Vào chiều ngày 29/10/2015 (theo giờ Thái Bình Dương, tức sáng ngày 30/10/2015 theo giờ Việt Nam), Riot Games đã cập nhật những nội dung đầu tiên của phiên bản tiền mùa giải 2016 vào máy chủ thử nghiệm PBE. Đây là một bản cập nhật rất lớn với rất nhiều thay đổi liên quan đến các tướng xạ thủ, bảng bổ trợ và hệ thống trang bị của Liên Minh Huyền Thoại.
Dưới đây là tổng hợp của GameLandVN về các thay đổi mới có mặt trong máy chủ thử nghiệm PBE từ trang surrenderat20.net. Mời các bạn cùng theo dõi nhé. Nhớ đừng quên để lại ý kiến của bạn về các thay đổi này thông qua công cụ bình luận ở cuối bài.
Các thay đổi lớn của xạ thủ
Caitlyn
Tổng quát
Sát thương cơ bản tăng lên 55,66 từ 50,04.
Sát thương theo cấp giảm xuống 2,18 từ 3,0.
Đòn đánh thường của Caitlyn tỉ lệ với tốc độ đánh cộng thêm thấp hơn 10%.
Thiện Xạ (Nội tại)
Thiện Xạ nhắm tới các mục tiêu bị dính bẫy hoặc dính lưới của Caitlyn, Caitlyn nhận được một cú bắn cực mạnh sau mỗi 7/6/5 đòn đánh thường, tấn công khi đang trong bụi được tính là 2.
Gây thêm 50% sát thương như sát thương cộng thêm lên tướng, tăng tỉ lệ chí mạng và sát thương chí mạng.
Gây thêm 250% tổng sát thương lên lính.
Có tầm gấp đôi lên các mục tiêu dính bẫy hoặc dính lưới.
Bắn Xuyên Táo (Q)
Tiêu hao: 50/60/70/80/90 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 10/9/8/7/6 giây.
Nâng khẩu súng trường trong một giây rồi bắn một phát đạt xuyên phá gây 25/70/115/160/205 (+1,6 tổng sát thương vật lí) sát thương vật lí. Sau khi trúng bất cứ mục tiêu nào, nó sẽ mở rộng và sát thương giảm 40%.
Luôn gây ra tối đa sát thương lên các mục tiêu bị lộ diện bởi bẫy.
Bẫy Yordle (W)
Tiêu hao: 20 năng lượng.
Thời gian hồi: 45/32,5/20/12,5/10 giây.
Caitlyn đặt ra những chiếc bẫy cố định mà khi bị dẫm phải, chiếc bẫy trói chặt tướng địch trong vài giây, làm lộ diện nạn nhân trong một thời gian ngắn.
Bẫy tồn tại trong vòng vài giây, 3/3/4/4/5 bẫy có thể kích hoạt trong một thời điểm.
Kẻ địch dính bẫy sẽ bị nhận thêm 10/20/30/40/50% sát thương từ nội tại Thiện Xạ.
Lưới 90 (E)
Tiêu hao: 75 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 18/16/14/12/10 giây.
Caitlyn bắn ra một chiếc lưới đẩy lùi cô nàng về phía sau. Chiếc lưới sẽ gây 70/110/150/190/230 (+0,8 sức mạnh phép thuật) sát thương phép và làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải đi 50% trong 1 giây.
Lưới bây giờ nhỏ hơn, ngắn hơn và chậm hơn.
Bách Phát Bách Trúng (R)
Tiêu hao: 100 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 90/75/60 giây.
Caitlyn sẽ mất một vài giây để ngắm vào một kẻ địch ở tối đa 2000/2500/3000 khoảng cách. Phát bắn gây 250/475/700 (+2,0 sát thương vật lí cộng thêm) sát thương vật lí. Tuy nhiên, tướng địch có thể đỡ hộ phát bắn này.
Corki
Tổng quát
Năng lượng cơ bản tăng lên 350,16 từ 305,16.
Năng lượng theo cấp giảm xuống 34 từ 37.
Sát thương theo cấp giảm xuống 2,5 từ 3.
Sát thương cơ bản tăng lên 56 từ 51,24.
Mảnh Đạn Hextech (Nội tại)
Mảnh Đạn Hextech: Đòn đánh thường của Corki gây 10% sát thương cộng thêm và một nửa sát thương vật lí từ đòn đánh thường được chuyển thành sát thương phép.
Gói Hàng: Sau tám phút đầu trận, Gói Hàng sẽ xuất hiện gần bệ đá cổ. Khi nhận gói hàng, Corki sẽ tạm thời nhận thêm 50% tốc độ chuyển ngoài giao tranh và nâng cấp Thảm Lửa thành Chuyến Hàng Đặc Biệt (Special Delivery).
Gói Hàng sẽ hồi 4 phút sau khi chuyển đi.
Bom Phốt-pho (Q)
Tiêu hao: 60/70/80/90/100 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 8 giây.
Corki bắn một quả bom sáng, gây 80/130/180/230/280 (+0,5 sát thương vật lí cộng thêm)(+0,5 sức mạnh phép thuật) sát thương phép lên tất cả mục tiêu nằm trong phạm vi ảnh hưởng của bom. Vụ nổ soi sáng khu vực đó và các tướng bị dính bom trong 6 giây (không làm lộ tàng hình).
Thảm Lửa (W)
Tiêu hao: 100 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 26/23/20/17/14 giây.
Kích hoạt: Corki bay một quãng ngắn, gây 60/90/120/150/180 (+0,4 sức mạnh phép thuật) sát thương phép mỗi giây lên tất cả kẻ địch đứng trên vệt lửa hắn để lại.
Chuyến Hàng Đặc Biệt: Corki quay một quãng xa hơn, ném bom đẩy kẻ tất cả kẻ địch sang bên và để lại một thảm lửa trong 5 giây. Thảm lửa sẽ làm chậm kẻ địch đi 90% và thiêu đốt chúng với 30-100 (+1,5 sát thương vật lí cộng thêm)(+0,2 sức mạnh phép thuật) sát thương phép mỗi giây.
Khoảng cách giảm xuống 600 từ 800.
Súng Máy (E)
Tiêu hao: 50 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 16 giây.
Corki bắn phá các đơn vị phía trước mặt trong 4 giây, gây 20/32/44/56/78 (+0,4 sát thương vật lí cộng thêm) sát thương (một nửa sát thương vật lí, một nửa sát thương phép thuật), và giảm 1/2/3/4/5 giáp và kháng phép mỗi giây.
Hiệu ứng giảm giáp và kháng phép có cộng dồn và kéo dài 2 giây.
Tên Lửa Định Hướng (R)
Tiêu hao: 20 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 2 giây.
Mỗi 12/10/8 giây cộng dồn một quả tên lửa.
Kích hoạt: Corki bắn một tên lửa vào vị trí mục tiêu, viên đạn sẽ phát nổ vào kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, gây 100/140/180 (+0,2/0,5/0,8 tổng sát thương vật lí)(+0,3 sức mạnh phép thuật) sát thương phép.
Corki có thể tích trữ tối đa 7 quả tên lửa, và mỗi quả thứ ba là một quả cực đại, gây thêm 50% sát thương.
Graves
Tổng quát
Tốc độ di chuyển tăng lên 345 từ 330.
Giáp theo cấp tăng lên 3,4 từ 3,2.
Kháng phép theo cấp tăng lên 1,25 từ 0.
Sát thương cơ bản tăng lên 62,83 từ 54,2.
Sát thương theo cấp giảm xuống 2,41 từ 3,1.
Tầm tấn công giảm xuống 425 từ 525.
Vận Mệnh (Passive)
Khẩu súng của Graves có một vài thuộc tính đặc biệt.
Double Barrel: Graves phải nạp lại đạn khi hết. Tốc độ đánh sẽ chỉ giảm thời gian nạp đạn đi một chút nhưng sẽ giảm thời gian giữa 2 phát tấn công đi đáng kể.
12-Gauge: Bắn ra 4 viên đạn (8 khi chí mạng). Mục tiêu trúng đạn phải chịu 75-110% sát thương vật lí + (25-33)% với mỗi viên đạn dính thêm.
Buckshot: Đạn không thể đi xuyên vật thể, các mục tiêu không phải tướng địch trúng nhiều đạn sẽ bị đẩy lùi.
End of the Line (Q)
Tiêu hao: 50/55/60/65/70 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây.
Bắn ra phát đạn gây 60/80/100/120/140 (+0,75 sát thương vật lí cộng thêm) sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng.
Sau 2 giây, hoặc khi chạm vào địa hình, viên đạn phát nổ, gây 90/155/220/285/350 (+0,4/0,6/0,8/1,0/1,2 sát thương vật lí) sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch.
