GAMELANDVN
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway
No Result
View All Result
GAMELANDVN
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway
No Result
View All Result
GAMELANDVN
No Result
View All Result
Trang chủ Game Game PC

Liên Minh Huyền Thoại 12.11 và những thay đổi quan trọng cần biết

Trong bản cập nhật 12.11 mới ra mắt, tướng mới Bel'Vet và loạt trang phục Nhạc Hội Bãi Biển đã chính thức trình làng. Bên cạnh đó, Riot Games còn tiến hành những chỉnh sửa gọi là "khôi phục sự cân bằng" sau bản cập nhật chống chịu vừa rồi.

GameLandVN Chia sẻ bởi GameLandVN
11/06/2022
0
Liên Minh Huyền Thoại 12.11 và những thay đổi quan trọng cần biết
Chia sẻ lên FacebookChia sẻ lên TwitterChia sẻ lên LinkedIn

Thông báo của Riot Games về vấn đề này như sau: “Sau đợt thay đổi lớn về chống chịu tướng ở phiên bản trước, chúng tôi sẽ bắt đầu dọn dẹp trong phiên bản này nhằm khôi phục sự cân bằng. Có hai điểm lớn nữa tại bản cập nhật này. Đầu tiên là việc chúng tôi không muốn quá tay trong việc tăng/giảm sức mạnh bất kì vị tướng nào bị ảnh hưởng bởi cập nhật chống chịu vừa rồi.

Chúng tôi tránh điều này bằng việc xem xét sức mạnh của từng vị tướng cũng như điểm yếu của họ so với tổng quan vai trò/vị trí và cả các lựa chọn trang bị. Thứ hai, việc giảm hồi máu và tạo lá chắn trong bản 12.10 lên toàn bộ trò chơi đã ảnh hưởng mạnh tới một vài vị tướng so với số chung.

Vì vậy, chúng tôi sẽ đi qua từng vị tướng một để trả lại khả năng hồi máu và tạo lá chắn nếu cần, hoặc đầu tư thời gian để khai thác sức mạnh từ một khía cạch khác, giúp họ cân bằng hơn”.

Mục lục

  • Tướng mới
    • Bel’Vet, Nữ Chúa Hư Không
  • Chỉnh sửa tướng
    • Aphelios
    • Brand
    • Caitlyn
    • Fizz
    • Gragas
    • Gwen
    • Irelia
    • Kayn
    • Kog’Maw
    • Lee Sin
    • Lillia
    • Master Yi
    • Nunu & Willump
    • Olaf
    • Rakan
    • Rengar
    • Ryze
    • Samira
    • Senna
    • Swain
    • Sylas
    • Tahm Kench
    • Taliyah
    • Taric
    • Tryndamere
    • Veigar
    • Ngộ Không
    • Xin Zhao
    • Zeri
  • Chỉnh sửa trang bị
    • Vết Thương Sâu
    • Trang bị pháp sư
    • Trang bị chống chịu
    • Trang bị đấu sĩ
  • Chỉnh sửa hệ thống
    • Trụ Ngoài
  • Trang phục mới
    • Bel’Veth Trùm Cuối Bí Ẩn
    • Ashe Nhạc Hội Bãi Biển
    • Zeri Nhạc Hội Bãi Biển
    • Yone Nhạc Hội Bãi Biển
    • Nidalee Nhạc Hội Bãi Biển
    • Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển
    • Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển – Hàng Hiệu

Tướng mới

Bel’Vet, Nữ Chúa Hư Không

Một nữ chúa quỷ quyệt được tạo ra từ những loại vật liệu thô từ cả một thành phố đã bị nuốt chửng. Bel’Veth chính là cái kết của Runeterra… và là khởi đầu của thực tại kinh hoàng mà ả hằng mong muốn. Dẫn đường bởi những kỉ nguyên của lịch sử, kiến thức và những kỉ niệm từ thế giới bên trên được viết lại, ả ngấu nghiến cái nhu cầu trải nghiệm và cảm xúc mới, thu thập tất cả những gì đi qua con đường của ả. Thế nhưng nhu cầu của ả chưa bao giờ có thể thỏa mãn được chỉ bằng một thế giới khi ả hướng khát vọng cháy bỏng của mình tới những cựu thần của Hư Không…

