GAMELANDVN
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway
No Result
View All Result
GAMELANDVN
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway
No Result
View All Result
GAMELANDVN
No Result
View All Result
Trang chủ Game Game PC

Chi tiết bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 12.9

Thay đổi lớn nhất trong bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 12.9 là Olaf và Taliyah được làm lại kĩ năng.

GameLandVN Chia sẻ bởi GameLandVN
13/05/2022
0
Chi tiết bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 12.9
Chia sẻ lên FacebookChia sẻ lên TwitterChia sẻ lên LinkedIn

Bên cạnh đó, một vài vị tướng khác như Sion, Renata, Ahri… cũng bị điều chỉnh trong phiên bản này. Cuối cùng, các trang phục mới thuộc dòng trang phục Cao Bồi và trang phục vinh danh Edward Gaming đã sẵn sàng có mặt trong Cửa Hàng.

Chi tiết bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 12.9

Mục lục

  • Làm lại tướng
    • Olaf
    • Taliyah
  • Cân bằng tướng
    • Ahri
    • Braum
    • Hecarim
    • Master Yi
    • Nidalee
    • Pyke
    • Renata Glasc
    • Renekton
    • Rengar
    • Sion
    • Thresh
    • Varus
  • Cân bằng trang bị
    • Búa Tiến Công
  • Trang phục mới và đa sắc mới
    • Katarina Cao Bồi
    • Leona Cao Bồi
    • Mordekaiser Cao Bồi
    • Varus Cao Bồi
    • Talon Cao Bồi
    • Talon Cao Bồi – Hàng Hiệu
    • EDG Aphelios
    • EDG Graves
    • EDG Viego
    • EDG Yuumi
    • EDG Zoe

Làm lại tướng

Olaf

Chỉ Số Cơ Bản

SMCK theo cấp: 3,5 -> 4,7.

SMCK tại cấp độ 18: 127,5 -> 148.

Máu theo cấp: 100 -> 105.

Năng lượng theo cấp: 42 -> 50.

Nội Tại – Điên Cuồng

Tốc độ đánh tối đa: 99% -> 40-100% (cấp độ 1-18).

Điên Cuồng giờ sẽ cho thêm 10-30% hút máu (cấp 1-19), dựa trên máu đã mất của Olaf.

Thay đổi tính toán để giúp Olaf nhận tối đa chỉ số khi đạt dưới 30% máu tối đa.

Q – Ném Rìu

Hồi chiêu: 7 giây -> 9 giây.

Sát thương: 80/125/170/215/260 -> 60/110/160/210/260.

Tầm ném tối thiểu: 300 -> 425.

Tiêu hao năng lượng: 60 ở mọi cấp -> 40/45/50/55/60.

Nhặt rìu sẽ hồi lại hoàn toàn cho Q – Ném Rìu, nhưng rìu chỉ có thể được ném tối đa 1 lần mỗi 3 giây (Giới hạn 3 giây này sẽ được tỉ lệ với Điểm Hồi Kỹ Năng).

Logic đi xuyên vật thể của Olaf khi gã dùng Q – Ném Rìu được làm lại để Olaf luôn đi xuyên qua quái rừng khi ném rìu trúng.

W – Nổi Khùng

Hồi chiêu: 16 giây ở mọi cấp độ -> 16/14.5/13/11.5/10 giây.

Tốc độ đánh: 50/60/70/80/90% -> 40/50/60/70/80%.

Thời gian kĩ năng: 6 giây -> 4 giây.

W của Olaf giờ sẽ tái tạo đòn đánh cơ bản.

Khi kích hoạt, Olaf nhận lá chắn tương đương 10/45/80/115/150 (+25% máu tối đa, giới hạn ở 30% Máu hiện tại) trong 2,5 giây loại bỏ Không còn cho Hút Máu.

Không còn tăng hồi máu cho Olaf dựa trên máu đã mất.

R – Tận Thế Ragnarok

Sức mạnh công kích cộng thêm: 15/20/25 (+30% SMCK) -> 10/20/30 (+25% SMCK).

Thời gian: 6 giây -> 3 giây.