Bom Mù (W)
Tiêu hao: 70/75/80/85/90 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 26/24/22/20/18 giây.
Tạo một đám mây bụi tồn tại trong 4 giây, tất cả kẻ địch trong mây bụi sẽ không nhìn thấy phía bên ngoài.
Gây 60/110/160/210/260 (+0,6 sức mạnh phép thuật) sát thương phép và làm chậm kẻ địch đi 15/20/25/30/35%.
Rút Súng Nhanh (E)
Tiêu hao: 40 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 18/17/16/15/14 giây.
Lướt tới vị trí chỉ định, nạp lại một viên đạn. Trong 4 giây, Graves nhận được hiệu ứng Lì Đòn (True Grit).
Đòn đánh thường làm giảm thời gian hồi chiêu của Rút Súng Nhanh đi 0,5 giây, tấn công các mục tiêu không phải là lính sẽ làm mới hiệu ứng Lì Đòn.
Lì Đòn mang lại 10/15/20/25/30 giáp và kháng phép (cộng dồn tối đa 4 lần).
Mỗi viên đạn sẽ kích hoạt hiệu ứng giảm thời gian hồi.
Đạn Nổ Thần Công (R)
Tiêu hao: 100 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 100/90/80 giây.
Bắn ra một viên đạn cực mạnh và đẩy lùi Graves về phía sau. Viên đạn gây 250/400/550 (+0,75 sát thương vật lí cộng thêm) sát thương vật lí lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng phải tướng địch hoặc bay hết tầm, viên đạn phát nổ, gây 200/320/440 (+0,60 sát thương vật lí cộng thêm) sát thương vật lí theo hình nón.
Kog’Maw
Tổng quát
Năng lượng cơ bản tăng lên 348,88 từ 298,88.
Năng lượng theo cấp giảm xuống 38 từ 41.
Sát thương theo cấp giảm xuống 2,41 từ 3.
Sát thương cơ bản tăng lên to 59,46 từ 52,04.
Bất Ngờ Từ Icathian (Nội tại)
Sau khi bị hạ gục, Kog’Maw bắt đầu một chuỗi phản ứng bên trong cơ thể khiến hắn phát nổ sau 4 giây, gây (100 + 25 x cấp độ) sát thương chuẩn lên những kẻ địch xung quanh.
Phun Axit (Q)
Tiêu hao: 60 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 8 giây.
Nội tại: Kog’Maw nhận 10/20/30/40/50% tốc độ đánh cộng thêm.
Kích hoạt: Phóng ra một dung dịch ăn mòn gây 80/130/180/230/280 (+0,5 sức mạnh phép thuật) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và giảm giáp và kháng phép đi 12/16/20/24/28% trong 4 giây.
Cao Xạ Ma Pháp (W)
Tiêu hao: 40 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 13/11,5/10/8,5/7 giây.
Trong 6 giây, đòn đánh thường của Kog’Maw:
- Nhận thêm 90/120/150/180/210 tầm tấn công.
- Nhận thêm 100% tổng tốc độ tấn công và thời gian thi triển kĩ năng được giảm một nửa.
- Gây 60% sát thương lên các mục tiêu không phải là lính.
- Gây (1,25% mỗi 100 tổng sát thương vật lí) (+ ~0,75% mỗi 100 sức mạnh phép thuật) máu tối đa của mục tiêu như là sát thương phép cộng thêm.
Trong thời gian này, tốc độ tấn công của Kog’Maw được tăng gấp đôi.
Dung Dịch Hư Không (E)
Tiêu hao: 80/90/100/110/120 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 12 giây.
Gây 60/110/160/210/260 (+0,7 sức mạnh phép thuật) sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải và để lại một vệt nhờn trên mặt đất trong 4 giây, làm chậm kẻ địch đi 20/28/36/42/50%.
Pháo Sinh Học (R)
Tiêu hao: 50 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 2/1,5/1 giây.
Bắn một dụng dịch độc, gây sát thương phép dựa trên lượng máu đã mất của kẻ địch, làm lộ chúng trong 2 giây. Trong vòng 10 giây kế, lượng tiêu hao cho phát bắn tiếp theo sẽ tăng thêm 50 năng lượng (tối đa 500).
Cách tính sát thương:
- 70/110/150 (+0,75 sát thương vật lí cộng thêm)(+0,25 sức mạnh phép thuật) lên những mục tiêu trên 50% máu.
- 140/220/300 (+1,5 sát thương vật lí cộng thêm)(0,5 sức mạnh phép thuật) lên những mục tiêu có 25%-50% máu.
- 210/330/450 (+2,25 sát thương vật lí cộng thêm)(+0,75 sức mạnh phép thuật) lên những mục tiêu dưới 25% máu.
Miss Fortune
Tổng quát
Năng lượng cơ bản tăng lên 325,84 từ 275,84.
Tốc độ tấn công theo cấp giảm xuống to 3 từ 3,01.
Năng lượng theo cấp giảm xuống 35 từ 38.
Sát thương theo cấp giảm xuống 1 từ 3.
Sát thương cơ bản giảm xuống 46 từ 49,54.
Love Tap (Nội tại)
Miss Fortune gây [50-100% tổng sát thương vật lí] sát thương vật lí cộng thêm khi cô nàng tấn công mục tiêu mới. Gây một nửa sát thương lên lính.
Bắn Một Được Hai (Q)
Tiêu hao: 43/46/49/52/55 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 7/6/5/4/3 giây.
Miss Fortune bắn ra một viên đạn xuyên qua kẻ địch, gây 20/35/50/65/80 (+0,85 tổng sát thương vật lí)(+0,35 sức mạnh phép thuật) sát thương vật lí lên mục tiêu đầu tiên và 40/70/100/130/160 (+1,0 tổng sát thương vật lí)(+0,5 sức mạnh phép thuật) sát thương lên mục tiêu thứ hai. Cả hai đều áp dụng hiệu ứng trên đòn đánh.
Nếu mục tiêu đầu tiên bị hạ gục, mục tiêu thứ hai sẽ chịu thêm 50% sát thương.
Sải Bước (W)
Tiêu hao: 30 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 8 giây.
Nội tại: Sau 5 giây không nhận sát thương trực tiếp, Miss Fortune sẽ nhận 25 tốc độ di chuyển. Sau 5 giây tiếp theo, lượng tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ tăng lên 60/70/80/90/100.
Kích hoạt: Lập tức nhận lượng tốc độ di chuyển từ Sải Bước và tăng 60/75/90/105/120% tốc độ đánh trong 3 giây.
Love Taps sẽ kéo dài hiệu ứng tăng tốc độ đánh thêm 00,75 giây (gấp đôi với tướng).
Mưa Đạn (E)
Tiêu hao: 80 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây.
Miss Fortune bắn một cơn mưa đạn vào một vị trí, gây 90/145/200/255/310 (+0,8 sức mạnh phép thuật) sát thương phép trong 2 giây và làm chậm tất cả kẻ địch trúng đạn đi 40/45/50/55/60%.
Tầm tấn công tăng lên 1000 từ 800.
Bão Đạn (R)
Tiêu hao: 100 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 120/110/100 giây.
Miss Fortune xả đạn liên tục trong 3 giây, gây (+0,7 tổng sát thương vật lí)(+0,2 sức mạnh phép thuật) sát thương phép mỗi lượt (12/14/16 lượt).
Bão Đạn có thể gây chí mạng với 120% sát thương.
Quinn
Tổng quát
Sát thương theo cấp giảm xuống 2,41 từ 3.
Sát thương cơ bản tăng lên to 56,46 từ 51,04.
Chim Săn Mồi (Nội tại)
Mỗi 8 giây, Valor sẽ đánh dấu tiêu điểm lên một kẻ địch ở gần, làm lộ mục tiêu đó trong vòng 4 giây. Đòn đánh kế của Quinn lên mục tiêu này gây 125 – 150% sát thương vật lí.
Thời gian hồi của Chim Săn Mồi phụ thuộc và tỉ lệ chí mạng.
Không Kích (Q)
Tiêu hao: 50 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây.
Valor bay theo một đường thẳng, dừng lại khi va phải kẻ địch đầu tiên và đánh dấu tiêu điểm lên chúng. Valor gây sát thương từ 50/80/110/140/170 (+0,34 sát thương vật lí cộng thêm)(+0,35 sức mạnh phép thuật) tới 100/160/220/280/340 (+0,68 sát thương vật lí cộng thêm)(+0,7 sức mạnh phép thuật) sát thương vật lí lên tất cả kẻ địch bên cạnh dựa theo lượng máu mất đi của chúng.
Nếu Không Kích hạ được một mục tiêu, thời gian hồi giảm đi một nửa.
Ưng Nhãn (W)
Không tiêu hao năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 50/45/40/35/30 giây.