Nội tại: Sắc Tím Đồng Hóa

Sau khi sử dụng một kĩ năng, hai đòn đánh tiếp theo của Bel’Veth được tăng tốc độ đánh. Ngoài ra, khi Bel’Veth hạ gục một quái to hoặc tham gia hạ gục tướng, ả được tăng vĩnh viễn Tốc Độ Đánh dưới dạng cộng dồn Hoa Oải Hương. Bel’Veth tấn công nhanh hơn bình thường và không bị giới hạn tốc độ đánh, tuy nhiên đòn đánh và hiệu ứng đòn đánh của ả bị giảm sát thương, và ả không được tăng tốc độ đánh khi lên cấp.

Q: Cú Lướt Hư Không

Bel’Veth lướt đi theo một trong bốn hướng, gây sát thương lên tất cả kẻ địch ả lướt qua và áp dụng hiệu ứng đòn đánh. Mỗi hướng lướt đều có hồi chiêu riêng biệt và hồi chiêu này tỉ lệ với tốc độ đánh.

W: Khe Nứt Dị Giới

Bel’Veth đập đuôi, gây sát thương, hất tung và làm chậm kẻ địch trúng chiêu. Khi tung chiêu trúng một tướng địch, kĩ năng này sẽ giảm hồi chiêu của Cú Lướt Hư Không (Q) theo hướng đó.

E: Uy Quyền Nữ Chúa

Bel’Veth tạo ra một cơn bão xung quanh bản thân với những nhát xiên liên tục, đồng thời được giảm sát thương gánh chịu và và tăng khả năng hút máu. Mỗi nhát xiên sẽ nhắm đến kẻ địch thấp máu nhất bên trong cơn bão, gây thêm sát thương dựa trên lượng máu đã mất của chúng. Số lượng nhát xiên tỉ lệ với tốc độ đánh.

R: Chân Diện Hư Vô

Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ hai lên cùng một mục tiêu, Bel’Veth sẽ gây thêm Sát Thương Chuẩn, cộng dồn vô hạn. Tham gia hạ gục Quái Khủng hoặc Tướng để lại một Vết Tích Hư Không. Quái Khủng đến từ Hư Không như Sứ Giả Khe Nứt và Baron Nashor sẽ để lại một Vết Tích Hư Không đặc biệt với độ hư không hóa cao hơn.

Kích hoạt: Bel’Veth hấp thụ một Vết Tích Hư Không và phát nổ, làm chậm và gây Sát Thương Chuẩn lên kẻ địch xung quanh dựa trên máu đã mất của chúng. Khi hấp thụ một Vết Tích Hư Không, Bel’Veth sẽ tạm thời chuyển thành Chân Dạng. Hấp thụ Vết Tích Hư Không của Quái Khủng từ Hư Không (Sứ Giả Khe Nứt và Baron Nashor) sẽ cho chân dạng tồn tại lâu hơn và khiến lính bị hạ xung quanh ả trở thành Quái Hư Không trung thành. Quái Hư Không là những lính nhỏ phục vụ Bel’Veth bằng cách hành quân theo đường mà chúng được sinh ra.

Chân Dạng: Khi Bel’Veth về Chân Dạng, ả được tăng máu tối đa, tốc độ di chuyển ngoài giao tranh, tầm đánh, và tổng tốc độ đánh. Khi ở Chân Dạng, ả cũng có thể lướt xuyên tường với Cú Lướt Hư Không (Q).

Chỉnh sửa tướng

Aphelios

Nội Tại – Sát Thủ và Tiên Tri

Tốc độ đánh cộng thêm: 6/12/18/24/30/36% -> 7,5/15/22,5/30/37,5/45%.