Chống chịu nội tại: 20/30/40 -> 10/25/40.

Tấn công tướng địch với đòn đánh cơ bản hoặc E – Bổ Củi sẽ đặt lại thời gian tác dụng của Ragnarok là 2.5 giây. Olaf có thể kéo dài Tận Thế Ragnarok mãi mãi.

Nội tại cộng thêm giáp và kháng phép của R – Tận Thế Ragnarok sẽ không còn bị mất khi kỹ năng được kích hoạt nữa.

Taliyah

Chỉ Số Cơ Bản

Máu cơ bản: 531 -> 500.

Máu hồi phục (mỗi 5 giây): 7 -> 6,5.

Máu hồi phục theo cấp: 0,7 -> 0,65.

Năng lượng cơ bản: 425 -> 470.

Năng lượng hồi phục cơ bản(mỗi 5 giây): 9,34 -> 8.

Năng lượng hồi phục theo cấp: 0,85 -> 0,8.

Giáp: 20 -> 18.

Tốc độ di chuyển: 335 -> 330.

Nội Tại – Lướt Tường

Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh: 20-45% (cấp độ 1-18) -> 12/20/35/55% (cấp độ 1/9/12/15).

Thời gian mất nội tại khi không ở cạnh tường: 1 -> 2,5 giây.

Q – Phi Thạch

Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 -> 60/65/70/75/80.

Hồi chiêu: 7/6/5/4/3 -> 6,5/5,5/4,5/3,5/2,5 giây.

Sát thương tối thiểu: 70/95/120/145/170 (+45% SMPT) -> 38/6184/107/130 (+50% SMPT).

Sát thương tối đa: 210/285/360/435/510 (+135% SMPT) -> 98.8/158.6/218.4/278.2/338 (+130% SMPT).

Sát thương giảm thiểu với Phi Thạch liên tiếp: 50% -> 60%.

Sát thương giảm thiểu lên quái với Phi Thạch liên tiếp: 25% -> 60%.

Phi Thạch giờ sẽ gây sát thương diện rộng trong tầm 175 khoảng cách.

Mỗi phi thạch giờ sẽ gây thêm 30 (+10% SMPT) sát thương lên quái.

Năng lượng tiêu hao trên Đất Bất Ổn: 1 -> 20.

Hồi chiêu tối thiểu trên Đất Bất Ổn: 1 -> 0,75 giây.

Thời gian tồn tại Đất Bất Ổn: 25 giây -> 30 giây.

Phạm vi Đất Bất Ổn: 300 -> 400.

Sử Dụng Q – Phi Thạch trên Đất Bất Ổn giờ sẽ ném ra một tảng đá lớn gây gấp đôi sát thương [76/122/168/214/260 (+100% SMPT)], làm chậm tất cả kẻ địch trúng chiêu đi 30/35/40/45/50% trong 2 giây.

Sử Dụng Q – Phi Thạch trên Đất Bất Ổn giờ sẽ tiêu thụ Đất Bất Ổn mà nó được sử dụng lên.

Q – Phi Thạch giờ sẽ tiếp tục được ném khi Taliyah ở dạng Ngưng Đọng.

Q – Phi Thạch trên Đất Bất Ổn giờ sẽ có hiệu ứng hình ảnh, âm thanh, hoạt ảnh và biểu tượng mới!

Kích cỡ Đất Bất Ổn trên Vực Gió Hú giờ sẽ tương xứng với Summoner’s Rift.

W – Quăng Địa Chấn

Năng lượng tiêu hao: 70/80/90/100/110 -> 60/65/70/75/80.

Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 -> 14/12,5/11/9,5/8 giây.

Phạm vi hất tung: 200 đơn vị -> 225 đơn vị.

Thời gian trễ trước khi hất tung: 0,8 giây -> 0,75 giây.

W – Quăng Địa Chấn không còn gây sát thương.

E – Tấm Thảm Bất Ổn

Hồi chiêu: 20/18,5/17/15,5/14 giây -> 16/15/14/13/12 giây.

Sát thương sử dụng lần đầu: 50/75/100/125/150 (+40% SMPT) -> 60/105/150/195/240 (+60% SMPT).

