Bên cạnh đó, một vài vị tướng khác như Sion, Renata, Ahri… cũng bị điều chỉnh trong phiên bản này. Cuối cùng, các trang phục mới thuộc dòng trang phục Cao Bồi và trang phục vinh danh Edward Gaming đã sẵn sàng có mặt trong Cửa Hàng.
Làm lại tướng
Olaf
Chỉ Số Cơ Bản
SMCK theo cấp: 3,5 -> 4,7.
SMCK tại cấp độ 18: 127,5 -> 148.
Máu theo cấp: 100 -> 105.
Năng lượng theo cấp: 42 -> 50.
Nội Tại – Điên Cuồng
Tốc độ đánh tối đa: 99% -> 40-100% (cấp độ 1-18).
Điên Cuồng giờ sẽ cho thêm 10-30% hút máu (cấp 1-19), dựa trên máu đã mất của Olaf.
Thay đổi tính toán để giúp Olaf nhận tối đa chỉ số khi đạt dưới 30% máu tối đa.
Q – Ném Rìu
Hồi chiêu: 7 giây -> 9 giây.
Sát thương: 80/125/170/215/260 -> 60/110/160/210/260.
Tầm ném tối thiểu: 300 -> 425.
Tiêu hao năng lượng: 60 ở mọi cấp -> 40/45/50/55/60.
Nhặt rìu sẽ hồi lại hoàn toàn cho Q – Ném Rìu, nhưng rìu chỉ có thể được ném tối đa 1 lần mỗi 3 giây (Giới hạn 3 giây này sẽ được tỉ lệ với Điểm Hồi Kỹ Năng).
Logic đi xuyên vật thể của Olaf khi gã dùng Q – Ném Rìu được làm lại để Olaf luôn đi xuyên qua quái rừng khi ném rìu trúng.
W – Nổi Khùng
Hồi chiêu: 16 giây ở mọi cấp độ -> 16/14.5/13/11.5/10 giây.
Tốc độ đánh: 50/60/70/80/90% -> 40/50/60/70/80%.
Thời gian kĩ năng: 6 giây -> 4 giây.
W của Olaf giờ sẽ tái tạo đòn đánh cơ bản.
Khi kích hoạt, Olaf nhận lá chắn tương đương 10/45/80/115/150 (+25% máu tối đa, giới hạn ở 30% Máu hiện tại) trong 2,5 giây loại bỏ Không còn cho Hút Máu.
Không còn tăng hồi máu cho Olaf dựa trên máu đã mất.
R – Tận Thế Ragnarok
Sức mạnh công kích cộng thêm: 15/20/25 (+30% SMCK) -> 10/20/30 (+25% SMCK).
Thời gian: 6 giây -> 3 giây.
Chống chịu nội tại: 20/30/40 -> 10/25/40.
Tấn công tướng địch với đòn đánh cơ bản hoặc E – Bổ Củi sẽ đặt lại thời gian tác dụng của Ragnarok là 2.5 giây. Olaf có thể kéo dài Tận Thế Ragnarok mãi mãi.
Nội tại cộng thêm giáp và kháng phép của R – Tận Thế Ragnarok sẽ không còn bị mất khi kỹ năng được kích hoạt nữa.
Taliyah
Chỉ Số Cơ Bản
Máu cơ bản: 531 -> 500.
Máu hồi phục (mỗi 5 giây): 7 -> 6,5.
Máu hồi phục theo cấp: 0,7 -> 0,65.
Năng lượng cơ bản: 425 -> 470.
Năng lượng hồi phục cơ bản(mỗi 5 giây): 9,34 -> 8.
Năng lượng hồi phục theo cấp: 0,85 -> 0,8.
Giáp: 20 -> 18.
Tốc độ di chuyển: 335 -> 330.
Nội Tại – Lướt Tường
Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh: 20-45% (cấp độ 1-18) -> 12/20/35/55% (cấp độ 1/9/12/15).
Thời gian mất nội tại khi không ở cạnh tường: 1 -> 2,5 giây.
Q – Phi Thạch
Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 -> 60/65/70/75/80.
Hồi chiêu: 7/6/5/4/3 -> 6,5/5,5/4,5/3,5/2,5 giây.
Sát thương tối thiểu: 70/95/120/145/170 (+45% SMPT) -> 38/6184/107/130 (+50% SMPT).
Sát thương tối đa: 210/285/360/435/510 (+135% SMPT) -> 98.8/158.6/218.4/278.2/338 (+130% SMPT).
Sát thương giảm thiểu với Phi Thạch liên tiếp: 50% -> 60%.
Sát thương giảm thiểu lên quái với Phi Thạch liên tiếp: 25% -> 60%.
Phi Thạch giờ sẽ gây sát thương diện rộng trong tầm 175 khoảng cách.
Mỗi phi thạch giờ sẽ gây thêm 30 (+10% SMPT) sát thương lên quái.
Năng lượng tiêu hao trên Đất Bất Ổn: 1 -> 20.