Sát lực cộng thêm: 4,5/9/13,5/18/22,5/27 -> 5,5/11/16,5/22/27,5/33

Brand

Nội Tại – Bỏng

Sát thương bỏng: 3% máu tối đa trong 4 giây -> 2,5% máu tối đa trong 4 giây.

Sát thương kích nổ: 10-14% (cấp độ 1-17) máu tối đa -> 9-13% (cấp độ 1-17) máu tối đa.

Caitlyn

Q – Bắn Xuyên Táo

Sát thương vật lý: 50/90/130/170/210 (+130/145/160/175/190% SMCK) -> 50/90/130/170/210 (+125/145/ 165/185/205% SMCK).

Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 -> 55/60/65/70/75.

E – Lưới 90

Sát thương: 70/110/150/190/230 (+80% SMPT) -> 80/130/180/230/280 (+80% SMPT).

Hồi chiêu: 16/14,5/13/11,5/10 giây -> 16/14/12/10/8 giây.

Fizz

Chỉ số cơ bản

Máu theo cấp: 112 -> 106.

Máu ở cấp độ 18: 2544 -> 2442.

Năng lượng theo cấp: 37 -> 52.

Năng lượng ở cấp độ 18: 946 -> 1201.

Gragas

Q – Lăn Thùng Rượu

Sát thương: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) -> 80/120/160/200/240 (+80% SMPT).

Hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây -> 10/9/8/7/6 giây.

E – Lấy Thịt Đè Người

Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 -> 14/13.5/13/12.5/12 giây.

Gwen

W – Sương Lam Bất Bại

Giáp và kháng phép khi trong màn sương: 20 (+5% SMPT) -> 12/14/16/18/20 (+5% SMPT).

Hồi chiêu: 22/20/18/16/14 giây -> 22/21/20/19/18 giây.

E – Xén Xén

Hồi chiêu trả lại với đòn đánh đầu tiên: 60% -> 50%.

Irelia

Q – Đâm Kiếm

Hồi máu: 7/8/9/10/11% SMCK -> 9/10/11/12/13% SMCK.

E – Bước Nhảy Hoàn Vũ

Hồi chiêu: 18/16,5/15/13,5/12 giây -> 16/15/14/13/12 giây.

Kayn

Q – Trảm (Dạng Darkin)

Sát thương: 65% SMCK (+5% (+5,5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu) -> 65% SMCK (+5% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu).

Kog’Maw

Q – Phun Axít

Giảm giáp và kháng phép: 25/27/29/31/33% -> 23/25/27/29/31%.

Tốc độ đánh cộng thêm nội tại: 15/20/25/30/35% -> 10/15/20/25/30%.

W – Cao Xạ Ma Pháp

Sát thương theo máu tối đa: 3/4/5/6/7% -> 3/3,8/4,6/5,2/6%.

Lee Sin

Chỉ số cơ bản

SMCK cơ bản: 66 -> 68.

Q – Sóng Âm/Vô Ảnh Cước

Sát thương Sóng Âm: 50/75/100/125/150 (+100% SMCK cộng thêm) -> 55/80/105/130/155 (+100% SMCK cộng thêm).

Sát thương Vô Ảnh Cước tối thiểu: 50/75/100/125/150 (+100% SMCK cộng thêm) -> 55/80/105/130/155 (+100% SMCK cộng thêm).

Sát thương Vô Ảnh Cước tối đa: 100/150/200/250/300 (+200% SMCK cộng thêm) -> 110/160/210/260/310 (+200% SMCK cộng thêm).

Lillia

Chỉ số cơ bản

Máu cơ bản: 650 -> 625

Nội Tại – Quyền Trượng Mộng Mị

Sát thương Bụi Mộng Mị: 6% (+1,5% mỗi 100 SMPT) máu tối đa mục tiêu -> 6% (+1,2% mỗi 100 SMPT) máu tối đa mục tiêu.

