Thông báo của Riot Games về vấn đề này như sau: “Sau đợt thay đổi lớn về chống chịu tướng ở phiên bản trước, chúng tôi sẽ bắt đầu dọn dẹp trong phiên bản này nhằm khôi phục sự cân bằng. Có hai điểm lớn nữa tại bản cập nhật này. Đầu tiên là việc chúng tôi không muốn quá tay trong việc tăng/giảm sức mạnh bất kì vị tướng nào bị ảnh hưởng bởi cập nhật chống chịu vừa rồi.
Chúng tôi tránh điều này bằng việc xem xét sức mạnh của từng vị tướng cũng như điểm yếu của họ so với tổng quan vai trò/vị trí và cả các lựa chọn trang bị. Thứ hai, việc giảm hồi máu và tạo lá chắn trong bản 12.10 lên toàn bộ trò chơi đã ảnh hưởng mạnh tới một vài vị tướng so với số chung.
Vì vậy, chúng tôi sẽ đi qua từng vị tướng một để trả lại khả năng hồi máu và tạo lá chắn nếu cần, hoặc đầu tư thời gian để khai thác sức mạnh từ một khía cạch khác, giúp họ cân bằng hơn”.
Tướng mới
Bel’Vet, Nữ Chúa Hư Không
Một nữ chúa quỷ quyệt được tạo ra từ những loại vật liệu thô từ cả một thành phố đã bị nuốt chửng. Bel’Veth chính là cái kết của Runeterra… và là khởi đầu của thực tại kinh hoàng mà ả hằng mong muốn. Dẫn đường bởi những kỉ nguyên của lịch sử, kiến thức và những kỉ niệm từ thế giới bên trên được viết lại, ả ngấu nghiến cái nhu cầu trải nghiệm và cảm xúc mới, thu thập tất cả những gì đi qua con đường của ả. Thế nhưng nhu cầu của ả chưa bao giờ có thể thỏa mãn được chỉ bằng một thế giới khi ả hướng khát vọng cháy bỏng của mình tới những cựu thần của Hư Không…
Nội tại: Sắc Tím Đồng Hóa
Sau khi sử dụng một kĩ năng, hai đòn đánh tiếp theo của Bel’Veth được tăng tốc độ đánh. Ngoài ra, khi Bel’Veth hạ gục một quái to hoặc tham gia hạ gục tướng, ả được tăng vĩnh viễn Tốc Độ Đánh dưới dạng cộng dồn Hoa Oải Hương. Bel’Veth tấn công nhanh hơn bình thường và không bị giới hạn tốc độ đánh, tuy nhiên đòn đánh và hiệu ứng đòn đánh của ả bị giảm sát thương, và ả không được tăng tốc độ đánh khi lên cấp.
Q: Cú Lướt Hư Không
Bel’Veth lướt đi theo một trong bốn hướng, gây sát thương lên tất cả kẻ địch ả lướt qua và áp dụng hiệu ứng đòn đánh. Mỗi hướng lướt đều có hồi chiêu riêng biệt và hồi chiêu này tỉ lệ với tốc độ đánh.
W: Khe Nứt Dị Giới
Bel’Veth đập đuôi, gây sát thương, hất tung và làm chậm kẻ địch trúng chiêu. Khi tung chiêu trúng một tướng địch, kĩ năng này sẽ giảm hồi chiêu của Cú Lướt Hư Không (Q) theo hướng đó.
E: Uy Quyền Nữ Chúa
Bel’Veth tạo ra một cơn bão xung quanh bản thân với những nhát xiên liên tục, đồng thời được giảm sát thương gánh chịu và và tăng khả năng hút máu. Mỗi nhát xiên sẽ nhắm đến kẻ địch thấp máu nhất bên trong cơn bão, gây thêm sát thương dựa trên lượng máu đã mất của chúng. Số lượng nhát xiên tỉ lệ với tốc độ đánh.
R: Chân Diện Hư Vô
Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ hai lên cùng một mục tiêu, Bel’Veth sẽ gây thêm Sát Thương Chuẩn, cộng dồn vô hạn. Tham gia hạ gục Quái Khủng hoặc Tướng để lại một Vết Tích Hư Không. Quái Khủng đến từ Hư Không như Sứ Giả Khe Nứt và Baron Nashor sẽ để lại một Vết Tích Hư Không đặc biệt với độ hư không hóa cao hơn.