Làm chậm: 20% (+4% SMPT) -> 20/22/24/26/28%.

Sát thương kích nổ: 60/115/170/225/280 (+30% SMPT) -> 70/125/180/230/290 (+30% SMPT).

Sát thương kích nổ tối đa: 155/186/217/248/279 (+93% SMPT) -> 62,5/112,5/162,5/212,5/262,5 (+75% SMPT).

Giảm sát thương với mỗi tảng đá kích nổ liên tiếp: 15% -> 25%.

Thời gian trễ từ lúc sử dụng đến khi hàng đá đầu tiên được tạo: 0,1 giây -> 0 giây.

Thời gian trễ giữa hàng đá đầu tiên và các hàng đá tiếp theo: 0,1 giây -> 0,17 giây.

E – Tấm Thảm Bất Ổn giờ sẽ tạo ra 6 hàng đá về phía trước, 4 tảng đá mỗi hàng (trước đây sẽ tạo ra 4 hàng đá với 6 tảng đá mỗi hàng).

Kẻ địch bị kích nổ sẽ bị làm choáng trong thời gian lướt + 0.6-1s. (Lưu Ý: Thời gian choáng tối đa là 2 giây và quái rừng sẽ luôn bị choáng với thời gian tối đa này).

E – Tấm Thảm Bất Ổn không còn tự phá hủy để gây sát thương thêm sau 4 giây.

R – Mặt Đất Dậy Sóng

Tầm: 3000/4500/6000 -> 2500/4500/6500 đơn vị.

Tầm lướt đi khi nhảy khỏi tường: 400 -> 700 đơn vị.

Tốc độ lướt đi khi nhảy khỏi tường: 1000 -> 1200.

Ra lệnh di chuyển cho Taliyah trong khi cô đang cưỡi trên Mặt Đất Dậy Sóng sẽ khiến Taliyah lướt đến vị trí được chọn, giới hạn ở tầm lướt tối đa.

Cú lướt khi nhảy khỏi tường giờ sẽ dễ vượt địa hình hơn.

Taliyah không thể sử dụng R – Mặt Đất Dậy Sóng trong vòng 3 giây sau khi nhận Sát thương: từ tướng địch hoặc trụ.

Nhận sát thương không còn hất Taliyah văng khỏi tường.

Sửa Lỗi

Sửa lỗi khiến Taliyah đôi khi mất luôn khả năng lướt tường nếu bị phá lá chắn phép.

Sửa lỗi khiến Taliyah đôi khi không được giảm hồi chiêu của Q – Phi Thạch khi dùng trên Đất Bất Ổn.

Cân bằng tướng

Ahri

E – Hôn Gió

Hồi chiêu: 12 giây -> 14 giây.

R – Phi Hồ

Hồi chiêu: 130/105/80 giây -> 140/115/90 giây.

Braum

Nội Tại – Đánh Ngất Ngư

Thời gian mục tiêu miễn nhiễm: 8/7/6 giây -> 8/6/4 giây.

E – Tối Kiên Cường

Giảm sát thương: 30/32,5/35/37/40% -> 35/40/45/50/55%.

Hecarim

Q – Càn Quét

Sát thương: 60/90/120/150/180 (85% SMCK cộng thêm) -> 60/90/120/150/180 (90% SMCK cộng thêm).

W – Nhiếp Hồn Trận

Hồi chiêu: 18 giây -> 14 giây.

Master Yi

R – Chiến Binh Sơn Cước

Tốc độ đánh cộng thêm: 25/45/65% -> 25/35/45%.

Nidalee

Chỉ Số Cơ Bản

Máu: 570 -> 540.

Pyke

Nội Tại – Quà Của Kẻ Chết Đuối

Sát thương chuyển hóa thành máu xám khi có trên 2 kẻ địch xung quanh: 40% (+ 0,5% mỗi Điểm Sát Lực) -> 45% (+ 0,5% mỗi Điểm Sát Lực).

Q – Đâm Thấu Xương

Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 -> 74/78/82/86/90.

Năng lượng trả lại khi hủy: 50% -> 75% năng lượng.