Nội tại: Tấn công kẻ địch bị đánh dấu tiêu điểm sẽ tăng tốc độ đánh và tốc độ di chuyển lên 20/25/30/35/40% trong 2 giây.
Kích hoạt: Valor soi sáng một khu vực rộng lớn xung quanh trong 2 giây.
Đột Kích (E)
Tiêu hao: 50 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 12/11/10/9/8 giây.
Quinn lướt tới một kẻ địch, gây 40/70/100/130/160 (+0,20 sát thương vật lí cộng thêm) sát thương vật lí trong khi Valor đánh dấu tiêu điểm lên chúng.
Sau khi đã lao tới mục tiêu, Quinn nhảy ngược lại và làm chậm mục tiêu đó đi 50% (giảm dần trong 1,5 giây).
Tag Team (R)
Tiêu hao: 120/60/0 năng lượng.
Thời gian hồi chiêu: 3 giây.
Quinn gọi sự hỗ trợ của Valor. Sau 2 giây niệm, họ kết hợp, tăng 70/100/130% tổng tốc độ di chuyển và có khả năng sử dụng Skystrike bằng cách kết thúc Tag Team hoặc chủ động tấn công.
Nếu nhận phải sát thương từ tướng hoặc trụ thì Tag Team sẽ có thời gian hồi là 3 giây.
Skystrike (R)
Không tiêu hao năng lượng.
Không tốn thời gian hồi chiêu.
Kích hoạt: Quinn và Valor gây (100% tổng sát thương vật lí) sát thương vật lí cho những kẻ địch cạnh bên đồng thời Valor sẽ bay đi.
Trong thời gian Tag Team:
- Chủ động sử dụng Skystrike và sau đó Valor sẽ lập tức bay đi.
- Sát thương từ tướng, trụ, và các hiệu ứng giữ chân sẽ khiến cho Valor lập tức bay đi.
- Tất cả các loại sát thương khác sẽ làm chậm họ.
Cân bằng tướng
Shaco
Dao Độc (E)
Loại bỏ hiệu ứng trên đòn đánh, không còn khả năng làm chậm quái vật đi 20-30%.
Ashe
Chỉ số
Năng lượng cơ bản: 280 từ 231,8.
Năng lượng theo cấp: 32 từ 35.
Sát thương theo cấp: 2,26 từ 2,85.
Sát thương cơ bản: 56,508 từ 51,088.
Băng Tiễn (Nội tại)
Khả năng làm chậm giảm xuống 5/9/13/17/21/25% từ 5/11/17/23/29/35%.
Sát thương cộng thêm với nội tại không được tính là sát thương chỉ mạng.
Ashe có thể gây chị mạng như bình thường. Thay vì thêm sát thương, Cung Băng gây 1,0 tổng sát thương và hiệu ứng làm chậm được tăng gấp đôi lên 10/18//26/34/42/50%. Hiệu ứng làm chậm sẽ bị giảm dần theo thời gian.
Chú tâm Tiễn (Q)
Không còn khả năng thi triển khi chưa đủ 5 cộng dồn.
Thời gian hồi chiêu giảm xuống 0 từ 18.
Hiệu ứng tăng thêm khả năng làm chậm bị loại bỏ.
Draven
Chỉ số
Năng lượng cơ bản: 360,56 từ 310,56
Tốc độ tấn công theo cấp: 1,5 từ 2,7
Năng lượng theo cấp: 39 từ 42
Sát thương theo cấp: 2,91 từ 3,5
Sát thương cơ bản: 55,8 từ 50,38
Tốc độ tấn công được cải thiện lên 30%
Tốc độ bay của rìu giảm xuống 1600 từ 1700
Ezreal
Chỉ số
Năng lượng cơ bản: 360,6 từ 310,6
Năng lượng theo cấp: 42 từ 45
Sát thương theo cấp: 2,41 từ 3
Sát thương cơ bản: 55,66 từ 50,24
Phát Bắn Thần Bí (Q)
Thời gian hồi chiêu các kĩ năng tăng lên 1,5 giây từ 1 giây.
Thời gian hồi chiêu tăng lên 6,5/6/5,5/5/4,5 từ 6/5,5/5/4,5/4
Dịch Chuyển Cổ Học (E)
Thời gian hồi chiêu tăng lên 19/17,5/16/14,5/13 từ 19/17/15/13/11
Jinx
Chỉ số
Sát thương theo cấp: 2,41 từ 3
Sát thương cơ bản: 58,46 từ 53,04
Hưng Phấn(Nội tại)
Thời gian tác dụng tăng lên 6 giây từ 4 giây.
Nội tại có thể cộng dồn, tăng tổng tốc độ tấn công lên 15% mỗi cộng dồn (tốc độ di chuyển không được cộng dồn).
Tráo Hàng (Q)
Jinx bị giảm 15% tốc độ tấn công khi sử dụng súng phóng lựu.
Kalista
Chỉ số
Tốc độ tấn công theo cấp: 2,8 từ 3,3
Sát thương theo cấp: 2,91 từ 3,5
Sát thương cơ bản: 62,92 từ 57,5
Tốc độ tấn công cơ bản tăng lên -0,1 (0,658) từ -0,05 (0,694)
Phong Thái Quân Nhân (Nội tại)
Tầm xa của bước nhảy được tăng lên theo cấp của giày, tốc độ nhảy chỉ thay đổi theo tốc độ tấn công/khả năng làm chậm (chậm hơn trong giai đoạn đầu trận đấu nhưng tăng lên theo thời gian).
Lucian
Chỉ số
Năng lượng cơ bản: 348,88 từ 298,88
Năng lượng theo cấp: 38 từ 41
Sát thương theo cấp: 2,41 từ 3
Sát thương cơ bản: 59,46 từ 52,04
Thanh Trừng (R)
Không thay đổi theo tốc độ tấn công
Bắn ra 20/25/30 viên đạn theo cấp độ kĩ năng
Sivir
Chỉ số
Sát thương theo cấp: 2,41 từ 3
Sát thương cơ bản: 57,46 từ 52,04
Tốc độ tấn công cơ bản: 1 từ -0,05
Nảy Bật (W)
Thời gian hồi chiêu tăng lên 12/10,5/9/7,5/6 từ 9/8/7/6/5
Thời gian hồi chiêu được tính khi kích hoạt kĩ năng.
Thời gian hiệu lực của hiệu ứng gây giảm sát thương lên các mục tiêu phụ giảm xuống 4 giây từ 6 giây.
Tristana
Chỉ sốSát thương theo cấp: 2,41 từ 3
Sát thương cơ bản: 56,96 từ 51,54
Súng Liên Thanh (Q)
Thời gian hồi chiêu tăng lên 20/19/18/17/16 từ 20 ở mọi cấp độ.
Không còn giảm thời gian hồi chiêu khi bắn trúng những đơn vị bị đánh dấu bởi Bọc Thuốc Súng (E)
Phóng Nhảy Tên Lửa (W)
Sát thương thay đổi thành 60/110/160/210/260 từ 80/105/130/155/180
Không còn tăng sát thương theo điểm cộng dồn của E.
Thời gian hồi chiêu được xóa bỏ E phát nổ với tối đa điểm cộng dồn.
Bọc Thuốc Súng (E)
Phát nổ sau khi có tối đa (4) điểm cộng dồn.
Các kĩ năng của Tristana cũng thay đổi theo điểm cộng dồn của E.
Tốc độ bay tăng lên 2400 từ 1800
Twitch
Chỉ sốSát thương cơ bản tăng lên 55,46 từ 49,04
Sát thương theo cấp giảm xuống 2,41 từ 3
Đột Kích (Q)
HIỆU ỨNG MỚI: Khi tướng địch dính hiệu ứng Độc Chết Người bị hạ gục, thời gian hồi chiêu của Đột Kích được xóa bỏ.
Tàng hình không hủy đòn đánh thường của Twitch
Chuột Chít Chíu Chíu (R)
Thời gian hiệu lực giảm xuống 5 giây từ 7 giây.
Năng lượng tiêu hao giảm xuống 100 ở mọi cấp độ từ 100/125/150
Thời gian hồi chiêu giảm xuống 90 ở mọi cấp độ từ 120/110/100
Trong thời gian hiệu lực, đòn đánh thường của Twitch sẽ tự động gây sát thương chí mạng lên mục tiêu đầu tiên và gây 30% sát thương (tăng lên từ 20%) lên các mục tiêu phụ, sát thương tối thiểu là 35% (giảm từ 40%).
Urgot
Đạn Zaun (Nội tại)Nay giảm kích thước của kẻ địch đi 15% thay vì giảm sát thương gây ra từ mục tiêu trúng đòn.
Hoán Đổi Vị Trí (R)
Không còn tăng 60/90/120 giáp và kháng phép trong và sau khi hoán đổi vị trí.