Kích hoạt: Bel’Veth hấp thụ một Vết Tích Hư Không và phát nổ, làm chậm và gây Sát Thương Chuẩn lên kẻ địch xung quanh dựa trên máu đã mất của chúng. Khi hấp thụ một Vết Tích Hư Không, Bel’Veth sẽ tạm thời chuyển thành Chân Dạng. Hấp thụ Vết Tích Hư Không của Quái Khủng từ Hư Không (Sứ Giả Khe Nứt và Baron Nashor) sẽ cho chân dạng tồn tại lâu hơn và khiến lính bị hạ xung quanh ả trở thành Quái Hư Không trung thành. Quái Hư Không là những lính nhỏ phục vụ Bel’Veth bằng cách hành quân theo đường mà chúng được sinh ra.
Chân Dạng: Khi Bel’Veth về Chân Dạng, ả được tăng máu tối đa, tốc độ di chuyển ngoài giao tranh, tầm đánh, và tổng tốc độ đánh. Khi ở Chân Dạng, ả cũng có thể lướt xuyên tường với Cú Lướt Hư Không (Q).
Chỉnh sửa tướng
Aphelios
Nội Tại – Sát Thủ và Tiên Tri
Tốc độ đánh cộng thêm: 6/12/18/24/30/36% -> 7,5/15/22,5/30/37,5/45%.
Sát lực cộng thêm: 4,5/9/13,5/18/22,5/27 -> 5,5/11/16,5/22/27,5/33
Brand
Nội Tại – Bỏng
Sát thương bỏng: 3% máu tối đa trong 4 giây -> 2,5% máu tối đa trong 4 giây.
Sát thương kích nổ: 10-14% (cấp độ 1-17) máu tối đa -> 9-13% (cấp độ 1-17) máu tối đa.
Caitlyn
Q – Bắn Xuyên Táo
Sát thương vật lý: 50/90/130/170/210 (+130/145/160/175/190% SMCK) -> 50/90/130/170/210 (+125/145/ 165/185/205% SMCK).
Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 -> 55/60/65/70/75.
E – Lưới 90
Sát thương: 70/110/150/190/230 (+80% SMPT) -> 80/130/180/230/280 (+80% SMPT).
Hồi chiêu: 16/14,5/13/11,5/10 giây -> 16/14/12/10/8 giây.
Fizz
Chỉ số cơ bản
Máu theo cấp: 112 -> 106.
Máu ở cấp độ 18: 2544 -> 2442.
Năng lượng theo cấp: 37 -> 52.
Năng lượng ở cấp độ 18: 946 -> 1201.
Gragas
Q – Lăn Thùng Rượu
Sát thương: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) -> 80/120/160/200/240 (+80% SMPT).
Hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây -> 10/9/8/7/6 giây.
E – Lấy Thịt Đè Người
Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 -> 14/13.5/13/12.5/12 giây.
Gwen
W – Sương Lam Bất Bại
Giáp và kháng phép khi trong màn sương: 20 (+5% SMPT) -> 12/14/16/18/20 (+5% SMPT).
Hồi chiêu: 22/20/18/16/14 giây -> 22/21/20/19/18 giây.
E – Xén Xén
Hồi chiêu trả lại với đòn đánh đầu tiên: 60% -> 50%.
Irelia
Q – Đâm Kiếm
Hồi máu: 7/8/9/10/11% SMCK -> 9/10/11/12/13% SMCK.
E – Bước Nhảy Hoàn Vũ
Hồi chiêu: 18/16,5/15/13,5/12 giây -> 16/15/14/13/12 giây.
Kayn
Q – Trảm (Dạng Darkin)
Sát thương: 65% SMCK (+5% (+5,5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu) -> 65% SMCK (+5% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu).
Kog’Maw
Q – Phun Axít
Giảm giáp và kháng phép: 25/27/29/31/33% -> 23/25/27/29/31%.
Tốc độ đánh cộng thêm nội tại: 15/20/25/30/35% -> 10/15/20/25/30%.
