Bên cạnh đó, phiên bản 12.2 của Liên Minh Huyền Thoại vẫn có hàng loạt thay đổi liên quan đến cân bằng game như chỉnh sửa tướng và trang bị. Cuối cùng, bản cập nhật này còn cho ra mắt tới 13 trang phục mới để chào đón Tết Nguyên Đán 2022 và hàng loạt đa sắc của các trang phục mang chủ đề Tết. Chi tiết mời các bạn cùng tham khảo ở bên dưới nhé.
Tướng mới Zeri
Là một cô gái trẻ cứng đầu thuộc tầng lớp lao động của Zaun, Zeri sử dụng ma thuật điện thiên bẩm để sạc năng lượng chính mình cũng như khẩu súng được chế tác đặc biệt của cô. Nguồn năng lượng bất ổn ấy phản ảnh lên tâm trạng của cô, và những tia chớp như cũng đại diện cho cách sống vội vàng của cô. Đồng cảm sâu sắc với những người khác, Zeri mang theo tình yêu thương của gia đình và quê nhà vào trong mỗi trận chiến. Dù cho sự hăng hái của cô đôi khi phản tác, nhưng Zeri luôn tin vào một chân lý bất di bất dịch: đứng lên vì cộng đồng, và họ sẽ đứng lên cùng bạn.
Các bạn có thể tham khảo các thông tin giới thiệu chi tiết hơn về Zeri tại đây.
https://youtu.be/HYXbxsCiOWM
Nguồn Điện Di Động (Nội tại)
Zeri nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển mỗi khi có lá chắn. Khi tấn công kẻ địch có lá chắn, cô hấp thụ năng lượng của chúng và tạo lá chắn cho bản thân.
Súng Điện Liên Hoàn (Q)
Nội tại: Đòn đánh cơ bản của Zeri gây sát thương phép, tỉ lệ với SMPT, và được tính như một kỹ năng. Di chuyển và sử dụng Súng Điện Liên Hoàn sẽ tích trữ năng lượng cho Tụ Điện của Zeri. Khi được sạc đầy, đòn đánh cơ bản tiếp theo của Zeri sẽ làm chậm và gây thêm sát thương.
Kích hoạt: bắn ra một loạt 7 phát đạn gây sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Súng Điện Liên Hoàn tỉ lệ với SMCK và được xem như một đòn đánh, với phát đạn đầu tiên áp dụng hiệu ứng đòn đánh. Hồi chiêu của nó bằng với thời gian hồi lại đòn đánh của Zeri.
Xung Điện Cao Thế (W)
Zeri bắn ra một xung điện làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu xung điện trúng vào một bức tường, nó sẽ bắn ra một tia điện tầm xa ở điểm tiếp xúc.
Nhanh Như Điện (E)
Zeri lướt đi theo một quãng ngắn và cường hóa 3 lần Súng Điện Liên Hoàn tiếp theo, khiến chúng xuyên qua kẻ địch. Cô sẽ nhào lộn hoặc lướt dọc theo địa hình mà cô lao đến, tùy thuộc vào góc sử dụng kỹ năng. Tấn công hoặc tung kỹ năng trúng tướng địch sẽ giảm hồi chiêu cho Nhanh Như Điện.
Điện Đạt Đỉnh Điểm (R)
Zeri giải phóng một vụ nổ điện năng, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh và khiến bản thân quá tải trong một thời gian. Khi quá tải, Zeri được nhận thêm sát thương, Tốc Độ Đánh, và Tốc Độ Di Chuyển. Tấn công tướng địch sẽ tái tạo lại thời gian quá tải và tăng thêm một cộng dồn Tốc Độ Di Chuyển. Trong thời gian hiệu ứng, sát thương của Súng Điện Liên Hoàn sẽ được tập trung lại thành một loạt ba viên đạn, nhanh hơn và giật tia điện giữa các kẻ địch.
Cân bằng tướng
Janna
Chỉ số cơ bản
Tốc độ di chuyển: 315 -> 330.
SMCK cơ bản: 46-71.5 -> 52-103.
SMCK theo cấp: 1,5 -> 3.
Tầm đánh cơ bản: 550 -> 500.
Nội Tại – Thuận Gió
Janna nhận 8% tốc độ di chuyển chỉ khi hướng về phía tướng đồng minh. Lượng tốc độ di chuyển đồng minh nhận được khi hướng về phía cô không đổi.