Hồi chiêu tối thiểu trên Đất Bất Ổn: 1 -> 0,75 giây.
Thời gian tồn tại Đất Bất Ổn: 25 giây -> 30 giây.
Phạm vi Đất Bất Ổn: 300 -> 400.
Sử Dụng Q – Phi Thạch trên Đất Bất Ổn giờ sẽ ném ra một tảng đá lớn gây gấp đôi sát thương [76/122/168/214/260 (+100% SMPT)], làm chậm tất cả kẻ địch trúng chiêu đi 30/35/40/45/50% trong 2 giây.
Sử Dụng Q – Phi Thạch trên Đất Bất Ổn giờ sẽ tiêu thụ Đất Bất Ổn mà nó được sử dụng lên.
Q – Phi Thạch giờ sẽ tiếp tục được ném khi Taliyah ở dạng Ngưng Đọng.
Q – Phi Thạch trên Đất Bất Ổn giờ sẽ có hiệu ứng hình ảnh, âm thanh, hoạt ảnh và biểu tượng mới!
Kích cỡ Đất Bất Ổn trên Vực Gió Hú giờ sẽ tương xứng với Summoner’s Rift.
W – Quăng Địa Chấn
Năng lượng tiêu hao: 70/80/90/100/110 -> 60/65/70/75/80.
Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 -> 14/12,5/11/9,5/8 giây.
Phạm vi hất tung: 200 đơn vị -> 225 đơn vị.
Thời gian trễ trước khi hất tung: 0,8 giây -> 0,75 giây.
W – Quăng Địa Chấn không còn gây sát thương.
E – Tấm Thảm Bất Ổn
Hồi chiêu: 20/18,5/17/15,5/14 giây -> 16/15/14/13/12 giây.
Sát thương sử dụng lần đầu: 50/75/100/125/150 (+40% SMPT) -> 60/105/150/195/240 (+60% SMPT).
Làm chậm: 20% (+4% SMPT) -> 20/22/24/26/28%.
Sát thương kích nổ: 60/115/170/225/280 (+30% SMPT) -> 70/125/180/230/290 (+30% SMPT).
Sát thương kích nổ tối đa: 155/186/217/248/279 (+93% SMPT) -> 62,5/112,5/162,5/212,5/262,5 (+75% SMPT).
Giảm sát thương với mỗi tảng đá kích nổ liên tiếp: 15% -> 25%.
Thời gian trễ từ lúc sử dụng đến khi hàng đá đầu tiên được tạo: 0,1 giây -> 0 giây.
Thời gian trễ giữa hàng đá đầu tiên và các hàng đá tiếp theo: 0,1 giây -> 0,17 giây.
E – Tấm Thảm Bất Ổn giờ sẽ tạo ra 6 hàng đá về phía trước, 4 tảng đá mỗi hàng (trước đây sẽ tạo ra 4 hàng đá với 6 tảng đá mỗi hàng).
Kẻ địch bị kích nổ sẽ bị làm choáng trong thời gian lướt + 0.6-1s. (Lưu Ý: Thời gian choáng tối đa là 2 giây và quái rừng sẽ luôn bị choáng với thời gian tối đa này).
E – Tấm Thảm Bất Ổn không còn tự phá hủy để gây sát thương thêm sau 4 giây.
R – Mặt Đất Dậy Sóng
Tầm: 3000/4500/6000 -> 2500/4500/6500 đơn vị.
Tầm lướt đi khi nhảy khỏi tường: 400 -> 700 đơn vị.
Tốc độ lướt đi khi nhảy khỏi tường: 1000 -> 1200.
Ra lệnh di chuyển cho Taliyah trong khi cô đang cưỡi trên Mặt Đất Dậy Sóng sẽ khiến Taliyah lướt đến vị trí được chọn, giới hạn ở tầm lướt tối đa.
Cú lướt khi nhảy khỏi tường giờ sẽ dễ vượt địa hình hơn.
Taliyah không thể sử dụng R – Mặt Đất Dậy Sóng trong vòng 3 giây sau khi nhận Sát thương: từ tướng địch hoặc trụ.
Nhận sát thương không còn hất Taliyah văng khỏi tường.
Sửa Lỗi
Sửa lỗi khiến Taliyah đôi khi mất luôn khả năng lướt tường nếu bị phá lá chắn phép.
Sửa lỗi khiến Taliyah đôi khi không được giảm hồi chiêu của Q – Phi Thạch khi dùng trên Đất Bất Ổn.
Cân bằng tướng
Ahri
E – Hôn Gió
Hồi chiêu: 12 giây -> 14 giây.
R – Phi Hồ
Hồi chiêu: 130/105/80 giây -> 140/115/90 giây.
Braum
Nội Tại – Đánh Ngất Ngư
Thời gian mục tiêu miễn nhiễm: 8/7/6 giây -> 8/6/4 giây.
E – Tối Kiên Cường
Giảm sát thương: 30/32,5/35/37/40% -> 35/40/45/50/55%.