W – Cao Xạ Ma Pháp
Sát thương theo máu tối đa: 3/4/5/6/7% -> 3/3,8/4,6/5,2/6%.
Lee Sin
Chỉ số cơ bản
SMCK cơ bản: 66 -> 68.
Q – Sóng Âm/Vô Ảnh Cước
Sát thương Sóng Âm: 50/75/100/125/150 (+100% SMCK cộng thêm) -> 55/80/105/130/155 (+100% SMCK cộng thêm).
Sát thương Vô Ảnh Cước tối thiểu: 50/75/100/125/150 (+100% SMCK cộng thêm) -> 55/80/105/130/155 (+100% SMCK cộng thêm).
Sát thương Vô Ảnh Cước tối đa: 100/150/200/250/300 (+200% SMCK cộng thêm) -> 110/160/210/260/310 (+200% SMCK cộng thêm).
Lillia
Chỉ số cơ bản
Máu cơ bản: 650 -> 625
Nội Tại – Quyền Trượng Mộng Mị
Sát thương Bụi Mộng Mị: 6% (+1,5% mỗi 100 SMPT) máu tối đa mục tiêu -> 6% (+1,2% mỗi 100 SMPT) máu tối đa mục tiêu.
Master Yi
Chỉ Số Cơ Bản
Máu theo cấp: 106 -> 100.
Máu ở cấp độ 18: 2471 -> 2369.
E – Võ Thuật Wuju
Sát thương chuẩn trên đòn đánh: 30/38/46/54/62 (+35% SMCK cộng thêm) -> 30/35/40/45/50 (+35% SMCK cộng thêm).
Nunu & Willump
Q – Nuốt Chửng
Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 65/95/125/155/185 (+70% AP)(+6% máu cộng thêm) -> 65/95/125/155/185 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm).
Hồi máu lên tướng: 39/57/75/93/111 (+42% SMPT) (+3,6% máu cộng thêm) -> 39/57/75/93/111 (+54% SMPT) (+6% máu cộng thêm).
E – Pháo Tuyết
Hồi chiêu: 14 giây ở mọi cấp độ -> 14/13/12/11/10 giây.
Olaf
Nội Tại – Điên Cuồng
Ngưỡng hút máu tối đa: 22,5% máu tối đa -> 30% máu tối đa.
Hút máu: 10-30% (cấp 1-18) -> 8-25% (cấp 1-18).
Q – Ném Rìu
Sát thương: 60/110/160/210/260 (+100% SMCK cộng thêm) -> 70/120/170/220/270 (+100% SMCK cộng thêm).
Thời gian tối thiểu giữa các lần tung chiêu: 3 -> 2,5 giây.
W – Nổi Khùng
Hồi chiêu: 16/14,5/13/11.5/10 -> 16/15/14/13/12 giây.
R – Tận Thế Ragnarok
Giáp và kháng phép nội tại: 10/25/40 -> 10/20/30.
Rakan
Q – Phi Tiêu Lấp Lánh
Hồi máu: 18-90 (cấp độ 1-18) -> 30 -115 (cấp độ 1-18).
W – Bộ Pháp Hoành Tráng
Hồi chiêu: 18/16,5/15/13,5/12 -> 16/14,5/13/11,5/10 giây.
E – Điệu Nhảy Tiếp Viện
Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 -> 40/45/50/55/60.
Giá trị lá chắn: 35/60/85/110/135 (+70% SMPT) -> 50/75/100/125/150 (+70% SMPT).
Rengar
Chỉ số cơ bản
Máu cơ bản: 655 -> 620.
R – Khao Khát Săn Mồi
Hồi chiêu: 110/90/70 giây -> 110/100/90 giây.
Ryze
E – Dòng Chảy Ma Pháp
Sát thương: 60/80/100/120/140 (+30% SMPT) (+2% năng lượng cộng thêm) ->60/80/100/120/140 (+35% SMPT) (+2% năng lượng cộng thêm).
Năng lượng tiêu hao: 40/55/70/85/100 -> 35/45/55/65/75.
Samira
Chỉ số cơ bản
SMCK theo cấp: 3 -> 3,3.
SMCK ở cấp 18: 108 -> 113,1.