Đòn đánh cơ bản và W – Gió Tây không còn gây thêm sát thương dựa trên tốc độ di chuyển
Q – Gió Lốc
Tiêu hao: 60/90/100/120/140 năng lượng -> 60/70/80/90/100 năng lượng.
Tầm tối thiểu: 1000 -> 1100.
Tầm tối đa: 1750 -> 1760.
Thời gian đến đích: 1,5 giây -> 1,25 giây
W – Gió Tây
Tầm: 550 (từ rìa nhân vật) -> 650 (từ tâm nhân vật).
Thời gian làm chậm: 2 giây -> 3 giây.
Hồi chiêu: 8/7.5/7/6.5/6 giây -> 12 giây mọi cấp độ.
Sát thương cơ bản: 55/85/115/145/175 -> 70/100/130/160/190.
Tốc độ di chuyển cộng thêm: 6/7/8/9/10% -> 8/9/10/11/12%.
E – Mắt Bão
Nội tại – Khi Janna làm chậm hoặc hất tung ít nhất một kẻ địch, E – Mắt Bão sẽ được giảm 20% hồi chiêu -> cô nhận thêm +20% sức mạnh hồi máu và lá chắn trong 5 giây.
Lá chắn: 80/110/140/170/200 (+70% SMPT) -> 80/120/160/200/240 (+65% SMPT).
Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây -> 15/13.5/12/10.5/9 giây.
Lá chắn giảm dần sau: 0,75 giây -> 1,25 giây
Gió Mùa
Chu kỳ hồi máu: 0,5 giây -> 0,25 giây (tổng lượng hồi máu không đổi).
Lulu
W – Biến Hóa
Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây -> 17/16/15/14/13 giây.
Nocturne
Chỉ số cơ bản
Hồi máu theo cấp: 85 -> 95.
Q – Hoàng Hôn Buông Xuống
Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 75% -> 85%
Qiyana
Chỉ số cơ bản
Hồi phục cơ bản: 7,5 -> 6.
Q – Nhát Chém Nguyên Tố
Thời gian vùng tàng hình: 3,5 giây -> 3 giây.
Rengar
R – Khao Khát Săn Mồi
Nội tại – Rengar giờ đây sẽ có thể nhảy vào kẻ địch bằng đòn đánh bất cứ khi nào gã đang ngụy trang. Nội tại này chỉ được áp dụng sau khi Rengar cộng chiêu cuối.
Samira
R – Hỏa Ngục Liên Xạ
Sát thương mỗi phát bắn: 0/10/20 (+50% SMCK) -> 5/15/25 (+50% SMCK).
Tổng sát thương mỗi mục tiêu: 0/100/200 (+500% SMCK) -> 50/150/250 (+500% SMCK).
Senna
Q – Bóng Tối Xuyên Thấu
Giờ sẽ làm chậm tất cả kẻ địch trúng chiêu đi 20% (+6% mỗi 100 SMPT) (+10% mỗi 100 SMCK cộng thêm) trong 2 giây.
Shen
Q – Công Kích Hoàng Hôn
Sát thương cộng thêm: 10-40 (+6 mỗi 3 cấp độ) (+5/5,5/6/6,5/7% (+2% mỗi 100 SMPT) máu tối đa mục tiêu) -> 10-40 (+6 mỗi 3 cấp độ) (+4/4,5/5/5,5/6% (+2% mỗi 100 SMPT) máu tối đa mục tiêu).
Tahm Kench
Q – Roi Lưỡi
Làm chậm kẻ địch: 40% -> 50%.
E – Da Dày
Sát thương chuyển hóa thành máu xám: 45/50/55/60/65% -> 15/25/35/45/55%, tăng to 45/50/55/60/65% nếu có 2 hoặc nhiều hơn kẻ địch có tầm nhìn xung quanh (sống hoặc chết đều được).
Lượng máu hồi từ máu xám: 30-100% (cấp độ 1-18) -> 45-100% (cấp độ 1-18).
R – Đánh Chén
Lá chắn đồng minh: 400/500/600 (+100% SMPT) -> 500/700/900 (+150% SMPT).
