma

W (R-Cường Hóa) – Hồi Máu: 20% (+1% mỗi 100 SMPT) -> 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất.

E – Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) -> 80/120/160/200/240 (+45% SMPT).

E (R-Cường Hóa) – Lá Chắn Chính: 25/80/135/190 (+50% SMPT) -> 25/70/120/170 (+45% SMPT).

Katarina

R – Áp Dụng Vết Thương Sâu: 60% -> 50%.

Kayle

W – Hồi Máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) -> 55/80/105/130/155 (+25% SMPT).

Kayn

Nội Tại (Đồ Tể Darkin) – Hồi Máu Từ Kỹ Năng Lên Tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) -> 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng.

E – Hồi Máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) -> 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm).

R (Đồ Tể Darkin) – Hồi Máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) -> 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% -> 65% lượng sát thương).

Kha’Zix

W – Hồi Máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) -> 55/75/95/115/135 (+50% SMPT).

Kindred

W (Nội Tại) – Hồi Máu Khi Đầy Cộng Dồn: 49-100 -> 47-81 (dựa theo máu đã mất).

R – Hồi Máu: 250/325/400 -> 225/300/375.

Kled

Nội Tại – Hồi Máu Cho Skaarl Khi Trở Lại: 50/60/70/80% -> 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa của Skaarl.

Q (Cưỡi Ngựa) – Vết Thương Sâu Khi Kéo: 60% -> 50%.

Lee Sin

W1 – Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) -> 50/100/150/200/250 (+80% SMPT).

W2 – Hút Máu và Hút Máu Phép: 5/10/15/20/25% -> 5/9,5/14/18,5/23%.

Lillia

Nội Tại – Hồi máu Lên Quái To: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) -> 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT).

Nội Tại – Hồi máu Lên Tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) -> 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT).

Lissandra

R – Hồi Máu Tối Thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) -> 90/140/190 (+25% SMPT).

Lulu

E – Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) -> 75/110/145/180/215 (+35% SMPT).

R – Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) -> 275/425/575 (+45% SMPT).

Lux

W – Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) -> 40/55/70/85/100 (+35% SMPT).

Malphite

Nội Tại – Lá Chắn: 10% -> 9% máu tối đa.

Maokai

Nội Tại – Hồi Máu Từ Đòn Đánh Cường Hóa: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 -> 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15.

Mordekaiser

W – Chuyển Lá Chắn thành Hồi Máu: 40/42,5/45/47,5/50% -> 35/37,5/40/42,5/45%.

Morgana

Nội Tại – Hồi Máu Từ Kỹ Năng: 20% -> 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình.

Nami

W – Hồi Máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) -> 55/75/95/115/135 (+25% SMPT).

Nasus

Nội Tại – Hút Máu: 10/16/22% -> 9/14/19% (cấp độ 1/7/13).

Nautilus

W – Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) -> 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa).

Nidalee

E – Hồi Máu Cơ Bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) -> 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT).

Nocturne

Nội Tại – Hồi máu Từ Đòn Đánh Cơ Bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) -> 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính).

Nunu & Willump

Q – Hồi Máu Lên Mục Tiêu Không Phải Tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) -> 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng).

Olaf

W – Lá Chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) -> 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất).

Orianna

E – Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) -> 55/90/125/160/195 (+45% SMPT).

Poppy

Nội Tại – Lá chắn: 15/17,5/20% -> 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13).

Pyke

Nội Tại – Giới Hạn Máu Xám: 60% -> 55% máu tối đa.

Nội Tại – Sát Thương Chuyển Thành Máu Xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) -> 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực).

Nội Tại – Sát Thương Chuyển Thành Máu Xám Cường Hóa: 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) -> 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực).

Rakan

Nội Tại – Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) -> 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT).

Q – Hồi Máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) -> 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT).

E – Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) -> 35/60/85/110/135 (+70% SMPT).

Rell

Q – Hồi Máu Mỗi Tướng Trúng Chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) -> 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất).

W (Chiến Giáp) – Lá chắn: 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) -> 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa).

Renata Glasc

E – Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) -> 50/65/80/95/110 (+50% SMPT).

Renekton

Q – Hồi máu Lên Mục Tiêu Không Phải Tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) -> 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm).

Q – Hồi máu Lên Tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) -> 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm).

Q (Cường Hóa) – Hồi máu Lên Mục Tiêu Không Phải Tướng: 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) -> 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm).