Nay tăng lên 30/40/50% giảm sát thương trong 5 giây tính từ khi bắt đầu hoán đổi vị trí.
Varus
Chỉ sốNăng lượng cơ bản tăng lên 360 từ 310
Năng lượng theo cấp giảm xuống 33 từ 36
Sát thương cơ bản tăng lên 54,66 từ 49,04
Sát thương theo cấp giảm xuống 2,41 từ 3
Sợi Xích Tội Lỗi (R)
Sát thương giảm xuống 100/175/250 từ 150/250/350
HIỆU ỨNG MỚI: Kẻ địch bị trói chân sẽ phải chịu 3 điểm cộng dồn từ Tên Độc (W) trong suốt thời gian bị trói chân.
R nay hiển thị tầm trói tối đa cho Varus và các kẻ địch của hắn nếu R đã trói được mục tiêu đầu tiên.
Vayne
Chỉ sốSát thương tăng lên 55,88 từ 50,46
Sát thương theo cấp giảm xuống 1,66 từ 3,25
Mũi Tên Bạc (W)
Sát thương cơ bản 20/30/40/50/60 bị hủy bỏ
Khả năng gây sát thương theo % máu tối đa tăng lên 6/7,5/9/10,5/12% từ 4/5/6/7/8%
Cập nhật sát thương tối thiểu cho mọi mục tiêu 40/60/80/100/120
Cập nhật các phụ kiệnThấu Kính
Loại bỏ khỏi Đấu Trường Công Lý.
Máy Quét
Tầm thi triển và bán kính quét tăng lên theo cấp độ.
Có thể nâng cấp thành Oracle Alteration khi đạt tới cấp 9.
Mắt Vật Tổ
Khởi đầu với 2 điểm tích trữ.
Tầm và thời gian hồi tăng lên theo cấp độ.
Có thể nâng cấp lên Farsight Alteration khi đạt tới cấp 9.
Cập nhật trang bị mớiKircheis Shard
750 vàng
Công thức ghép: Dao Găm + 450 vàng
+15% Tốc độ tấn công
Nội tại: Di chuyển và tấn công sẽ tích lũy Điện Từ.
Nội tại DUY NHẤT – Energized Strike: Điện Từ gây thêm 30 sát thương phép cộng thêm trên đòn đánh.
Có thể nâng cấp lên: Dao Điện Statikk, Rapid Firecannon
Rapid Firecannon
2500 vàng
Công thức ghép: Song Kiếm + Kircheis Shard + 550 vàng
+30% Tốc độ tấn công
+30% Tỉ lệ chí mạng
+8% Tốc độ di chuyển
Nội tại: Di chuyển và tấn công sẽ tích lũy Điện Từ.
Nội tại DUY NHẤT – Firecannon: Điện Từ sẽ giúp có thêm 35% tầm đánh (+150 tầm đánh tối đa) và gây 50-200 sát thương phép cộng thêm (dựa theo cấp) trên đòn đánh.
Cull
450 vàng
+5 Sát thương vật lí
+3 Máu trên đòn đánh
Nội tại DUY NHẤT: Hạ gục một con lính sẽ nhận thêm 1 vàng. Hạ gục 100 con lính sẽ nhận thêm 300 vàng và nội tại này ngừng hoạt động.
The Dark Seal
400 vàng
+15 Sức mạnh phép thuật
+25% Máu khi sử dụng Bình Máu
+100 Năng lượng
Nội tại DUY NHẤT – Dread: Tăng thêm 2 sức mạnh phép thuật mỗi điểm glory.
Nội tại DUY NHẤT – Do or Die: Nhận được 3 điểm glory khi hạ gục tướng địch hoặc 1 điểm cho hỗ trợ, tối đa là 10 glory. Bị mất 6 glory khi chết.
Có thể nâng cấp lên: Sách Chiêu Hồn Mejai
Hunter’s Talisman
350 vàng
+150% tốc độ hồi năng lượng khi ở trong rừng.
Nội tại DUY NHẤT – Tooth: Gây sát thương lên quái rừng được hồi lại 20 máu mỗi 5 giây. Nhận thêm 15 điểm kinh nghiệm khi hạ gục quái rừng lớn.
Có thể nâng cấp lên: Gươm Truy Tung, Tracker’s Knife, Dao Đụng Độ
Tracker’s Knife
1050 vàng
Công thức ghép: Hunter’s Talisman + Rựa Thợ Săn + 350 vàng
Giới hạn 1 trang bị đi rừng
+10% hút máu khi đánh quái rừng.
+150% tốc độ hồi năng lượng khi ở trong rừng.
Nội tại DUY NHẤT – Tooth/Nail: Đòn đánh thường gây thêm 20 sát thương lên quái rừng. Gây sát thương lên quái rừng được hồi lại 30 máu mỗi 5 giây. Nhận thêm 30 điểm kinh nghiệm khi hạ gục quái rừng lớn.
Kích hoạt DUY NHẤT – Warding (Minor): Cắm xuống một cọc Mắt Xanh đem lại tầm nhìn ở khu vực xung quanh trong 150 giây. Có thể tích lũy tối đa 2 điểm tích trữ và tự làm đầy mỗi khi ghé cửa hàng.
Jaurim’s Fist
1040 vàng
Công thức ghép: Kiếm Dài + Ruby Crystal
+15 Sát thương vật lí
+150 Máu
Nội tại DUY NHẤT: Hạ gục một đơn vị được thêm 5 máu. Có thể cộng dồn tới 30 lần.
Có thể nâng cấp lên: Móng Vuốt Sterak, Búa Băng và Rìu Đại Mãng Xà
Giant Slayer
1000 vàng
+10 Sát thương vật lí
Nội tại DUY NHẤT – Giant Slayer: Nhận được tối đa 10% sát thương khi đối đầu với tướng địch có lượng máu tối đa lớn hơn bạn (+1% sát thương mỗi 50 máu, tối đa là 500 máu).
Có thể nâng cấp lên: Lord Dominik’s Regards
Lord Dominik’s Regards
2500 vàng
+40 Sát thương vật lí
Nội tại DUY NHẤT – Giant Slayer: Nhận được tối đa 15% sát thương khi đối đầu với tướng địch có lượng máu tối đa lớn hơn bạn (+1,5% sát thương mỗi 50 máu, tối đa là 500 máu).
Nội tại DUY NHẤT – Cung Xanh: +40% xuyên giáp.
Executioner’s Calling
800 vàng
Công thức ghép: Kiếm Dài + 500 vàng
+15 Sát thương vật lí
Nội tại DUY NHẤT – Executioner: Gây sát thương vật lí lên tướng địch tạo hiệu ứng Vết Thương Sâu (40%) trong 3 giây.
Có thể nâng cấp lên: Mortal Reminder
Mortal Reminder
2500 vàng
Công thức ghép: Cung Xanh + Executioner’s Calling + 400 vàng
+40 Sát thương vật lí
Nội tại DUY NHẤT – Executioner: Gây sát thương vật lí lên tướng địch tạo hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 5 giây.
Nội tại DUY NHẤT – Cung Xanh: +40% xuyên giáp.
Refillable Potion
150 vàng
Giới hạn một loại trang bị hồi máu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Tiêu hao một điểm tích trữ hồi lại 100 máu trong 10 giây. Có thể có tối đa 2 điểm tích trữ và tự làm đầy mỗi khi ghé cửa hàng.
Có thể nâng cấp lên: Hunter’s Potion và Corrupting Potion
Hunter’s Potion
400 vàng
Kích hoạt DUY NHẤT: Tiêu hao một điểm tích trữ để hồi 60 máu và 35 năng lượng trong 8 giây. Có thể có tối đa 5 điểm tích trữ và tự làm đầy mỗi khi ghé cửa hàng.
Hạ gục quái rừng lớn nhận được 1 điểm tích trữ. (Hạ gục quái rừng lớn khi có tối đa điểm tích trữ sẽ tự động sử dụng điểm tích trữ mới nhất.)
Corrupting Potion
500 vàng
Giới hạn một loại trang bị hồi máu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Tiêu hao một điểm tích trữ để hồi 150 máu và 50 năng lượng trong 12 giây và nhận được hiệu ứng Touch of Corruption trong thời gian này. Có thể có tối đa 3 điểm tích trữ và tự làm đầy mỗi khi ghé cửa hàng.
Touch of Corruption: Kĩ năng và đòn đánh thường sẽ thiêu đốt kẻ địch với 5-10 sát thương phép trong 3 giây (Giảm một nửa sát thương đối với các kĩ năng gây sát thương lan và gây sát thương theo thời gian. Sát thương tăng theo cấp độ tướng).