Q – Ứng Biến
Sát thương: 0/5/10/15/20 (+80/90/100/110/120% SMCK) -> 0/5/10/15/20 (+85/95/105/115/125% SMCK).
Senna
Nội Tại – Giải Thoát
Tỉ lệ rơi Ma Sương khi hạ lính: 2,166% -> 8,333%.
Q – Bóng Tối Xuyên Thấu
Làm chậm: 20% (+10% mỗi 100 SMCK cộng thêm) -> 15% (+10% mỗi 100 SMCK cộng thêm).
Thời gian làm chậm: 2 giây -> 1/1,25/1,5/1,75/2 giây.
Swain
Nội Tại – Bầy Quạ Tham Lam
Hồi máu: 3,5/4,5/5,5/7% -> 3/4/5/6%.
W – Tầm Nhìn Bá Chủ
Sát thương phép: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) -> 80/115/150/185/220 (+55% SMPT).
R – Hóa Quỷ
Hồi máu mỗi lần: 15/30/45 (+20% SMPT) -> 15/27.5/40 (+18% SMPT).
Sylas
W – Đồ Vương
Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 -> 50/60/70/80/90.
Hồi máu: 20/40/60/80/100 (+35% SMPT) -> 20/40/60/80/100 (+40% SMPT).
Hồi chiêu: 13/11,25/9,5/7,75/6 giây -> 12/10,5/9/7,5/6 giây.
E – Trốn/Bắt
Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây -> 13/12/11/10/9 giây.
Tahm Kench
Nội Tại – Khẩu Vị Độc Đáo
Sát thương phép đòn đánh: 8-60 (cấp độ 1-18) (+2,5% máu cộng thêm) -> 8-60 (cấp độ 1-18) (+4% máu cộng thêm).
Q – Roi Lưỡi
Hồi máu khi quất trúng: 10/12,5/15/17,5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất) -> 10/15/20/25/30 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất).
Giá trị lá chắn: 500/700/900 -> 650/800/950.
Taliyah
Chỉ số cơ bản
Máu cơ bản: 570 -> 550.
Q – Phi Thạch
Hồi chiêu: 6,5/5,5/4,5/3,5/2,5 giây -> 7/6/5/4/3 giây.
Sát thương vụ nổ bổ sung: 40/60/80/100/120 (+50% SMPT) -> 40/65/90/115/140 (+50% SMPT).
Tổng sát thương 5 viên đá: 98,8/158,6/218,4/278,2/338 (+130% SMPT) -> 104/156/208/260/312 (+130% SMPT).
Sát thương Đá Tảng: 80/110/140/170/200 (+100% SMPT) -> 80/120/160/200/240 (+100% SMPT).
E – Tấm Thảm Bất Ổn
Tấm Thảm Bất Ổn giờ sẽ gây 150% sát thương lên quái.
R – Mặt Đất Dậy Sóng
Taliyah không còn có thể sử dụng R – Mặt Đất Dậy Sóng trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương không phải thứ cấp.
Sửa Lỗi
Sửa một lỗi khiến Taliyah không thể tái kích hoạt để phá hủy bức tường nếu nhận sát thương khi bức tường đang xuất hiện.
Taric
Q – Ánh Sáng Tinh Tú
Hồi máu mỗi cộng dồn: 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric) -> 25 (+15% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric).
Tiêu hao năng lượng: 65 ở mọi cấp -> 40/45/50/55/60.
E – Chói Lóa
Hồi chiêu: 17/16/15/14/13 giây -> 15/14/13/12/11 giây.
Thời gian choáng: 1,25 -> 1,5 giây.
Tryndamere
Q – Say Máu
Hồi máu cơ bản: 25/33/41/49/57 -> 30/40/50/60/70.
Hồi máu mỗi cộng dồn nộ: 0,45/0,75/1,05/1,35/1,65 -> 0,5/0,95/1,4/1,85/2,3.
R – Từ Chối Tử Thần
Hồi chiêu: 130/110/90 -> 120/100/80 giây.
Veigar
Chỉ số cơ bản
Giáp: 23 -> 21.
Giáp theo cấp: 3,75 -> 4,0.
E – Bẻ Cong Không Gian
Hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 -> 20/18/16/14/12 giây.