Q (Cường Hóa) Hồi máu Lên Tướng: 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) -> 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm).

Riven

E – Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) -> 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm).

Rumble

W – Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) -> 60/90/120/150/180 (+45% SMPT).

Senna

Q – Hồi Máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) -> 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực).

R – Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) -> 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn).

Seraphine

W – Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) -> 50/70/90/110/130 (+35% SMPT).

W – Hồi Máu Mỗi Đồng Minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) -> 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất.

Shen

Nội Tại – Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) -> 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm).

R – Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) -> 130/290/450 (+16% máu cộng thêm).

Singed

Q (Trong Khi R) – Vết Thương Sâu Áp Dụng Bởi Khói Độc: 40% -> 30%.

Sion

W – Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) -> 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa).

Skarner

W – Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) -> 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT).

Sona

W – Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) -> 25/45/65/85/105 (+25% SMPT).

W – Hồi Máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) -> 30/45/60/75/90 (+15% SMPT).

Soraka

W – Hồi Máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) -> 90/110/130/150/170 (+50% SMPT).

R – Hồi Máu: 130/215/300 (+55% SMPT) -> 125/205/ 285 (+50% SMPT).

Swain

Nội Tại – Hồi Máu Mỗi Mảnh Hồn: 4/5,5/7/9% -> 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa.

R – Hồi Máu Mỗi Giây: 15/40/65 (+25% SMPT) -> 15/30/45 (+20% SMPT).

Sylas

W – Hồi Máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) -> 20/40/60/80/100 (+35% SMPT).

Tahm Kench

Q – Hồi Máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) -> 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất).

E – Sát Thương Tích Trữ Thành Máu Xám: 15/25/35/45/55% -> 13/21/29/37/45%.

E – Sát Thương Tích Trữ Thành Máu Xám Cường Hóa: 15/25/35/45/55% -> 13/21/29/37/45%.

Talon

Q – Hồi Máu: 10-70 (cấp độ 1-18) -> 9-55 (cấp độ 1-18).

Taric

Q – Hồi Máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) -> 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric).

W – Lá chắn: 8/9/10/11/12% -> 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu.

Thresh

Máu Theo Cấp: 95 -> 115.

Giáp Theo Cấp Không Đổi (Thresh không nhận giáp theo cấp).

W – Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) -> 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn).

Trundle

Nội Tại – Hồi Máu: 2-7% -> 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu.

Tryndamere

Q – Hồi Máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) -> 100/130/160/190/220 (+30% SMPT).

Q – Hồi Máu Thêm Mỗi Điểm Nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) -> 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT).

Udyr

W – Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) -> 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT).

W – Hồi Máu: 2,5-5% -> 2-4% dựa theo máu đã mất.

Urgot

E – Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) -> 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm).

Varus

E – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Vi

Nội Tại – Lá chắn: 15% -> 13% máu tối đa.

Viego

Nội Tại – Hồi Máu Khi Nhập Hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) -> 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) máu tối đa của mục tiêu.

Q – Hồi Máu Khi Tấn Công Mục Tiêu Đánh Dấu: 150% -> 135%.

Q – Hồi Máu Khi Tấn Công Mục Tiêu Đánh Dấu: 155% -> 145%.

Viktor

Q – Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) -> 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT).

Vex

W – Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) -> 50/75/100/125/150 (+75% SMPT).

Vladimir

Q – Hồi Máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) -> 20/25/30/35/40 (+30% SMPT).

Q (Cường Hóa) – Hồi Máu Cộng Thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) -> 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất).

Q (Cường Hóa) – Hồi Máu Cộng Thêm (Lên Lính) Giảm còn: 35% -> 30%.

R – Hồi Máu Với Mỗi Mục Tiêu Tiếp Theo: 50% -> 40% lượng sát thương.

Volibear

W – Hồi Máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) -> 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear).

E – Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) -> 14% máu tối đa (+75% SMPT).

R – Máu cộng thêm: 200/400/600 -> 175/350/525.

Warwick

Q – Phần Trăm Hồi Máu: 30/45/60/75/90% -> 25/37,5/50/62,5/75%.

Xin Zhao

Nội Tại – Hồi Máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) -> 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT).

Yasuo

Nội Tại – Lá chắn: 115-525 -> 100 – 475 (cấp độ 1-18).

Yone

W – Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) -> 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm).