Caufield’s Warhammer
1100 vàng
+25 Sát thương vật lí
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Có thể nâng cấp lên: Phù Phép Chiến Binh, Kiếm Ma Youmuu, Death’s Dance, Rìu Đen, Lưỡi Hái Linh Hồn
Death’s Dance
3400 vàng
+64 Sát thương vật lí
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Gây sát thương vật lí sẽ hồi lại máu tương đương 12% lượng sát thương gây ra (hiệu quả còn 33% đối với các hiệu ứng lên nhiều mục tiêu).
Nội tại DUY NHẤT: 20% sát thương nhận vào được tính thành hiệu ứng Chảy Máu trong 5 giây.
Eye of the Watchers
2200 vàng
Công thức ghép: Đá Tỏa Sáng + Nanh Băng + 550 vàng
+200 Máu
+25 Sức mạnh phép thuật
+2 vàng mỗi 10 giây.
+150% Tốc độ hồi năng lượng gốc
Nội tại DUY NHẤT – Tribute: Kĩ năng và đòn đánh thường lên tướng và công trình gây thêm 15 sát thương và nhận thêm 15 vàng. Hiệu ứng này chỉ xảy ra tối đa 4 lần trong 30 giây.
Kích hoạt DUY NHẤT – Warding: Tiêu hao một điểm tích trữ để cắm một cọc Mắt Xanh cho tầm nhìn trong 150 giây. Có thể chứa tối đa 4 điểm tích trữ và tự làm đầy mỗi khi ghé cửa hàng.
Giới hạn 1 trang bị tăng vàng
Eye of the Oasis
2200 vàng
Công thức ghép: Đá Tỏa Sáng + Mề Đay Nomad + 550 vàng
+200 Máu
+150% Tốc độ hồi máu gốc
+150% Tốc độ hồi năng lượng gốc
Nội tại DUY NHẤT – Favor: Nhận 6 vàng và 10 máu khi có lính bị chết ở gần nhưng không phải do bạn hạ gục.
Kích hoạt DUY NHẤT – Warding: Tiêu hao một điểm tích trữ để cắm một cọc Mắt Xanh cho tầm nhìn trong 150 giây. Có thể chứa tối đa 4 điểm tích trữ và tự làm đầy mỗi khi ghé cửa hàng.
Giới hạn 1 trang bị tăng vàng
Eye of the Equinox
2200 vàng
Công thức ghép: Đá Tỏa Sáng + Vòng Tay Targon + 550 vàng
+500 Máu
+100% Tốc độ hồi máu gốc
Nội tại DUY NHẤT – Spoils of War: Đòn đánh thường cận chiến hành quyết lính dưới 400 máu. Hạ gục lính hồi lại cho chủ nhân và tướng đồng minh gần nhất 50 máu và nhận thêm vàng. Hiệu ứng này cần có một đồng đội ở gần. Phục hồi mỗi 30 giây, có thể cộng dồn tối đa 4 lần.
Kích hoạt DUY NHẤT – Warding: Tiêu hao một điểm tích trữ để cắm một cọc Mắt Xanh cho tầm nhìn trong 150 giây. Có thể chứa tối đa 4 điểm tích trữ và tự làm đầy mỗi khi ghé cửa hàng.
Cập nhật trang bị cũLá Chắn Quân Đoàn
Tổng giá giảm xuống 1500 từ 1600
Đồng Xu Cổ Đại
Giá giảm xuống 350g
Nội tại tăng vàng mỗi khi có lính bị hạ gục ở gần tăng lên 4 từ 3
Quyền Trượng Thiên Thần
Tổng giá tăng lên 3100 từ 3000
Lư Hương Sôi Sục
Tổng giá tăng lên 2200 từ 2100
Cốc Quỷ Athene
Tổng giá tăng lên 2800 từ 2700
Cờ Lệnh Hiệu Triệu
Tổng giá tăng lên 2900 từ 2750
Dây Chuyền Chữ Thập
Giá tăng lên 2900 từ 2700
Máu tăng lên 500 từ 450
Kháng phép tăng lên 70 từ 60
Kiếm B.F
Tổng giá giảm xuống 1300 từ 1550
Sát thương vật lí giảm xuống 40 từ 50
Kiếm Hải Tặc
Tổng giá tăng lên 1650 từ 1400
Hút máu tăng lên 10% từ 8%
Gươm Của Vua Vô Danh
Tổng giá tăng lên 3400 từ 3200
Nội tại: Các đón đánh trúng đích của bạn gây 6% (trước đây là 8%) số máu hiện tại của mục tiêu thành sát thương vật lí cộng thêm
Huyết Kiếm
Sát thương vật lí giảm xuống 75 từ 80
Hút máu không còn là nội tại duy nhất nữa
Giá tăng lên 3700 từ 3500
Găng Tay Gai
Tỉ lệ chí mạng tăng lên 10% từ 8%
Giày Cuồng Nộ
Tổng giá tăng lên 1100 từ 1000
Nay tăng thêm 30% tốc độ tấn công từ 25%
Giày Thường
Giá giảm xuống 300 từ 325
Giày Bạc
Tổng giá giảm xuống 800 từ 1000
Tốc độ di chuyển tăng lên 65 từ 60
Vòng Tay Pha Lê
Tổng giá tăng lên 650 từ 600
Dao Găm
Tốc độ tấn công giảm xuống 12% từ 15%
Giá giảm xuống 300g từ 450g.
Giáp Liệt Sĩ
Tổng giá tăng lên 2800 từ 2750
Kiếm Doran
Máu tăng lên 80 từ 70
Sát thương vật lí tăng lên 8 từ 7
Giá tăng lên 450g từ 440.
Nhẫn Doran
Tốc độ hồi năng lượng thay đổi thành 50% tốc độ hồi máu gốc từ hồi 3 năng lượng mỗi 5 giây.
Khiên Doran
Giá tăng lên 450 từ 440g.
Dược Phẩm Cứng Cáp
+300 máu
Hủy bỏ khả năng chống làm chậm đi 25%.
Dược Phẩm Thuật Pháp
Giá tăng lên 500 từ 400
Sức mạnh phép thuật tăng lên 50 từ 40
Dược Phẩm Phẫn Nộ
Giá tăng lên 500 từ 400
Sát thương vật lí cộng thêm tăng lên 30 từ 25
Hiệu ứng Hung Hăng hồi lại 15% máu, tăng lên từ 10%
Hủy bỏ khả năng gia tăng hiệu lực khi hạ gục tướng địch.
Phù Phép Thời Không
Giảm thời gian hồi của Tốc Biến, Tốc Hành và Dịch Chuyển đi 15%, giảm xống từ 20%
Tốc độ di chuyển cộng thêm sau khi Tốc Biến giảm xuống 20% từ 30%
Phù phép Cổ Kiếm
Tổng giá tăng
Công thức ghép mới: Trang bị đi rừng + Sách Cũ + Thủy Kiếm + 140 vàng
Sức mạnh phép thuật giảm xuống 40 từ 50
Năng lượng tăng lên 250 từ 200
Mặt Nạ Sơn Thạch
Máu giảm xuống 450 từ 500
+2 vàng mỗi 10 giây
Nội tại DUY NHẤT: Máu hồi lại khi tiêu diệt lính địch thay đổi thành 50 từ 50 + 1% máu tối đa.
Kích hoạt DUY NHẤT: Lá chắn phát nổ và làm chậm đi 40% trong 2 giây thay vì gây sát thương 100% tổng sát thương vật lí + 30% sức mạnh phép thuật
Bùa Tiên
Giá giảm xuống 125 từ 180
Sách Quỷ
Sức mạnh phép thuật giảm xuống 25 từ 30
Tổng giá giảm xuống 800 từ 825
Dị Vật Tai Ương
Tổng giá giảm xuống 550 từ 600
Nanh Băng
Tổng giá giảm xuống 850 từ 865
Công thức ghép mới là Lưỡi Gươm Đoạt Thuật + Bùa Tiên + 375 vàng.
Tốc độ hồi năng lượng tăng lên 100% từ 50%
Sức mạnh phép thuật tăng lên 15 từ 15
Các đòn đánh và kĩ năng trúng đích giúp nhận lại 15 vàng, tăng lên từ 10.
Tim Băng
Tổng giá tăng lên 2800 từ 2600
Búa Băng
Tổng giá giảm xuống 2840 từ 3300
Công thức ghép mới Jaurim’s Fist + Cuốc Chim + Hồng Ngọc + 525 vàng
Máu giảm xuống 650 từ 700
Sát thương vật lí tăng lên 35 từ 30
Giáp Thiên Thần
Tổng giá tăng lên 2900 từ 2800
Giáp tăng lên 60 từ 50
Kháng phép tăng lên 60 từ 50
Bình Máu
Giá tăng lên 50 từ 35
Kiếm Súng Hextech
Hủy bỏ 10% hút máu và 20 hút máu phép
[MỚI] Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu tương đương với 15% sát thương phải chịu, hiệu quả còn 33% đối với các kĩ năng gây sát thương lan.