Sửa Lỗi
Sửa một lỗi với mô tả Q – Điềm Gở của Veigar thể hiện sai rằng Q có thể nhận thêm cộng dồn nếu dùng để kết liễu tướng (bạn không cần giữ Q lại để kết liễu tướng).
Ngộ Không
W – Chiến Binh Tinh Quái
Hồi chiêu: 20/18/16/14/12 giây -> 22/19.5/17/14.5/12 giây
E – Cân Đẩu Vân
Sát thương lên quái: 180% -> 160%.
Xin Zhao
Nội Tại – Quyết Tâm
Hồi máu: 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT) -> 6-74 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT).
W – Phong Lôi Thương
Sát thương đâm: 40/75/110/145/180 (+80% SMCK) (+50% SMPT) -> 50/85/120/155/190 (+90% SMCK) (+65% SMPT).
Tiêu hao năng lượng: 60 ở mọi cấp -> 60/55/50/45/40.
Zeri
Q – Súng Điện Liên Hoàn
Sát Thương kích hoạt: 7/9/11/13/15 (+110/112,5/115/117,5/120% tổng SMCK) -> 8/11/14/17/20 (+110/115/120/125/130% tổng SMCK).
Sát thương nội tại sạc đầy: 90-200 (cấp 1-18) (+80% SMPT) (+1-10% (cấp 1-13) máu tối đa của mục tiêu) -> 90-200 (cấp 1-18) (+90% SMPT) (+3-15% (cấp 1-13) máu tối đa của mục tiêu).
Làm chậm: 18/26/34/42/50% trong 1 giây -> loại bỏ.
W – Xung Điện Cao Thế
Sát Thương: 10/45/80/115/150 (+140% SMCK) (+70% SMPT) -> 10/45/80/115/150 (+150% SMCK) (+70% SMPT).
Làm chậm: 25/30/35/40/45% -> 30/35/40/45/50%.
Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây -> 12/11/10/9/8 giây.
Nếu W – Xung Điện Cao Thế trúng vào tường, nó có thể chí mạng lên tướng hoặc quái.
E – Nhanh Như Điện
Hồi chiêu: 26/24,5/23/21,5/20 giây -> 22/20,5/19/17,5/16 giây.
Giảm hồi chiêu mỗi đòn đánh: 1 -> 0,5 giây.
Giảm hồi chiêu mỗi đòn chí mạng: 3 -> 1,5 giây.
R – Điện Đạt Đỉnh Điểm
Hồi chiêu: 120/95/70 -> 100/85/70 giây.
Tốc độ di chuyển mỗi cộng dồn: 1,5% -> 1%.
Cộng dồn mỗi tướng trúng Điện Đạt Đỉnh Điểm: 4 -> 8.
Chỉnh sửa trang bị
Vết Thương Sâu
Vết Thương Sâu: 30% -> 25%.
Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40% giảm hồi máu.
Áo Choàng Gai
Nội tại: Khi bị tấn công, gây 3 -> 4 sát thương phép lên kẻ tấn công.
Vết Thương Sâu: 30% -> 25% (áp dụng cho Giáp Gai).
Giáp Gai
Nội Tại: Khi bị tấn công, gây 10 (+10% giáp cộng thêm) -> 10 (+20% giáp cộng thêm) sát thương phép lên kẻ tấn công.
Gươm Đồ Tể
Sức Mạnh Công Kích: 15 -> 20.
Vết Thương Sâu: 30% -> 25% (áp dụng cho Cưa Xích Hóa Kỹ và Lời Nhắc Tử Vong).
Lời Nhắc Tử Vong
Nội Tại: Tấn công kẻ địch với trạng thái Vết Thương Sâu 3 lần -> 2 lần sẽ cường hóa hiệu ứng.
Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40%.
Cưa Xích Hóa Kỹ
Sức Mạnh Công Kích: 45 -> 55.
Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 -> 25.
Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40%.
Ngọc Quên Lãng
Sức Mạnh Phép Thuật: 30 -> 35.
Vết Thương Sâu: 30% -> 25% (áp dụng cho Quỷ Thư Morello và Bình Thải Hóa Dược).
Quỷ Thư Morello
Sức Mạnh Phép Thuật 80 -> 90.