Master Yi

Chỉ Số Cơ Bản

Máu theo cấp: 106 -> 100.

Máu ở cấp độ 18: 2471 -> 2369.

E – Võ Thuật Wuju

Sát thương chuẩn trên đòn đánh: 30/38/46/54/62 (+35% SMCK cộng thêm) -> 30/35/40/45/50 (+35% SMCK cộng thêm).

Nunu & Willump

Q – Nuốt Chửng

Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 65/95/125/155/185 (+70% AP)(+6% máu cộng thêm) -> 65/95/125/155/185 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm).

Hồi máu lên tướng: 39/57/75/93/111 (+42% SMPT) (+3,6% máu cộng thêm) -> 39/57/75/93/111 (+54% SMPT) (+6% máu cộng thêm).

E – Pháo Tuyết

Hồi chiêu: 14 giây ở mọi cấp độ -> 14/13/12/11/10 giây.

Olaf

Nội Tại – Điên Cuồng

Ngưỡng hút máu tối đa: 22,5% máu tối đa -> 30% máu tối đa.

Hút máu: 10-30% (cấp 1-18) -> 8-25% (cấp 1-18).

Q – Ném Rìu

Sát thương: 60/110/160/210/260 (+100% SMCK cộng thêm) -> 70/120/170/220/270 (+100% SMCK cộng thêm).

Thời gian tối thiểu giữa các lần tung chiêu: 3 -> 2,5 giây.

W – Nổi Khùng

Hồi chiêu: 16/14,5/13/11.5/10 -> 16/15/14/13/12 giây.

R – Tận Thế Ragnarok

Giáp và kháng phép nội tại: 10/25/40 -> 10/20/30.

Rakan

Q – Phi Tiêu Lấp Lánh

Hồi máu: 18-90 (cấp độ 1-18) -> 30 -115 (cấp độ 1-18).

W – Bộ Pháp Hoành Tráng

Hồi chiêu: 18/16,5/15/13,5/12 -> 16/14,5/13/11,5/10 giây.

E – Điệu Nhảy Tiếp Viện

Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 -> 40/45/50/55/60.

Giá trị lá chắn: 35/60/85/110/135 (+70% SMPT) -> 50/75/100/125/150 (+70% SMPT).

Rengar

Chỉ số cơ bản

Máu cơ bản: 655 -> 620.

R – Khao Khát Săn Mồi

Hồi chiêu: 110/90/70 giây -> 110/100/90 giây.

Ryze

E – Dòng Chảy Ma Pháp

Sát thương: 60/80/100/120/140 (+30% SMPT) (+2% năng lượng cộng thêm) ->60/80/100/120/140 (+35% SMPT) (+2% năng lượng cộng thêm).

Năng lượng tiêu hao: 40/55/70/85/100 -> 35/45/55/65/75.

Samira

Chỉ số cơ bản

SMCK theo cấp: 3 -> 3,3.

SMCK ở cấp 18: 108 -> 113,1.

Q – Ứng Biến

Sát thương: 0/5/10/15/20 (+80/90/100/110/120% SMCK) -> 0/5/10/15/20 (+85/95/105/115/125% SMCK).

Senna

Nội Tại – Giải Thoát

Tỉ lệ rơi Ma Sương khi hạ lính: 2,166% -> 8,333%.

Q – Bóng Tối Xuyên Thấu

Làm chậm: 20% (+10% mỗi 100 SMCK cộng thêm) -> 15% (+10% mỗi 100 SMCK cộng thêm).

Thời gian làm chậm: 2 giây -> 1/1,25/1,5/1,75/2 giây.

Swain

Nội Tại – Bầy Quạ Tham Lam

Hồi máu: 3,5/4,5/5,5/7% -> 3/4/5/6%.

W – Tầm Nhìn Bá Chủ

Sát thương phép: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) -> 80/115/150/185/220 (+55% SMPT).