Hecarim
Q – Càn Quét
Sát thương: 60/90/120/150/180 (85% SMCK cộng thêm) -> 60/90/120/150/180 (90% SMCK cộng thêm).
W – Nhiếp Hồn Trận
Hồi chiêu: 18 giây -> 14 giây.
Master Yi
R – Chiến Binh Sơn Cước
Tốc độ đánh cộng thêm: 25/45/65% -> 25/35/45%.
Nidalee
Chỉ Số Cơ Bản
Máu: 570 -> 540.
Pyke
Nội Tại – Quà Của Kẻ Chết Đuối
Sát thương chuyển hóa thành máu xám khi có trên 2 kẻ địch xung quanh: 40% (+ 0,5% mỗi Điểm Sát Lực) -> 45% (+ 0,5% mỗi Điểm Sát Lực).
Q – Đâm Thấu Xương
Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 -> 74/78/82/86/90.
Năng lượng trả lại khi hủy: 50% -> 75% năng lượng.
Đâm Thấu Xương giờ cũng sẽ trả lại năng lượng khi tung trúng tướng.
R – Tử Thần Đáy Sâu
Hồi chiêu: 120/100/80 giây -> 100/85/70 giây.
Pyke sẽ không còn nhận được Tiền Ăn Chia kèm theo tiền hạ gục khi kết liễu kẻ địch thành công (đồng minh hỗ trợ gần nhất vẫn sẽ nhận được Tiền Ăn Chia).
Pyke sẽ không còn nhận được Tiền Ăn Chia nếu như đồng minh hạ gục kẻ địch trên vùng kết liễu của Tử Thần Đáy Sâu.
Renata Glasc
Chỉ Số Cơ Bản
Giáp cơ bản: 29 -> 27.
Nội Tại – Cấp Vốn
Sát thương cộng thêm trên mục tiêu bị đánh dấu: 1-3,5% (cấp độ 1-13) (+1% mỗi 100 SMPT) -> 1-2% (cấp độ 1-9) (+2% mỗi 100 SMPT) (Sát thương lên mục tiêu chưa bị đánh dấu không đổi).
Renekton
Chỉ Số Cơ Bản
Máu theo cấp: 92 -> 97.
SMCK theo cấp: 3,75 -> 4,15.
SMCK ở cấp 18: 132,75 -> 139,55.
W – Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn
Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 giây -> 16/14/12/10/8 giây.
Tổng sát thương vật lý: 10/30/50/70/90 (+75% SMCK) -> 10/40/70/100/130 (+75% SMCK).
Tổng sát thương vật lý khi cường hóa: 10/30/50/70/90 (+75% SMCK) -> 10/40/70/100/130 (+75% SMCK)
R – Thần Cá Sấu
Sát thương cơ bản mỗi giây: 40/80/120 -> 50/100/150.
Rengar
W – Tiếng Gầm Chiến Trận
Sát thương lên quái: 85-150 (cấp độ 1-18) -> 65-130 (cấp độ 1-18).
Sion
Nội Tại – Vinh Quang Tử Sĩ
Sion giờ sẽ bị giảm 40% Sát thương lên công trình khi ở dạng thây ma (bao gồm cả trang bị lẫn ngọc).
Thresh
Nội Tại – Đọa Đày
Sức mạnh phép thuật và giáp mỗi linh hồn: 0,75 -> 1.
W – Con Đường Tăm Tối
Sức mạnh lá chắn: 60/90/120/150/180 (+1 mỗi Linh Hồn) -> 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn).
Varus
Nội Tại – Sức Mạnh Báo Thù
Tốc độ đánh cộng thêm khi hạ mục tiêu không phải tướng: 10/15/20% (+15% Tốc độ đánh: cộng thêm) -> 10/15/20% (+20% tốc độ đánh cộng thêm).
Tốc độ đánh cộng thêm khi hạ gục tướng: 40% (+30% tốc độ đánh cộng thêm) -> 40% (+40% tốc độ đánh cộng thêm).
W – Tên Độc
Sát thương phép trên đòn đánh: 7/10,5/14/17,5/21(+30% SMPT) -> 7/12/17/22/27(+30% SMPT).
Cân bằng trang bị
Búa Tiến Công
Chống chịu cộng thêm khi ở một mình (cận chiến): 20-60 (cấp độ 1-18) -> 10 (cấp độ 1-11), sau đó là 20/35/43/51/59/67/75 (cấp độ 12-18).
Chống chịu cộng thêm khi ở một mình (đánh xa): 10-30 (cấp độ 1-18) -> 5 (cấp độ 1-11), sau đó là 10/17.5/21.5/25.5/29.5/33.5/37.5 (cấp độ 12-18)
Trang phục mới và đa sắc mới
Bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 12.9 mang đến 11 trang phục mới, bao gồm 6 trang phục thuộc dòng trang phục Cao Bồi và 5 trang phục vinh danh Edward Gaming, nhà vô địch thế giới năm 2021.