Máu: 250 -> 300.
Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40%.
Bình Thải Hóa Dược
Sức Mạnh Phép Thuật: 55 -> 60.
Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40%.
Trang bị pháp sư
Vương Miện Suy Vong
Sức Mạnh Phép Thuật: 60 -> 70 (80 -> 90 với trang bị của Ornn).
Băng Trượng Vĩnh Cửu
Thời Gian Trói Chân: 1,5 giây -> 1 giây.
Mặt Nạ Thống Khổ Liandry
Sát Thương Đốt: 60 (+6% SMPT) (+4% máu tối đa) -> 50 (+6% SMPT) (+4% máu tối đa).
Lưỡi Hái Bóng Đêm
Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 -> 25 (20 -> 30 với trang bị của Ornn).
Hồi chiêu (Với mỗi Tướng Địch): 40 giây -> 30 giây.
Quyền Trượng Ác Thần
Sức Mạnh Phép Thuật: 80 -> 70 (100 -> 90 với trang bị của Ornn).
Trang bị chống chịu
Tàn Tích Bami
Tổng giá: 1100 -> 1000 vàng.
Giá ghép: 300 -> 200 vàng.
Găng Tay Băng Hỏa
Giá ghép: 950 -> 1050 vàng (tổng tiêu hao không đổi).
Máu: 350 -> 450 (500 -> 600 với trang bị của Ornn).
Khiên Thái Dương
Giá ghép: 700 -> 800 vàng (tổng giá không đổi)
Máu: 350 -> 450 (500 -> 600 với trang bị của Ornn).
Giáp Gia Tốc Hóa Cuồng
Giá ghép: 950 -> 1050 (tổng giá không đổi).
Máu: 350 -> 450 (500 -> 600 với trang bị của Ornn).
Mặt Nạ Vực Thẳm
Kháng Phép: 30 -> 35.
Kháng phép cộng thêm nội tại tăng: 7 -> 9 kháng phép mỗi kẻ địch bị nguyền rủa.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Điểm Hồi Kỹ Năng: 10 -> 20.
Khiên Băng Randuin
Giáp: 80 -> 90.
Giáp Tâm Linh
Kháng Phép: 40 -> 50.
Tụ Bão Zeke
Giáp: 25 -> 35.
Trang bị đấu sĩ
Vũ Điệu Tử Thần
Tỉ lệ hồi máu: 140% -> 120% SMCK cộng thêm.
Gươm Suy Vong
Hút máu: 7% -> 8%.
Chùy Gai Malmortius
Hồi chiêu: 60 giây -> 75 giây.
Móng Vuốt Sterak
SMCK cộng thêm: 40% -> 45% SMCK cơ bản.
Lá chắn: 70% -> 75% máu cộng thêm.
Chùy Hấp Huyết
Nội Tại Thần Thoại: 5 -> 7 Điểm Hồi Kỹ Năng mỗi trang bị Thần Thoại.
Móc Diệt Thủy Quái
Sát thương chuẩn cộng thêm đòn 3: 60 (+45% SMCK cộng thêm) -> 50 (+40% SMCK cộng thêm).
Kiếm Âm U
Hồi chiêu: 35 giây -> 40 giây.
Chỉnh sửa hệ thống
Trụ Ngoài
Sát thương: 167-391 -> 162-344 (phút 0:00-13:30) (Lưu Ý: Trụ gây tối đa 120% sát thương thêm lên tướng).
Trang phục mới
Liên Minh Huyền Thoại phiên bản 12.11 sẽ có bảy trang phục mới, bao gồm: Bel’Veth Trùm Cuối Bí Ẩn, Ashe Nhạc Hội Bãi Biển, Zeri Nhạc Hội Bãi Biển, Yone Nhạc Hội Bãi Biển, Nidalee Nhạc Hội Bãi Biển, Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển và Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển – Hàng Hiệu. Bên cạnh đó, các đa sắc của các trang phục mới cũng được trình làng để người chơi Liên Minh Huyền Thoại có thêm lựa chọn khi mua sắm.
Bel’Veth Trùm Cuối Bí Ẩn
Video giới thiệu trang phục sẽ được cập nhật sau.