Đâm Thấu Xương giờ cũng sẽ trả lại năng lượng khi tung trúng tướng.

R – Tử Thần Đáy Sâu

Hồi chiêu: 120/100/80 giây -> 100/85/70 giây.

Pyke sẽ không còn nhận được Tiền Ăn Chia kèm theo tiền hạ gục khi kết liễu kẻ địch thành công (đồng minh hỗ trợ gần nhất vẫn sẽ nhận được Tiền Ăn Chia).

Pyke sẽ không còn nhận được Tiền Ăn Chia nếu như đồng minh hạ gục kẻ địch trên vùng kết liễu của Tử Thần Đáy Sâu.

Renata Glasc

Chỉ Số Cơ Bản

Giáp cơ bản: 29 -> 27.

Nội Tại – Cấp Vốn

Sát thương cộng thêm trên mục tiêu bị đánh dấu: 1-3,5% (cấp độ 1-13) (+1% mỗi 100 SMPT) -> 1-2% (cấp độ 1-9) (+2% mỗi 100 SMPT) (Sát thương lên mục tiêu chưa bị đánh dấu không đổi).

Renekton

Chỉ Số Cơ Bản

Máu theo cấp: 92 -> 97.

SMCK theo cấp: 3,75 -> 4,15.

SMCK ở cấp 18: 132,75 -> 139,55.

W – Kẻ Săn Mồi Tàn Nhẫn

Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 giây -> 16/14/12/10/8 giây.

Tổng sát thương vật lý: 10/30/50/70/90 (+75% SMCK) -> 10/40/70/100/130 (+75% SMCK).

Tổng sát thương vật lý khi cường hóa: 10/30/50/70/90 (+75% SMCK) -> 10/40/70/100/130 (+75% SMCK)

R – Thần Cá Sấu

Sát thương cơ bản mỗi giây: 40/80/120 -> 50/100/150.

Rengar

W – Tiếng Gầm Chiến Trận

Sát thương lên quái: 85-150 (cấp độ 1-18) -> 65-130 (cấp độ 1-18).

Sion

Nội Tại – Vinh Quang Tử Sĩ

Sion giờ sẽ bị giảm 40% Sát thương lên công trình khi ở dạng thây ma (bao gồm cả trang bị lẫn ngọc).

Thresh

Nội Tại – Đọa Đày

Sức mạnh phép thuật và giáp mỗi linh hồn: 0,75 -> 1.

W – Con Đường Tăm Tối

Sức mạnh lá chắn: 60/90/120/150/180 (+1 mỗi Linh Hồn) -> 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn).

Varus

Nội Tại – Sức Mạnh Báo Thù

Tốc độ đánh cộng thêm khi hạ mục tiêu không phải tướng: 10/15/20% (+15% Tốc độ đánh: cộng thêm) -> 10/15/20% (+20% tốc độ đánh cộng thêm).

Tốc độ đánh cộng thêm khi hạ gục tướng: 40% (+30% tốc độ đánh cộng thêm) -> 40% (+40% tốc độ đánh cộng thêm).

W – Tên Độc

Sát thương phép trên đòn đánh: 7/10,5/14/17,5/21(+30% SMPT) -> 7/12/17/22/27(+30% SMPT).

Cân bằng trang bị

Búa Tiến Công

Chống chịu cộng thêm khi ở một mình (cận chiến): 20-60 (cấp độ 1-18) -> 10 (cấp độ 1-11), sau đó là 20/35/43/51/59/67/75 (cấp độ 12-18).

Chống chịu cộng thêm khi ở một mình (đánh xa): 10-30 (cấp độ 1-18) -> 5 (cấp độ 1-11), sau đó là 10/17.5/21.5/25.5/29.5/33.5/37.5 (cấp độ 12-18)

Trang phục mới và đa sắc mới

Bản cập nhật Liên Minh Huyền Thoại 12.9 mang đến 11 trang phục mới, bao gồm 6 trang phục thuộc dòng trang phục Cao Bồi và 5 trang phục vinh danh Edward Gaming, nhà vô địch thế giới năm 2021.