Hủy bỏ khả năng giảm thời gian hồi của trang bị này đi 3 giây khi đòn đánh thường và kĩ năng đơn mục tiêu trúng đích.
Găng Tay Băng Giá
Tổng giá giảm xuống 2700 từ 2850
Giáp tăng lên 65 từ 60
Giờ không còn cộng thêm 30 sức mạnh phép thuật
Giảm thời gian hồi chiêu tăng lên 20% từ 10%
Kích thước của vùng làm chậm tăng lên theo lượng giáp cộng thêm
Vô Cực Kiếm
Sát thương vật lí giảm xuống 65 từ 80
Tổng giá giảm xuống 3500 từ 3800
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh chí mạng gây 50% sát thương, giảm từ 250%.
Giày Khai Sáng Ionia
Giá giảm xuống 800 từ 1000
Giảm thời gian hồi chiêu giảm xuống 10% từ 15%
Giảm thời gian hồi của các phép bổ trợ đi 10%
Hỏa Ngọc
Giá giảm xuống 800 từ 850.
Cung Xanh
Tổng giá giảm xuống 1300 từ 2300
Công thức ghép mới: Cuốc Chim + 425
Sát thương vật lí giảm xuống 25 từ 40
Cộng thêm 30% xuyên giáp thay vì bỏ qua 30% giáp của mục tiêu.
Biểu tượng mới
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Tổng giá tăng lên 3200 từ 3000
Lich Bane
Tổng giá tăng lên 3200
Công thức ghép mới: Gậy Bùng Nổ + Thủy Kiếm + Linh Hồn Lạc Lõng
Cộng thêm 10% giảm thời gian hồi chiêu
Tốc độ di chuyển tăng lên 7%
Dây Chuyền Solari
Giá giảm xuống 2500 từ 2750
Thời gian tồn tại của lớp bảo hộ giảm xuống 2 giây từ 5 giây.
Kiếm Dài
Giá giảm xuống 350 từ 360
Vọng Âm Của Luden
Giá tăng lên 3200 từ 3000
Chùy Gai Malmortius
Tổng giá tăng lên 3250 từ 3200
Công thức ghép mới: Kiếm Răng Cưa + Serrated Dirk + 850 vàng
Sát thương vật lí giảm xuống 55 từ 60
Kháng phép tăng lên 50 từ 40
Giờ cho thêm 10 giáp
Khiên hấp thụ sát thương thay đổi thành 300 + 1 mỗi kháng phép cộng thêm thay vì 400 như trước đây
Khả năng tăng sát thương vật lí theo lượng máu đã mất bị loại bỏ
[MỚI] Nội tại DUY NHẤT – Lifegrip: Khi Lifeline kích hoạt, được tăng thêm 25% tốc độ tấn công, 10% hút máu phép và 10% hút máu cho đến khi rời khỏi giao tranh.
Đao Thủy Ngân
Sát thương vật lí giảm xuống 75 từ 80
Khả năng hút máu hiện giờ là 10%
Công thức ghép đồ mới là Huyết Trượng + Cuốc Chim + Khăn Giải Thuật + Vàng
Giày Thủy Ngân
Tổng giá giảm xuống 1100 từ 1200
Quỷ Thư Morello
Tổng giá tăng lên 2550 từ 2300
Nanh Nashor
Tốc độ tấn công tăng lên 50% từ 40%
Giày Ninja
Giáp tăng lên 30 từ 25
Tổng giá tăng lên 1100 từ 1000
Mề Đay Nomad
Tổng giá giảm xuống 850 từ 865
Công thức ghép mới là Đồng Xu Cổ Đại + Bùa Tiên + Ngọc Lục Bảo + 225 vàng.
Giờ không còn cộng thêm 10 tốc độ di chuyển
Giờ không còn cộng thêm 2 vàng mỗi 10 giây
Tốc độ hồi năng lượng tăng lên 50% từ 25% tốc độ hồi máu gốc.
Nội tại DUY NHẤT – Ưu Đãi: Số vàng nhận được mỗi khi có quân lính bị tiêu diệt bên cạnh mà bạn không phải thủ phạm tăng lên 6 từ 4
Nhiễu Trượng Ohmwrecker
Tổng giá tăng lên 2650 từ 2600
Mũ Phù Thủy Rabadon
Tổng giá tăng lên 3800 từ 3500.
Khiên Băng Randuin
Máu tăng lên 450 từ 400
Tổng giá tăng lên 3000 từ 2700
Rìu Đại Mãng Xà
Giá tăng lên 3600 từ 3300
Bạn có thể tự do chuyển đổi giữa Rìu Mãng Xà và Rìu Đại Mãng Xà.
Cung Gỗ
Tổng giá giảm xuống 1000 từ 1100
Tốc độ tấn công giảm xuống 25% từ 30%
Sát thương cộng thêm trên đòn đánh thường trúng đích tăng lên 15 từ 10.
Ngọc Lục Bảo
Giá giảm xuống 150 từ 180
Khiên Cổ Vật
Giá giảm xuống 350 từ 365
Tăng thêm 2 vàng mỗi 10 giây
Vinh Quang Chân Chính
Tổng giá tăng lên 2600 từ 2400
Trượng Trường Sinh
Tổng giá tăng lên 3000 từ 2700
Sức mạnh phép thuật tăng lên 80 từ 60
Cuồng Cung Runaan
Tốc độ tấn công giảm xuống 35% từ 70%
Giờ cho thêm 35% tỉ lệ chí mạng
Giờ cho thêm 5% tốc độ di chuyển
Sát thương trên mỗi đòn đánh tăng lên 15 từ 10
Sát thương trên mỗi đòn đánh là 25% sát thương vật lí và có thể chí mạng tới 50% sát thương vật lí.
Trượng Pha Lê Rylai
Tổng giá tăng lên 3200 từ 3000
Thủy Kiếm
Giá giảm xuống 1050 từ 1250
Giờ không còn cộng thêm 25 sức mạnh phép thuật
Năng lượng tăng lên 250 từ 200
Giờ cho thêm 10% giảm thời gian hồi chiêu
Lam Ngọc
Năng lượng tăng lên 250 từ 200
Giá giảm xuống 350 từ 400
Đá Tỏa Sáng
Điểm tích trữ giảm xuống 3 từ 4
Thời gian tồn tại của Mắt Xanh giảm xuống 150 giây từ 180 giây
Lưỡi Gươm Đoạt Thuật
Nội tại tăng vàng tăng lên 8 từ 5
Tổng giá giảm xuống 350 từ 365
Giáp Tâm Linh
Tổng giá tăng lên 2800 từ 2700
Máu tăng lên 500 từ 400
Kháng phép tăng lên 70 từ 60
Dao Điện Statikk
Công thức ghép mới: Song Kiếm + Kircheis Shard +550 vàng
Tốc độ tấn công giảm xuống 35% từ 40%
Tỉ lệ chí mạng tăng lên 30% từ 20%
Tốc độ di chuyển giảm xuống 5% từ 6%
Nội tại DUY NHẤT: Sát thương giờ là 50-150 dựa trên cấp độ, có thể gây sát thương cho 5 mục tiêu (tăng lên từ 4), sát thương cộng thêm lên lính chỉ là 50%.
Gươm Truy Tung, Đao Đụng Độ và Tracker’s Knife (mới)
Công thức ghép là Hunter’s Talisman + Rựa Thợ Săn + 350 vàng
Tổng giá tăng lên 1050 từ 850
Móng Vuốt Sterak
Công thức ghép đồ mới là Jaurim’s Fist + Hồng Ngọc + Kiếm Dài + 750 vàng
Tổng giá giảm xuống 2540 từ 2550
Áo Choàng Lửa
Tổng giá tăng lên 2700 từ 2600
Máu tăng lên 500 từ 450
Bùa Thăng Hoa
Tổng giá tăng lên 2200 từ 2100
Giờ không còn cộng thêm 20 tốc độ di chuyển
Giờ không còn cộng thêm 2 vàng mỗi 10
Vàng nhận được mỗi khi có quân lính bị hạ gục ở gần tăng lên 6 từ 4
Thời gian hồi của kích hoạt tăng lên 60 giây từ 40 giây.
Vòng Tay Targon
Tổng giá giảm xuống 850 từ 865
Công thức ghép thay đổi thành Khiên Cổ Vật + Ngọc Lục Bảo + 350
Tăng 2 vàng mỗi 10 giây
Rìu Tiamat
Giá giảm xuống 1250 từ 1900g
Công thức ghép mới là Cuốc Chim + Ngọc Lục Bảo.