Tốc độ di chuyển khi nuốt đồng minh: Làm chậm Tahm Kench đi 30/20/10% khi nuốt -> Tăng cho Tahm Kench 40% tốc dộ di chuyển trong 3 giây (bất kể thời gian nuốt).
Talon
W – Ám Khí
Sát thương lên quái: 130% -> 105%.
Tristana
Chỉ số cơ bản
Máu cơ bản: 559 -> 600.
Hồi phục cơ bản: 3,75 -> 4.
Veigar
Q – Điềm Gở
Hồi chiêu: 7/6,5/6/5,5/5 giây -> 6/5,5/5/4,5/4 giây.
Cộng dồn nhận khi hạ quái và lính to: 2 -> 3.
Volibear
Chỉ số cơ bản
Sức mạnh công kích theo cấp: 3 -> 3,5.
E – Gọi Bão
Hồi chiêu: 15 giây -> 13 giây.
Yasuo
Q – Bão Kiếm
Sát thương: 20/45/70/95/120 (+100% SMCK) -> 20/45/70/95/120 (+105% SMCK).
Yone
Q – Tử Kiếm
Sát thương: 20/40/60/80/100 (+100% SMCK) -> 20/40/60/80/100 (+105% SMCK)
Zed
R – Dấu Ấn Tử Thần
Sát thương: 100% SMCK (+25/40/55% sát thương gây lên mục tiêu đánh dấu -> 65% SMCK (+25/40/55% sát thương gây ra lên mục tiêu đánh dấu).
Cân bằng trang bị
Kiếm Tai Ương
Công thức: Gậy Bùng Nổ + Linh Hồn Lạc Lõng + Thủy Kiếm + 600 vàng -> Sách Quỷ + Linh Hồn Lạc Lõng + Thủy kiếm + 550 vàng (tổng giá không đổi).
Điểm hồi kỹ năng: 0 -> 15.
Sát thương của Kiếm Phép: 150% SMCK cơ bản (+40% SMPT) -> 75% SMCK cơ bản (+50% SMPT).
Hồi chiêu: 2,5 giây -> 1,5 giây.
Trượng Pha Lê Rylai
Giá ghép: 815 vàng -> 415 vàng (tổng được giảm tương đương).
SMPT: 90 -> 75.
Máu: 350 -> 400.
Giáp Gia Tốc Hóa Cuồng
Nhận 5 cộng dồn mỗi khi gây sát thương bất kỳ -> mỗi khi gây sát thươnglên quái hoặc tướng.
Nhận 1 cộng dồn với mỗi 15 đơn vị di chuyển không giới hạn -> giới hạn tối đa 10 cộng dồn mỗi lệnh di chuyển.
Chỉnh sửa rừng
Rồng Hóa Kỹ
Tạm thời loại bỏ Rồng Hóa Kỹ, Linh Hồn Rồng Hóa Kỹ và Bản Đồ Hóa Kỹ ra khỏi Liên Minh Huyền Thoại.
Thông báo của Riot Games cho biết: “Khi Rồng Hóa Kỹ và các hệ thống liên quan tới nó được tắt, chúng tôi sẽ nghiên cứu và thay đổi về mặt thiết kế để giải quyết vấn đề hiện tại, đồng thời, cố gắng giữ lại những ý định cũng như mục tiêu ban đầu cho nó. Mục tiêu chính của chúng tôi đó tập trung vào phần bản đồ. Điều này có thể sẽ cần thời gian, đồng nghĩa với việc chúng tôi sẽ chưa thể đưa Rồng Hóa Kỹ trở lại ngay được”.
Rồng Công Nghệ
Linh Hồn Rồng Công Nghệ
Sát thương chuẩn khi phóng điện: 25-75 (theo cấp độ tướng tấn công, 1-18) -> 25-50 (theo cấp độ tướng tấn công, 1-18).
Chỉnh sửa ngọc
Nhịp Độ Chết Người
Tốc độ đánh mỗi cộng dồn (cận chiến): 13% -> 10-15% (cấp độ 1-15).
Tốc độ đánh mỗi cộng dồn (đánh xa): 7% -> 5-9% (cấp độ 1-12).
Cập nhật hình ảnh
Sona
Sona Mặc Định: Làm lại hoàn toàn.
Sona Tiên Nữ: Thêm các chi tiết nhỏ trang phục mặc định.