R – Hóa Quỷ

Hồi máu mỗi lần: 15/30/45 (+20% SMPT) -> 15/27.5/40 (+18% SMPT).

Sylas

W – Đồ Vương

Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 -> 50/60/70/80/90.

Hồi máu: 20/40/60/80/100 (+35% SMPT) -> 20/40/60/80/100 (+40% SMPT).

Hồi chiêu: 13/11,25/9,5/7,75/6 giây -> 12/10,5/9/7,5/6 giây.

E – Trốn/Bắt

Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây -> 13/12/11/10/9 giây.

Tahm Kench

Nội Tại – Khẩu Vị Độc Đáo

Sát thương phép đòn đánh: 8-60 (cấp độ 1-18) (+2,5% máu cộng thêm) -> 8-60 (cấp độ 1-18) (+4% máu cộng thêm).

Q – Roi Lưỡi

Hồi máu khi quất trúng: 10/12,5/15/17,5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất) -> 10/15/20/25/30 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất).

Giá trị lá chắn: 500/700/900 -> 650/800/950.

Taliyah

Chỉ số cơ bản

Máu cơ bản: 570 -> 550.

Q – Phi Thạch

Hồi chiêu: 6,5/5,5/4,5/3,5/2,5 giây -> 7/6/5/4/3 giây.

Sát thương vụ nổ bổ sung: 40/60/80/100/120 (+50% SMPT) -> 40/65/90/115/140 (+50% SMPT).

Tổng sát thương 5 viên đá: 98,8/158,6/218,4/278,2/338 (+130% SMPT) -> 104/156/208/260/312 (+130% SMPT).

Sát thương Đá Tảng: 80/110/140/170/200 (+100% SMPT) -> 80/120/160/200/240 (+100% SMPT).

E – Tấm Thảm Bất Ổn

Tấm Thảm Bất Ổn giờ sẽ gây 150% sát thương lên quái.

R – Mặt Đất Dậy Sóng

Taliyah không còn có thể sử dụng R – Mặt Đất Dậy Sóng trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương không phải thứ cấp.

Sửa Lỗi

Sửa một lỗi khiến Taliyah không thể tái kích hoạt để phá hủy bức tường nếu nhận sát thương khi bức tường đang xuất hiện.

Taric

Q – Ánh Sáng Tinh Tú

Hồi máu mỗi cộng dồn: 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric) -> 25 (+15% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric).

Tiêu hao năng lượng: 65 ở mọi cấp -> 40/45/50/55/60.

E – Chói Lóa

Hồi chiêu: 17/16/15/14/13 giây -> 15/14/13/12/11 giây.

Thời gian choáng: 1,25 -> 1,5 giây.

Tryndamere

Q – Say Máu

Hồi máu cơ bản: 25/33/41/49/57 -> 30/40/50/60/70.

Hồi máu mỗi cộng dồn nộ: 0,45/0,75/1,05/1,35/1,65 -> 0,5/0,95/1,4/1,85/2,3.

R – Từ Chối Tử Thần

Hồi chiêu: 130/110/90 -> 120/100/80 giây.

Veigar

Chỉ số cơ bản

Giáp: 23 -> 21.

Giáp theo cấp: 3,75 -> 4,0.

E – Bẻ Cong Không Gian

Hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 -> 20/18/16/14/12 giây.

Sửa Lỗi

Sửa một lỗi với mô tả Q – Điềm Gở của Veigar thể hiện sai rằng Q có thể nhận thêm cộng dồn nếu dùng để kết liễu tướng (bạn không cần giữ Q lại để kết liễu tướng).

Ngộ Không

W – Chiến Binh Tinh Quái

Hồi chiêu: 20/18/16/14/12 giây -> 22/19.5/17/14.5/12 giây

E – Cân Đẩu Vân

Sát thương lên quái: 180% -> 160%.

Xin Zhao

Nội Tại – Quyết Tâm

Hồi máu: 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT) -> 6-74 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT).