Yorick

Q – Hồi Máu Tối Thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) -> 10-68 (cấp độ 1-18).

Yuumi

Nội Tại – Lá Chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) -> 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT).

E – Hồi Máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) -> 70/100/130/160/190 (+25% SMPT).

Zac

Nội Tại – Hồi máu Khi Nhặt Phân Bào: 4/5/6/7% -> 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa.

Trang bị

Giáp Gai

Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Nội Tại – Vết Thương Sâu Khi Gây Bất Động: 60% -> 50%.

Áo Choàng Gai

Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Lời Nhắc Tử Vong

Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Nội Tại – Vết Thương Sâu Với 3 Đòn Đánh Lên Tướng: 60% -> 50%.

Cưa Xích Hóa Kỹ

Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Nội Tại – Vết Thương Sâu Lên Mục Tiêu Dưới 50% Máu: 60% -> 50%.

Gươm Đồ Tể

Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Quỷ Thư Morello

Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Nội Tại – Vết Thương Sâu Lên Mục Tiêu Dưới 50% Máu: 60% -> 50%.

Bình Thải Hóa Dược

Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Nội Tại – Vết Thương Sâu Khi Cường Hóa Đồng Minh: 60% -> 50%.

Ngọc Quên Lãng

Nội Tại – Vết Thương Sâu: 40% -> 30%.

Trượng Hư Vô

Xuyên Kháng Phép: 45% -> 40%.

Đá Hắc Hóa

Xuyên Kháng Phép: 15% -> 13%.

Nỏ Thần Dominik

Xuyên Giáp: 35% -> 30%.

Cung Xanh

Xuyên Giáp: 20% -> 18%.

Mũ Trụ Nguyền Rủa

Sát Thương Đốt: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) -> 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa.

Bùa Nguyệt Thạch

Nội Tại – Hồi Máu: 70 -> 60.

Sức Mạnh Hồi Máu và Lá Chắn: 6% -> 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa).

Nội Tại Thần Thoại: +10 -> +8 hồi máu cho Ánh Sao Yêu Kiều với mỗi trang bị Huyền Thoại sở hữu (Tương tự với trang bị của Ornn, Bùa Tinh Thạch).

Khiên Thái Dương

Sát Thương Cường Hóa: 12% -> 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa).

Vũ Điệu Tử Thần

Hồi Máu: 175% -> 150% SMCK cộng thêm.

Búa Rìu Sát Thần

Hồi Máu: 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) -> 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa.

Nhẫn Doran

Hồi Năng Lượng Khôi Phục: 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 -> 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây.

Hồi Máu Thay Cho năng Lượng: 50% -> 45% giá trị.

Dược Phẩm Phẫn Nộ

Hút Máu Vật Lý: 15% -> 12%.

Băng Giáp Vĩnh Cửu

Lá chắn: 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) -> 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại).

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) -> 100 (+90% máu cộng thêm).

Chùy Hấp Huyết

Hút Máu Toàn Phần: 10% -> 8% (15% -> 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết).

Hồi Máu: 25% SMCK (+10% máu đã mất) -> 20% SMCK (+8% máu đã mất).

Dao Găm Băng Giá

Hút Máu Toàn Phần: 8% -> 7%.

Dao Găm Nham Thạch

Hút Máu Toàn Phần: 8% -> 7%.

Lời Thề Hiệp Sĩ

Hồi Máu Cho Bản Thân: 8% -> 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng.

Dây Chuyền Iron Solari

Lá Chắn: 200-365 -> 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền).

Chùy Gai Malmortius

Hút Máu Toàn Phần: 12% -> 10%.

Hòm Bảo Hộ Mikael

Hồi Máu: 100-200 (cấp độ 1-18) -> 90-243 (cấp độ 1-18).

Búa Gỗ

Hồi Máu: 2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) -> 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa.

Dây Chuyền Chuộc Tội

Hồi Máu: 200-400 -> 180-340 (cấp độ 1-18).

Quyền Trượng Ác Thần

Hút Máu Toàn Phần: 8% -> 7% (10% -> 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết).

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

Hồi Máu: 35% -> 25% năng lượng sử dụng.

Mảnh Chân Băng

Hồi Năng Lượng Cơ Bản: 100% -> 115%.

Móng Vuốt Sterak

Lá chắn: 75% -> 70% máu cộng thêm.

Huyết Trượng

Hút Máu: 8% -> 7%.