Pentakill Sona: Giống như trang phục mặc định.
Sona Đêm An Lành: Thay đổi màu sắc từ trang phục mặc định.
Sona Cổ Cầm: Thêm các chi tiết nhỏ trang phục mặc định.
Sona Giả Lập: Làm lại hoàn toàn.
DJ Sona: Làm lại hoàn toàn và thêm hiệu ứng đặc biệt cho mỗi hào quang nội tại.
Sona Tiểu Tình Nhân: Giống như trang phục mặc định, thêm vài thay đổi làm gọn.
Sona Tiên Tri Không Gian: Thay đổi nhỏ.
Sona Pentakill III Cấm Thư: Thay đổi nhỏ.
Vayne
Vayne Mặc Định: Làm lại hoàn toàn.
Vayne Đồ Long: Thay đổi màu sắc từ trang phục mặc định, thêm hiệu ứng khói và lửa.
Vaynelentine: Thay đổi màu sắc từ trang phục mặc định, W vẫn giữ hiệu ứng trái tim.
SKT T1 Vayne: Giống như trang phục mặc định, thay đổi đường đạn để phù hợp với mô hình nhân vật.
Vayne Hồ Quang: Thay đổi màu sắc từ trang phục mặc định.
Trang phục mới
Liên Minh Huyền Thoại sẽ trình làng 13 trang phục mới trong phiên bản 12.2, bao gồm: Zeri Hồng Tàn Phai, Ezreal Sứ Thanh Hoa, Lissandra Sứ Thanh Hoa, Amumu Sứ Thanh Hoa, Lux Sứ Thanh Hoa, Lux Sứ Thanh Hoa – Hàng Hiệu, Kindred Sứ Thanh Hoa, Sett Pháo Hoa, Diana Pháo Hoa, Teemo Pháo Hoa, Tristana Pháo Hoa, Xin Zhao Pháo Hoa, và Xayah Phụng Vũ Cửu Thiên – Hàng Hiệu.
Zeri Hồng Tàn Phai
Ezreal Sứ Thanh Hoa
Lissandra Sứ Thanh Hoa
Amumu Sứ Thanh Hoa
Lux Sứ Thanh Hoa
Lux Sứ Thanh Hoa – Hàng Hiệu
Kindred Sứ Thanh Hoa
Sett Pháo Hoa
Diana Pháo Hoa
Teemo Pháo Hoa
Tristana Pháo Hoa
Xin Zhao Pháo Hoa
Xayah Phụng Vũ Cửu Thiên – Hàng Hiệu
Đa sắc mới
Bên cạnh trang phục mới, phiên bản 12.2 còn bổ sung thêm hàng loạt đa sắc mới cho các trang phục Ezreal Sứ Thanh Hoa, Lissandra Sứ Thanh Hoa, Amumu Sứ Thanh Hoa, Lux Sứ Thanh Hoa, Kindred Sứ Thanh Hoa, Sett Pháo Hoa, Diana Pháo Hoa, Teemo Pháo Hoa, Tristana Pháo Hoa, Xin Zhao Pháo Hoa, Zeri Hồng Tàn Phai, Anivia Chí Tôn Thần Điểu, Xayah Phụng Vũ Cửu Thiên, Seraphine Phụng Âm Tiên Tử, Jinx Pháo Hoa, Vayne Pháo Hoa, và Sejuani Pháo Hoa.
Đa sắc Ezreal Sứ Thanh Hoa
Đa sắc Lissandra Sứ Thanh Hoa
Đa sắc Amumu Sứ Thanh Hoa
Đa sắc Lux Sứ Thanh Hoa
Đa sắc Kindred Sứ Thanh Hoa
Đa sắc Sett Pháo Hoa
Đa sắc Diana Pháo Hoa
Đa sắc Teemo Pháo Hoa
Đa sắc Tristana Pháo Hoa
Đa sắc Xin Zhao Pháo Hoa
Đa sắc Zeri Hồng Tàn Phai
Đa sắc Anivia Chí Tôn Thần Điểu
Đa sắc Xayah Phụng Vũ Cửu Thiên
Đa sắc Seraphine Phụng Âm Tiên Tử
Đa sắc Jinx Pháo Hoa
Đa sắc Vayne Pháo Hoa
Đa sắc Sejuani Pháo Hoa