Sát thương vật lí giảm xuống 30 từ 40
Tốc độ hồi máu giảm xuống 50% từ 100%
Hủy bỏ nội tại Sát Thương Lan
Rìu Đại Mãng Xà
Tổng giá tăng lên 3440 từ 3300
Công thức ghép thay đổi thành Rìu Tiamat + Jaurim’s Fist + 1150 vàng
Máu tăng lên 450 từ 400
Có thể tự do thay đổi thành Rìu Mãng Xà.
Rìu Đen
Giá tăng lên 3500 từ 3000
Công thức ghép mới là Búa Gỗ + Caufield’s Warhammer + 1150 vàng
Sát thương vật lí tăng lên 55 từ 40
Máu giảm xuống 300 từ 400
Tam Hợp Kiếm
Nay có thêm 10% giảm thời gian hồi chiêu
Năng lượng tăng lên 250 từ 200
Tốc độ di chuyển giảm xuống 5% từ 8%
Tỉ lệ chí mạng tăng lên 20% từ 10%
Tốc độ tấn công giảm xuống 15% từ 30%
Sát thương vật lí giảm xuống 25 từ 30
Sức mạnh phép thuật giảm xuống 0 từ 30
Huyết Trượng
Tổng giá tăng lên 900 từ 800
Sát thương vật lí tăng lên 15 từ 10
Hút máu tăng lên 10% từ 8%
Mắt Tím
Giá giảm xuống 75 từ 100
Trượng Hư Vô
Tổng giá tăng lên 2650 từ 2500
Giáp Máu Warmog
Giá tăng lên 2850 từ 2750
Máu tăng lên 850 từ 800
Đao Tím
Tổng giá tăng lên 2800 từ 2550
Kháng phép tăng lên 30 từ 40
Tốc độ tấn công giảm xuống 40% từ 50%
Sát thương trên đòn đánh giảm xuống 40 từ 42
Kiếm Ma Youmuu
Tổng giá tăng lên 3200 từ 2700
Công thức ghép thay đổi.
Giờ không còn cộng thêm +15% tỉ lệ chí mạng
Sát thương vật lí tăng lên 65 từ 30.
Song Kiếm
Tổng giá tăng lên 1200 từ 1100
Tốc độ tấn công giảm xuống 15% từ 20%
Tỉ lệ chí mạng tăng lên 20% từ 10%
Phong Kiếm
Tổng giá giảm xuống 2600g từ 2850g
Tốc độ tấn công giảm xuống 40% từ 50%
Đồng Hồ Cát Zhonya
Giá tăng lên 3200 từ 3000
Sức mạnh phép thuật giảm xuống 80 từ 100
Giáp giảm xuống 45 từ 50
Thông Đạo Zz’Rot
Giá giảm xuống 2700 từ 2750
Tốc độ hồi máu giảm xuống 125% từ 150%
Loại bỏ các trang bị cũGậy Hung Ác
Lọ Pha Lê
Dược Phẩm Tàn Phá
Phù Phép Vệ Quân (mọi người đều có Phù Phép Vệ Quân sau phút 20)
Bình Năng Lượng
Dao Đạo Tặc (thay thế bằng Tracker’s Knife)
Vũ Khí Kiểm Lâm
Mắt Xanh (loại bỏ khỏi cửa hàng)
Kiếm Của Hội Kín
Song Sinh Ma Quái (chuyển thành kích hoạt của trang bị Yêu Sách Của Băng Hậu)
Làm lại các trang bị cũLưỡi Hái Linh Hồn
3500 vàng
Công thức ghép: Kiếm B.F + Caufield’s Warhammer + Áo Choàng Tím + 300 vàng
+65 Sát thương vật lí
+20% Tỉ lệ chí mạng
Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT: Nhận thêm tối đa 20% giảm thời gian hồi chiêu theo tỉ lệ chí mạng của bạn từ những nguồn khác.
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh chí mạng hồi lại 3% năng lượng tối đa.
Yêu Sách Của Băng Hậu
2200 vàng
Công thức ghép: Nanh Băng + Sách Quỷ + 550 vàng
+50 Sức mạnh phép thuật
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+2 vàng mỗi 10 giây
+150% tốc độ hồi năng lượng gốc (trước đây là 50%)
Nội tại DUY NHẤT – Cống Phẩm: Kĩ năng và các đòn đánh thường công kích tướng địch hoặc công trình đối phương sẽ gây thêm 15 sát thương và cho bạn 15 vàng (trước đây là 10 vàng). Hiệu ứng này có thể xảy ra tới 3 lần mỗi 30 giây.
[MỚI] Kích hoạt DUY NHẤT: Tạo ra 2 con ma trong 6 giây có khả năng truy tìm tướng địch gần nhất. Ma chạm phải tướng địch và giảm tốc độ di chuyển của nạn nhân đi 400% trong 2,5 giây (60 giây thời gian hồi chiêu).
Giới hạn một trang bị tăng vàng.
Cuồng Đao Guinsoo
2500 vàng
Công thức ghép: Gậy Bùng Nổ + Cuốc Chim + 775 vàng
+30 Sát thương vật lí
+40 Sức mạnh phép thuật
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường được +8% tốc độ tấn công, +3 sát thương vật lí và +4 sức mạnh phép thuật trong 5 giây (cộng dồn tối đa 8 lần, đòn đánh cận chiến nhận được 2 cộng dồn). Khi có đủ 8 điểm cộng dồn sẽ nhận được hiệu ứng Guinsoo’s Rage.
Guinsoo’s Rage: Đòn đánh thương gây thêm sát thương phép trên đòn đánh tới 20+15% sát thương vật lí cộng thêm và 7,5% sức mạnh phép thuật lên mục tiêu và các đơn vị địch ở gần.
Rựa Thợ Săn
Nhận được 8% hồi máu khi đánh quái rừng.
Hủy bỏ nội tại đi rừng cũ.
[MỚI] Nội tại – Nail: Đòn đánh thường gây thêm 20 sát thương trên đòn đánh lên quái rừng. Hạ gục quái rừng lớn nhận được thêm 15 kinh nghiệm.
Ma Vũ Song Kiếm
2700 Vàng
Công thức ghép: Song Kiếm + 2 Dao Găm + 900 vàng
+40% Tốc độ tấn công
+30% Tỉ lệ chí mạng
Nội tại DUY NHẤT – Spectral Waltz: Khi nhìn thấy tướng địch trong khoảng cách 500 đơn vị, được tăng 12% tốc độ di chuyển và bạn có thể đi xuyên vật thể.
Nội tại DUY NHẤT – Lament: Giảm 12% sát thương phải nhận từ tướng bạn vừa đánh trúng sau cùng. Hiệu ứng kết thúc sau 10 giây không tấn công mục tiêu.
Hồng Ngọc Tỏa Sáng
[MỚI] Kích hoạt DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của các trang bị kích hoạt đi 10%.
Chỉnh sửa quái rừngChim Biến Dị Đầu Đàn
Điểm kinh nghiệm giảm xuống 130 từ 140
Vàng tăng lên 62 từ 41
Chim Biến Dị
Máu cơ bản giảm xuống 225 từ 250
Giáp cơ bản giảm xuống 0 từ 5
Sói Quỷ Hai Đầu
Tầm tấn công tăng lên 175 từ 125
Điểm kinh nghiệm giảm xuống 132 từ 142
Vàng tăng lên 68 từ 53
Sói Hắc Ám
Máu cơ bản giảm xuống 380 từ 420
Giáp cơ bản giảm xuống 0 từ 6
Quái Đá Krug Cổ Đại
Tầm tấn công giảm xuống 150 từ 190
Sát thương giảm xuống 68 từ 73
Điểm kinh nghiệm giảm xuống 140 từ 150
Vàng tăng lên 81 từ 60
Quái Đá Krug
Máu giảm xuống 500 từ 540
Kháng phép tăng lên 0 từ -10
Sát thương giảm xuống 32 từ 35
Giáp cơ bản giảm xuống 0 từ 12
Cóc Thành Tinh Gromp
Kháng phép giảm xuống -10 từ 0
Sát thương giảm xuống 75 từ 83
Điểm kinh nghiệm giảm xuống 190 từ 200
Vàng tăng lên 86 từ 62
Khổng Lồ Đá Xanh
Giáp cơ bản giảm xuống 10 từ 20
Điểm kinh nghiệm giảm xuống 90 từ 100
Vàng tăng lên 58 từ 36
Sỏi Canh Gác
Máu giảm xuống 375 từ 400
Kháng phép giảm xuống 10 từ 0
Giáp cơ bản giảm xuống 0 từ 8
Bụi Gai Đỏ Thành Tinh
Sát thương theo cấp giảm xuống 0 từ 1
Giáp cơ bản giảm xuống 10 từ 20
Điểm kinh nghiệm giảm xuống 90 từ 100
Vàng tăng lên 58 từ 36
Mầm Non Thành Tinh
Máu cơ bản giảm xuống 375 từ 400
Kháng phép giảm xuống 10 từ 0
Giáp cơ bản giảm xuống 0 từ 8
Bảng bổ trợ mớiBảng bổ trợ mới được chia thanh ba bảng với tên gọi mới là Resolve, Cunning và Ferocity. Mỗi bảng bổ trợ mới có 6 bậc. Ở các bậc 1, 3 và 5, bạn có thể lựa chọn cả hai nhưng chỉ có 5 điểm. Ở các bậc 2, 4 và 6, bạn chỉ có thể lựa chọn một trong hai mà thôi.