W – Phong Lôi Thương

Sát thương đâm: 40/75/110/145/180 (+80% SMCK) (+50% SMPT) -> 50/85/120/155/190 (+90% SMCK) (+65% SMPT).

Tiêu hao năng lượng: 60 ở mọi cấp -> 60/55/50/45/40.

Zeri

Q – Súng Điện Liên Hoàn

Sát Thương kích hoạt: 7/9/11/13/15 (+110/112,5/115/117,5/120% tổng SMCK) -> 8/11/14/17/20 (+110/115/120/125/130% tổng SMCK).

Sát thương nội tại sạc đầy: 90-200 (cấp 1-18) (+80% SMPT) (+1-10% (cấp 1-13) máu tối đa của mục tiêu) -> 90-200 (cấp 1-18) (+90% SMPT) (+3-15% (cấp 1-13) máu tối đa của mục tiêu).

Làm chậm: 18/26/34/42/50% trong 1 giây -> loại bỏ.

W – Xung Điện Cao Thế

Sát Thương: 10/45/80/115/150 (+140% SMCK) (+70% SMPT) -> 10/45/80/115/150 (+150% SMCK) (+70% SMPT).

Làm chậm: 25/30/35/40/45% -> 30/35/40/45/50%.

Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây -> 12/11/10/9/8 giây.

Nếu W – Xung Điện Cao Thế trúng vào tường, nó có thể chí mạng lên tướng hoặc quái.

E – Nhanh Như Điện

Hồi chiêu: 26/24,5/23/21,5/20 giây -> 22/20,5/19/17,5/16 giây.

Giảm hồi chiêu mỗi đòn đánh: 1 -> 0,5 giây.

Giảm hồi chiêu mỗi đòn chí mạng: 3 -> 1,5 giây.

R – Điện Đạt Đỉnh Điểm

Hồi chiêu: 120/95/70 -> 100/85/70 giây.

Tốc độ di chuyển mỗi cộng dồn: 1,5% -> 1%.

Cộng dồn mỗi tướng trúng Điện Đạt Đỉnh Điểm: 4 -> 8.

Chỉnh sửa trang bị

Vết Thương Sâu

Vết Thương Sâu: 30% -> 25%.

Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40% giảm hồi máu.

Áo Choàng Gai

Nội tại: Khi bị tấn công, gây 3 -> 4 sát thương phép lên kẻ tấn công.

Vết Thương Sâu: 30% -> 25% (áp dụng cho Giáp Gai).

Giáp Gai

Nội Tại: Khi bị tấn công, gây 10 (+10% giáp cộng thêm) -> 10 (+20% giáp cộng thêm) sát thương phép lên kẻ tấn công.

Gươm Đồ Tể

Sức Mạnh Công Kích: 15 -> 20.

Vết Thương Sâu: 30% -> 25% (áp dụng cho Cưa Xích Hóa Kỹ và Lời Nhắc Tử Vong).

Lời Nhắc Tử Vong

Nội Tại: Tấn công kẻ địch với trạng thái Vết Thương Sâu 3 lần -> 2 lần sẽ cường hóa hiệu ứng.

Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40%.

Cưa Xích Hóa Kỹ

Sức Mạnh Công Kích: 45 -> 55.

Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 -> 25.

Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40%.

Ngọc Quên Lãng

Sức Mạnh Phép Thuật: 30 -> 35.

Vết Thương Sâu: 30% -> 25% (áp dụng cho Quỷ Thư Morello và Bình Thải Hóa Dược).

Quỷ Thư Morello

Sức Mạnh Phép Thuật 80 -> 90.

Máu: 250 -> 300.

Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40%.

Bình Thải Hóa Dược

Sức Mạnh Phép Thuật: 55 -> 60.

Vết Thương Sâu Cường Hóa: 50% -> 40%.

Trang bị pháp sư

Vương Miện Suy Vong

Sức Mạnh Phép Thuật: 60 -> 70 (80 -> 90 với trang bị của Ornn).