Katarina Cao Bồi

Leona Cao Bồi

Mordekaiser Cao Bồi

Varus Cao Bồi

Talon Cao Bồi

Talon Cao Bồi – Hàng Hiệu

EDG Aphelios

EDG Graves

EDG Viego

EDG Yuumi

EDG Zoe

Có thể bạn sẽ thích

Wuthering Waves mở đăng ký Closed Beta
Game mobile

Wuthering Waves mở đăng ký Closed Beta

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
22/03/2023
0

Những người yêu thích tựa game nhập vai hành động thế giới mở Wuthering Waves đã có thể đăng ký tham gia thử nghiệm Closed Beta.

Read more
Tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm lộ diện
Game PC

Tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm lộ diện

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
05/03/2023 - Cập nhật 22/03/2023
0

Riot Games vừa hé lộ tiểu sử của tướng mới Milio, Ngọn Lửa Dịu Êm, vào đêm ngày 04/03/2023. Milio là một thuật sư lửa sinh sống và lớn lên tại Ixtal.

Read more
Baizhu Genshin Impact
Game PC

Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Baizhu

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
04/03/2023
0

Mời các bạn cùng GameLandVN tìm hiểu về nguyên liệu đột phá, nguyên liệu nâng thiên phú, chi tiết thiên phú và cung mệnh của Baizhu nhé!

Read more
Kaveh Genshin Impact
Game mobile

Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kaveh

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
04/03/2023
0

Mời các bạn cùng GameLandVN tìm hiểu về nguyên liệu đột phá, nguyên liệu nâng thiên phú, chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kaveh nhé!

Read more
Amazon Games phát hành Throne and Liberty
Game PC

Amazon Games phát hành Throne and Liberty

Chia sẻ bởi Hàn Thiên Hải
02/03/2023
0

Amazon Games chọn Throne and Liberty là tựa game Hàn Quốc tiếp theo để phát hành sau thành công của Lost Ark trong năm 2022.

Read more
Hotgirl Roxana trở lại cùng chế độ chơi mới trong Đột Kích 1444
Game PC

Hotgirl Roxana trở lại cùng chế độ chơi mới trong Đột Kích 1444

Chia sẻ bởi GameLandVN
21/02/2023
0

Bản cập nhật tháng 02/2023 sẽ mang đến cho game thủ Đột Kích một chế độ chơi mới kèm theo sự trở lại của nhân vật nữ Roxane xinh đẹp.

Read more
Theo dõi
Thông báo của
Xin hãy đăng nhập để bình luận
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tin mới cập nhật

Wuthering Waves mở đăng ký Closed Beta

Wuthering Waves mở đăng ký Closed Beta

22/03/2023
Kiếm Thế Origin ra mắt chính thức vào ngày 27/03

Kiếm Thế Origin ra mắt chính thức vào ngày 27/03

20/03/2023
ASUS giới thiệu dòng laptop VivoBook 13 Slate OLED

ASUS giới thiệu dòng laptop VivoBook 13 Slate OLED

17/03/2023
Clan War 2023 Mùa 1: Kết quả mỹ mãn với những bất ngờ thú vị

Clan War 2023 Mùa 1: Kết quả mỹ mãn với những bất ngờ thú vị

14/03/2023 - Cập nhật 16/03/2023
VNG Games đưa Top Eleven về Việt Nam

VNG Games đưa Top Eleven về Việt Nam

12/03/2023 - Cập nhật 22/03/2023

Tin được yêu thích

  • Kamisato Ayaka

    Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Kamisato Ayaka

    277 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • 18 chủ đề thi đấu trong Ngôi Sao Thời Trang

    1 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Shenhe

    9 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Genshin Impact: Chi tiết thiên phú và cung mệnh của Dehya

    0 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Danh sách khách hàng trong game Animal Restaurant

    138 chia sẻ
    Chia sẻ 0 Tweet 0
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Liên hệ

© 2009 - 2022 GameLandVN. All Rights Reserved.

No Result
View All Result
  • Game
  • eSports
  • Gear
  • Cosplay
  • Giveaway

© 2009 - 2022 GameLandVN. All Rights Reserved.

wpDiscuz