Huyết Kiếm

Hút Máu: 20% -> 18%.

Lá Chắn Phụ Trội: 50-350 -> 50-320 (cấp độ 1-18).

Nguyệt Đao

Hút Máu Toàn Phần: 8% -> 7% (10% -> 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao).

Lá Chắn: 180 (+40% SMCK) -> 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa).

Hút Máu: 8% -> 7% (10% -> 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn).

Lá chắn: 275-700 -> 250-630 (cấp độ 1-18).

Ngọc bổ trợ

Kiểm Soát Điều Kiện

Tổng Giáp và Kháng Phép Tăng Thêm: 5% -> 4%.

Chinh Phục

Hút Máu Toàn Phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) -> 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa.

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Hồi Máu Cho Đồng Minh Khi Tấn Công Mục Tiêu Binh Đánh Dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) -> 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân).

Quyền Năng Bất Diệt

Hồi Máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) -> 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa.

Sát Thương: 4% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) -> 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa.

Hộ Vệ

Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) -> 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm).

Quả Cầu Hư Không

Sát Thương Phép Lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) -> 35-110 (cấp độ 1-18) (+14% SMCK cộng thêm) (+9% SMPT).

Hồi Máu Vượt Trội

Lá Chắn Tối Đa: 10 (+10% máu tối đa) -> 10 (+9% máu tối đa).

Triệu Hồi Aery

Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) -> 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT).

Vị Máu

Hồi Máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) -> 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT).

Đắc Thắng

Hồi Máu: 12% -> 10% máu đã mất của bản thân.

Phép bổ trợ

Lá Chắn

Lá chắn: 115-455 -> 105-411 (cấp độ 1-18).

Hồi Máu

Hồi Máu: 90-345 -> 80-318 (cấp độ 1-18).

Thiêu Đốt

Vết Thương Sâu: 60% -> 50%.

Trừng Phạt

Hồi Máu: 90 (+10% máu tối đa) 80 (+7,5% máu tối đa).

Hệ thống

Rồng Đất

Linh Hồn Rồng Đất – Lá Chắn: 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) -> 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm).

Rồng Nước

Rồng Nước – Hồi Máu: 2,5/5/7,5/10% -> 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước.

Linh Hồn Rồng Nước – Hồi Máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) -> 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm).

Baron Nashor

Sức Mạnh Công Kích: 125 (+8 mỗi phút) -> 150 (+10 mỗi phút).

Sức Mạnh Công Kích Tối Đa: 435 -> 520 (ở 40 phút).

Hư Không Tha Hóa – Sát Thương Phép: 60 (+20% SMCK) -> 70 (+20% SMCK).

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là Máu.

Trụ

SMCK Trụ Ngoài: 152-278 -> 167-391 (phút 0:00-13:30).

SMCK Trụ Trong: 170-305 -> 187-427 (phút 0:00-13:30).

SMCK Trụ Nhà Lính: 170-305 -> 187-427 (phút 0:00-13:30).

SMCK Trụ Nhà Chính: 150-285 -> 165-405 (phút 0:00-13:30).

Cập nhật hình ảnh tướng

Nami

Mặc Định: Làm lại hoàn toàn.

Nami Tiểu Long Ngư: Giống như trang phục Mặc Định, đổi màu.

Nami Thủy Thần: Giống như trang phục Mặc Định, đổi màu.

Nami Lốt URF: Giống như trang phục Mặc Định.

Nami Biển Sâu: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.

Nami SKT T1: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.

Nami Siêu Máy Tính: Thay đổi nhỏ.

Nami Thủy Hoa Tiên Tử: Không đổi.

Nami Cung Song Ngư: Không đổi.

Nami Phù Thủy: Không đổi.

Twisted Fate

Mặc Định: Làm lại hoàn toàn.

PAX Twisted Fate: Giống như trang phục Mặc Định.

Twisted Fate Bồi Cơ: Giống như trang phục Mặc Định.

Twisted Fate Ảo Thuật Sư: Giống như trang phục Mặc Định.

Twisted Fate Tango: Giống như trang phục Mặc Định.

Twisted Fate Cao Bồi: Làm lại hoàn toàn.

Twisted Fate Ngự Lâm Quân: Giống như trang phục Mặc Định.

Twisted Fate Địa Ngục: Làm lại hoàn toàn.