Băng Trượng Vĩnh Cửu

Thời Gian Trói Chân: 1,5 giây -> 1 giây.

Mặt Nạ Thống Khổ Liandry

Sát Thương Đốt: 60 (+6% SMPT) (+4% máu tối đa) -> 50 (+6% SMPT) (+4% máu tối đa).

Lưỡi Hái Bóng Đêm

Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 -> 25 (20 -> 30 với trang bị của Ornn).

Hồi chiêu (Với mỗi Tướng Địch): 40 giây -> 30 giây.

Quyền Trượng Ác Thần

Sức Mạnh Phép Thuật: 80 -> 70 (100 -> 90 với trang bị của Ornn).

Trang bị chống chịu

Tàn Tích Bami

Tổng giá: 1100 -> 1000 vàng.

Giá ghép: 300 -> 200 vàng.

Găng Tay Băng Hỏa

Giá ghép: 950 -> 1050 vàng (tổng tiêu hao không đổi).

Máu: 350 -> 450 (500 -> 600 với trang bị của Ornn).

Khiên Thái Dương

Giá ghép: 700 -> 800 vàng (tổng giá không đổi)

Máu: 350 -> 450 (500 -> 600 với trang bị của Ornn).

Giáp Gia Tốc Hóa Cuồng

Giá ghép: 950 -> 1050 (tổng giá không đổi).

Máu: 350 -> 450 (500 -> 600 với trang bị của Ornn).

Mặt Nạ Vực Thẳm

Kháng Phép: 30 -> 35.

Kháng phép cộng thêm nội tại tăng: 7 -> 9 kháng phép mỗi kẻ địch bị nguyền rủa.

Lời Thề Hiệp Sĩ

Điểm Hồi Kỹ Năng: 10 -> 20.

Khiên Băng Randuin

Giáp: 80 -> 90.

Giáp Tâm Linh

Kháng Phép: 40 -> 50.

Tụ Bão Zeke

Giáp: 25 -> 35.

Trang bị đấu sĩ

Vũ Điệu Tử Thần

Tỉ lệ hồi máu: 140% -> 120% SMCK cộng thêm.

Gươm Suy Vong

Hút máu: 7% -> 8%.

Chùy Gai Malmortius

Hồi chiêu: 60 giây -> 75 giây.

Móng Vuốt Sterak

SMCK cộng thêm: 40% -> 45% SMCK cơ bản.

Lá chắn: 70% -> 75% máu cộng thêm.

Chùy Hấp Huyết

Nội Tại Thần Thoại: 5 -> 7 Điểm Hồi Kỹ Năng mỗi trang bị Thần Thoại.

Móc Diệt Thủy Quái

Sát thương chuẩn cộng thêm đòn 3: 60 (+45% SMCK cộng thêm) -> 50 (+40% SMCK cộng thêm).

Kiếm Âm U

Hồi chiêu: 35 giây -> 40 giây.

Chỉnh sửa hệ thống

Trụ Ngoài

Sát thương: 167-391 -> 162-344 (phút 0:00-13:30) (Lưu Ý: Trụ gây tối đa 120% sát thương thêm lên tướng).

Trang phục mới

Liên Minh Huyền Thoại phiên bản 12.11 sẽ có bảy trang phục mới, bao gồm: Bel’Veth Trùm Cuối Bí Ẩn, Ashe Nhạc Hội Bãi Biển, Zeri Nhạc Hội Bãi Biển, Yone Nhạc Hội Bãi Biển, Nidalee Nhạc Hội Bãi Biển, Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển và Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển – Hàng Hiệu. Bên cạnh đó, các đa sắc của các trang phục mới cũng được trình làng để người chơi Liên Minh Huyền Thoại có thêm lựa chọn khi mua sắm.

Bel’Veth Trùm Cuối Bí Ẩn

Video giới thiệu trang phục sẽ được cập nhật sau.