Resolve
Bậc 1 (Tối đa 5 điểm cho Recovery và Unyielding)
Recovery: +0,4/0,8/1,2/1,6/2,0 hồi máu mỗi 5 giây.
Unyielding: +1.2%/2.4%/3.6%/4.8%/6% giáp và kháng phép cộng thêm.
Bậc 2 (Chọn một)
Explorer: +12 tốc độ di chuyển khi chạy trốn và trên sông.
Tough Skin: Bạn sẽ được giảm 2 sát thương với đòn đánh thường của tướng và quái rừng.
Bậc 3 (Tối đa năm điểm cho Runic Armor và Veteran’s Scars)
Runic Armor: +1,6%/3,2%/4,8%/6,4%/8% cộng thêm cho tất cả lá chắn và hồi máu trên người bạn (bao gồm có hút máu và hồi phục)
Veteran’s Scars: +1,2%/2,4%/3,6%/4,8%/6% máu cộng thêm
Bậc 4 (Chọn một)
Insight: Phép bổ trợ của bạn được giảm 15% thời gian hồi chiêu
Perseverance: +50% tốc độ hồi máu, tăng lên +200% khi máu giảm xuống dưới 20%
Bậc 5 (Tối đa 5 điểm cho Swiftness và Legendary Guardian)
Swiftness: +3%/6%/9%/12%/15% bền bỉ và kháng làm chậm
Legendary Guardian: +0,4/0,8/1,2/1,6/2,0 giáp và kháng phép cho mỗi tướng địch ở gần.
Bậc 6 (Chọn một)
Grasp of the Undying: Cứ bốn giây trong giao tranh, đòn đánh thường kế tiếp của bạn lên tướng địch sẽ hút máu một lượng bằng 3% máu tối đa của bạn (giảm một nửa đối với tướng đánh xa)
Strength of the Ages: Quái rừng lớn và lính siêu cấp mà bạn hoặc tướng địch ở gần hạ gục sẽ mang lại cho bạn 25 và 10 máu (tối đa là 300). Sau khi đạt tới tối đa, hạ lính siêu cấp sẽ được hồi 100 máu.
Bond of Stone: +4% giảm sát thương. Khi ở gần một tướng địch, con số này được tăng lên gấp đôi và 8% sát thương mà tướng đồng minh nhận phải từ tướng địch sẽ chuyển sang bạn (không thể giảm nếu bạn dưới 15% máu)
Cunning
Bậc 1 (Tối đa 5 điểm cho Wanderer và Savagery)
Wanderer: +0,6%/1,2%/1,8%/2,4%/3% tốc độ di chuyển khi rời giao tranh.
Savagery: Đòn đánh thường và kĩ năng đơn mục tiêu gây thêm 1/2/3/4/5 lên lính và quái rừng.
Bậc 2 (Chọn một)
Runic Affinity: Bùa lợi của quái rừng sẽ kéo dài hơn 15%, bao gồm cả bùa Baron, bùa Rồng và Cua Kỳ Cục.
Secret Stash: Hiệu lực của các bình hồi phục, dược phẩm sẽ kéo dài hơn 10%. Thêm nữa, các bình hồi phục của bạn được thay thế bằng bánh qui sẽ hồi lại 20 máu và 10 năng lượng ngay khi sử dụng.
Bậc 3 (Tối đa 5 điểm cho Merciless và Meditation)
Merciless: Gây thêm 1/2/3/4/5% sát thương lên tướng địch dưới 40% máu
Meditation: Cứ mỗi 5 giây, hồi lại 0,3%/0,6%/0,9%/1,2%/1,5% lượng năng lượng đã mất.
Bậc 4 (Chọn một)
Bandit: Nhận thêm 1 vàng cho mỗi quân lính ở gần bị hạ gục bởi tướng đồng minh. Nhận thêm 3 vàng (hoặc 10 nếu là tướng cận chiến) khi tấn công tướng địch với đòn đánh thường (Không thể xảy ra nhiều hơn một lần mỗi 5 giây).
Dangerous Game: Hỗ trợ và hạ gục tướng địch được hồi lại 5% lượng máu và năng lượng đã mất.
Bậc 5 (Tối đa 5 điểm cho Precision và Intelligence)
Precision: Nhận 0,6/1,2/1,8/2,4/3 + 0,06/0,12/0,18/0,24/0,3 giáp và kháng phép mỗi cấp.
Intelligence: Khi giảm thời gian hồi chiêu của bạn tăng lên 1%/2%/3%/4%/5%, nhận thêm 1%/2%/3%/4%/5% giảm thời gian hồi chiêu.
Bậc 6 (Chọn một)
Stormraider’s Surge: Gây sát thương lên tướng địch bằng 30% máu tối đa trong 2 giây sẽ cho bạn 35% tốc độ di chuyển trong 3 giây (10 giây thời gian hồi chiêu).
Thunderlord’s Decree: Đòn đánh thường thứ ba hoặc kĩ năng của bạn lên tướng địch sẽ làm chấn động khu vực xung quanh chúng, gây (10 sát thương mỗi cấp, cộng thêm 20% sát thương vật lí cộng thêm của bạn và 10% sức mạnh phép thuật) sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh trong khu vực bị chấn động (30 giây thời gian hồi chiêu)
Windspeaker’s Blessing: Hồi máu và lá chắn được tăng 10% sức mạnh. Lá chắn và hồi máu tăng khả năng chống chịu của của mục tiêu lên 15% trong 3 giây khi sử dụng lên tướng đồng minh khác không phải bản thân.
Ferocity
Bậc 1 (Tối đa 5 điểm cho Fury và Sorcery)
Fury: +0,8/1,6/2,4/3,2/4% tốc độ tấn công
Sorcery: +0,4/0,8/1,2/1,6/2,0% tăng sát thương kĩ năng.
Bậc 2 (Chọn một)
Double Edged Sword: Cận chiến: gây thêm 3% sát thương, giảm 1,5% sát thương nhận vào. Gây ra và giảm sát thương đi 2%.
Feast: Hạ gục một đơn vị được hồi lại 20 máu (20 giây thời gian hồi chiêu)
Bậc 3 (Tối đa 5 điểm cho Vampirism và Natural Talent)
Vampirism: +0,5/1,0/1,5/2,0/2,5% hút máu và hút máu phép
Natural Talent: +2/4/6/8/10 sát thương vật lí và +3/6/9/12/15 sức mạnh phép thuật ở cấp 18 (0,11 tới 0,55 sát thương vật lí theo cấp và 0,16 tới 0,83 sức mạnh phép thuật theo cấp)
Bậc 4 (Chọn một)
Bounty Hunter: Bạn gây thêm 1% sát thương cho mỗi tướng địch duy nhất bị hạ gục.
Oppressor: Bạn gây thêm 2,5% sát thương lên các mục tiêu bị giảm tốc độ di chuyển (làm chậm, choáng, khiêu khích…)
Bậc 5 (Tối đa 5 điểm cho Battering Blows và Piercing Thoughts)
Battering Blows: +1,4/2,8/4,2/5,6/7% xuyên giáp
Piercing Thoughts: +1,4/2,8/4,2/5,6/7% kháng phép
Bậc 6 (Choose One)
Warlord’s Bloodlust: Đòn đánh chí mạng hồi lại cho bạn máu tương đương 15% sát thương gây ra và cho bạn 20% tốc độ tấn công trong 4 giây (2 giây thời gian hồi chiêu)
Fervor of Battle: Đòn đánh thường và kĩ năng của bạn sẽ tạo ra điểm cộng dồn trong 5 giây (tối đa 10 cộng dồn). Mỗi điểm cộng dồn sẽ tăng 1-8 sát thương vật lí cộng thêm cho đòn đánh thường của bạn lên tướng địch, dựa theo cấp độ của bạn
Deathfire Touch: Sát thương kĩ năng của bạn lên tướng địch gây thêm 6+50% sát thương vật lí cộng thêm và 20% sức mạnh phép thuật trong sát thương phép trong 3 giây (Kĩ năng gây sát thương lan và sát thương theo thời gian bị giảm một nửa sát thương này và chỉ có tác dụng trong 1,5 giây)