Twisted Fate Trọng Tài: Giống như trang phục Mặc Định.

Twisted Fate Thời Niên Thiếu: Tương tự trang phục Mặc Định.

Twisted Fate Huyết Nguyệt: Tương tự trang phục Mặc Định.

Twisted Fate Vũ Khí Tối Thượng: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.

Twisted Fate Đạo Chích Không Gian: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.

Twisted Fate Ác Mộng Thành Phố Ngầm: Thay đổi nhỏ giống như trang phục Mặc Định mới.

Trang phục mới

Liên Minh Huyền Thoại phiên bản 12.10 sẽ ra mắt năm trang phục Cao Bồi mới và các đa sắc đi kèm.

Sion Cao Bồi

Viktor Cao Bồi

Samira Cao Bồi

Tahm Kench Cao Bồi

Twitch Cao Bồi

Có thể bạn sẽ thích

Tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm lộ diện
Game PC

Tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm lộ diện

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
05/03/2023 - Cập nhật 07/03/2023
0

Riot Games vừa hé lộ tiểu sử của tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm, vào đêm ngày 04/03/2023. Milio là một thuật sư lửa sinh sống và lớn lên tại Ixtal.

Read more
Baizhu Genshin Impact
Game PC

Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Baizhu

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
04/03/2023
0

Mời các bạn cùng GameLandVN tìm hiểu về nguyên liệu đột phá, nguyên liệu nâng thiên phú, chi tiết thiên phú và cung mệnh của Baizhu nhé!

Read more
Kaveh Genshin Impact
Game mobile

Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kaveh

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
04/03/2023
0

Mời các bạn cùng GameLandVN tìm hiểu về nguyên liệu đột phá, nguyên liệu nâng thiên phú, chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kaveh nhé!

Read more
Amazon Games phát hành Throne and Liberty
Game PC

Amazon Games phát hành Throne and Liberty

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
02/03/2023
0

Amazon Games chọn Throne and Liberty là tựa game Hàn Quốc tiếp theo để phát hành sau thành công của Lost Ark trong năm 2022.

Read more
Hotgirl Roxana trở lại cùng chế độ chơi mới trong Đột Kích 1444
Game PC

Hotgirl Roxana trở lại cùng chế độ chơi mới trong Đột Kích 1444

Chia sẻ bởi GameLandVN
21/02/2023
0

Bản cập nhật tháng 02/2023 sẽ mang đến cho game thủ Đột Kích một chế độ chơi mới kèm theo sự trở lại của nhân vật nữ Roxane xinh đẹp.

Read more
Honkai: Star Rail mở đăng ký trước
Game PC

Honkai: Star Rail mở đăng ký trước

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
13/02/2023
0

Tựa game nhập vai đánh theo lượt Honkai: Star Rail của HoYoverse đã sẵn sàng cho màn ra mắt trên toàn cầu vào tháng Tư sắp tới.

Read more
Theo dõi
Thông báo của
Xin hãy đăng nhập để bình luận
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tin mới cập nhật

Kiếm Thế Origin ra mắt chính thức vào ngày 27/03

Kiếm Thế Origin ra mắt chính thức vào ngày 27/03

20/03/2023
ASUS giới thiệu dòng laptop VivoBook 13 Slate OLED

ASUS giới thiệu dòng laptop VivoBook 13 Slate OLED

17/03/2023
Clan War 2023 Mùa 1: Kết quả mỹ mãn với những bất ngờ thú vị

Clan War 2023 Mùa 1: Kết quả mỹ mãn với những bất ngờ thú vị

14/03/2023 - Cập nhật 16/03/2023
VNG Games đưa Top Eleven về Việt Nam

VNG Games đưa Top Eleven về Việt Nam

12/03/2023
Bình Dương sẽ là điểm đến tiếp theo của CrossFire eSports Tour

Bình Dương sẽ là điểm đến tiếp theo của CrossFire eSports Tour

11/03/2023 - Cập nhật 16/03/2023

Tin được yêu thích

  • Kamisato Ayaka

    Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kamisato Ayaka

    277 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Shenhe

    9 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • 18 chủ đề thi đấu trong Ngôi Sao Thời Trang

    1 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Dehya

    0 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Yelan

    2 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

© 2009 - 2022 GameLandVN. All Rights Reserved.

No Result
View All Result
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway

© 2009 - 2022 GameLandVN. All Rights Reserved.

wpDiscuz