Ashe Nhạc Hội Bãi Biển

Zeri Nhạc Hội Bãi Biển

Yone Nhạc Hội Bãi Biển

Nidalee Nhạc Hội Bãi Biển

Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển

Seraphine Nhạc Hội Bãi Biển – Hàng Hiệu

Có thể bạn sẽ thích

Hành trình chống hack vi diệu của Đột Kích sau khi chuyển nhà
Game PC

Hành trình chống hack “vi diệu” của Đột Kích sau khi chuyển nhà

Chia sẻ bởi GameLandVN
26/03/2023
0

Sau hơn hai năm phát hành Đột Kích, VTC Online đã làm rất tốt công tác chống hack nhằm đem lại môi trường công bằng cho tất cả game thủ.

Read more
Đột Kích cập nhật tháng Ba với Chiến Dịch Đặc Biệt
Game PC

Đột Kích cập nhật tháng Ba với Chiến Dịch Đặc Biệt

Chia sẻ bởi GameLandVN
23/03/2023 - Cập nhật 26/03/2023
0

Bản cập nhật áp dụng trong tháng Ba của Đột Kích sẽ có sự góp mặt của chế độ chơi mới mang tên Chiến Dịch Đặc Biệt với luật chơi mới lạ.

Read more
Wuthering Waves mở đăng ký Closed Beta
Game mobile

Wuthering Waves mở đăng ký Closed Beta

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
22/03/2023
0

Những người yêu thích tựa game nhập vai hành động thế giới mở Wuthering Waves đã có thể đăng ký tham gia thử nghiệm Closed Beta.

Read more
Tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm lộ diện
Game PC

Tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm lộ diện

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
05/03/2023 - Cập nhật 26/03/2023
0

Riot Games vừa hé lộ tiểu sử của tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm, vào đêm ngày 04/03/2023. Milio là một thuật sư lửa sinh sống và lớn lên tại Ixtal.

Read more
Baizhu Genshin Impact
Game PC

Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Baizhu

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
04/03/2023
0

Mời các bạn cùng GameLandVN tìm hiểu về nguyên liệu đột phá, nguyên liệu nâng thiên phú, chi tiết thiên phú và cung mệnh của Baizhu nhé!

Read more
Kaveh Genshin Impact
Game mobile

Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kaveh

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
04/03/2023
0

Mời các bạn cùng GameLandVN tìm hiểu về nguyên liệu đột phá, nguyên liệu nâng thiên phú, chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kaveh nhé!

Read more
Theo dõi
Thông báo của
Xin hãy đăng nhập để bình luận
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tin mới cập nhật

Hành trình chống hack vi diệu của Đột Kích sau khi chuyển nhà

Hành trình chống hack “vi diệu” của Đột Kích sau khi chuyển nhà

26/03/2023
Best of Ranking 2023

Best of Ranking 2023: Tấm vé cuối cùng của giải bán chuyên Đột Kích đã có chủ

25/03/2023 - Cập nhật 26/03/2023
Đột Kích cập nhật tháng Ba với Chiến Dịch Đặc Biệt

Đột Kích cập nhật tháng Ba với Chiến Dịch Đặc Biệt

23/03/2023 - Cập nhật 26/03/2023
Wuthering Waves mở đăng ký Closed Beta

Wuthering Waves mở đăng ký Closed Beta

22/03/2023
Kiếm Thế Origin ra mắt chính thức vào ngày 27/03

Kiếm Thế Origin ra mắt chính thức vào ngày 27/03

20/03/2023

Tin được yêu thích

  • Kamisato Ayaka

    Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kamisato Ayaka

    277 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Shenhe

    9 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • 18 chủ đề thi đấu trong Ngôi Sao Thời Trang

    1 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Dehya

    0 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Danh sách khách hàng trong game Animal Restaurant

    138 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

© 2009 - 2022 GameLandVN. All Rights Reserved.

No Result
View All Result
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway

© 2009 - 2022 GameLandVN. All Rights Reserved.

wpDiscuz