Lịch thi đấu vòng bảng LPL Mùa Hè 2019
Vòng bảng LPL Mùa Hè 2019 sẽ chính thức khởi tranh vào ngày 01/06/2019 với sự góp mặt của 16 đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại hàng đầu Trung Quốc. Các đội tuyển vẫn thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt và Bo3 để chọn ra sáu đội tuyển đứng đầu tham dự vòng chung kết.
Mục lục
THỂ THỨC THI ĐẤU
Mười sáu đội tuyển tham dự.
Vòng tròn một lượt.
Tất cả các trận đấu đều là Bo3.
Tám đội tuyển đứng đầu vòng bảng tham dự vòng chung kết.
ĐỘI TUYỂN THAM DỰ

![]() | Đường trên: | Kang “ADD” Geon-mo |
![]() | Đi rừng: | Zeng “Meteor” Guo-Hao |
![]() | Đường giữa: | Lee “Kuro” Seo-haeng |
![]() | Xạ thủ: | Xie “Jinjiao” Jin-Shan |
![]() | Hỗ trợ: | Xie “Kine” Chao |
![]() | Hỗ trợ: | Li “XinMo” Qian-Xi |
![]() | Huấn luyện viên trưởng: | Sim “Sim” Sung-soo |
![]() | Huấn luyện viên phó: | Park “Shadow” Jae-seok |
![]() | Huấn luyện viên: | Li “Jay” Chieh |
![]() | Phân tích viên: | Kim “Jykim” Ji-young |
SinoDragon Gaming đổi tên thành Dominus Esports.
![]() | Đường trên: | Jiang “Changhong” Chang-Hong |
![]() | Đi rừng: | Wang “Xiaopeng” Peng |
![]() | Đường giữa: | Huang “Twila” Ting-Wei |
![]() | Xạ thủ: | Chen “GALA” Wei |
![]() | Hỗ trợ: | Ling “Mark” Xu |
![]() | Hỗ trợ: | Lu “Mitsuki” Jia-Lun |

![]() | Đường trên: | Jeon “Ray” Ji-won |
![]() | Đường trên: | Lim “Jinoo” Jin-woo |
![]() | Đường trên: | Wang “Sleepy” He-Yong |
![]() | Đi rừng: | Ming “Clearlove” Kai |
![]() | Đi rừng: | Zhao “Jiejie” Li-Jie |
![]() | Đường giữa: | Lee “Scout” Ye-chan |
![]() | Xạ thủ: | Wu “BBD” Ling-Feng |
![]() | Xạ thủ: | Hu “iBoy” Xian-Zhao |
![]() | Xạ thủ: | Wang “Hope” Jie |
![]() | Hỗ trợ: | Tian “Meiko” Ye |
![]() | Huấn luyện viên trưởng: | Lee “Heart” Gwan-hyung |
![]() | Huấn luyện viên: | Kim “Hermes” Kang-hwan |

![]() | Đường trên: | Kim “GimGoon” Han-saem |
![]() | Đi rừng: | Gao “Tian” Tian-Liang |
![]() | Đi rừng: | Chang “Xinyi” Ping |
![]() | Đường giữa: | Kim “Doinb” Tae-sang |
![]() | Xạ thủ: | Lin “Lwx” Wei-Xiang |
![]() | Hỗ trợ: | Liu “Crisp” Qing-Song |
![]() | Huấn luyện viên trưởng: | Chen “WarHorse” Ju-Chih |
![]() | Huấn luyện viên: | Zhou “Disappear” Li-Peng |

![]() | Đường trên: | Lee “Duke” Ho-seong |
![]() | Đường trên: | Kang “TheShy” Seung-lok |
![]() | Đi rừng: | Gao “Ning” Zhen-Ning |
![]() | Đường giữa: | Song “Rookie” Eui-jin |
![]() | Đường giữa: | Deng “Forge” Jie |
![]() | Xạ thủ: | Yu “JackeyLove” Wen-Bo |
![]() | Xạ thủ: | Chen “West” Long |
![]() | Hỗ trợ: | Wang “Baolan” Liu-Yi |
![]() | Hỗ trợ: | Li-Tan “Lucas” Pan-Ao |
![]() | Huấn luyện viên trưởng: | Kim “Karam” Ga-ram |
![]() | Huấn luyện viên: | Won “Mafa” Sang-yeon |
Ngày 13/06/2019: Invictus Gaming thông báo Rookie tạm nghỉ thi đấu về Hàn Quốc chăm sóc người thân. Người thay thế Rookie là Deng “Forge” Jie (trước đây là xin) từ Invictus Gamning Young.

![]() | Đường trên: | Zhang “Zoom” Xing-Ran |
![]() | Đi rừng: | Sung “Flawless” Yeon-jun |
![]() | Đi rừng: | Seo “Kanavi” Jin-hyeok |
![]() | Đường giữa: | Zeng “Yagao” Qi |
![]() | Xạ thủ: | Gu “imp” Seung-bin |
![]() | Hỗ trợ: | Zuo “LvMao” Ming-Hao |
![]() | Hỗ trợ: | Wang “Teeen” Yao-Ji |
![]() | Huấn luyện viên trưởng: | Yoon “Homme” Sung-young |

![]() | Đường trên: | Lee “DoRun” Soo-min |
![]() | Đường trên: | Guo “Lies” Hao-Tian |
![]() | Đi rừng: | Ding “Kui” Zi-Hao |
![]() | Đường giữa: | Hu “Yuuki” Hao-Ming |
![]() | Xạ thủ: | Ha “Kramer” Jong-hun |
![]() | Hỗ trợ: | Liang “RD” Teng-Li |
![]() | Hỗ trợ: | Chen “PYL” Bo |
![]() | Huấn luyện viên trưởng: | Yang “UDJ” Shu-Wei |
![]() | Huấn luyện viên: | Zhang “DP” Han-Xiang |
![]() | Huấn luyện viên: | Choi “Cammly” Won-ho |
Ngày 18/06/2019: Condi bị phạt cấm thi đấu chuyên nghiệp 18 tháng do có liên quan đến việc dàn xếp tỉ số trận đấu. Quản lý Hesitate (Song Zi-Yang/Tống Tử Dương) bị cấm vĩnh viễn tham gia vào các hoạt động thi đấu chuyên nghiệp của Liên Minh Huyền Thoại trên toàn thế giới.
Hai thành viên Fdy và 1ntruder của VP Game (đội tuyển chị em của LGD Gaming tại giải hạng hai LDL) bị cấm thi đấu chuyên nghiệp 10 tháng ở tất cả các khu vực đến ngày 18/04/2020.
Thành viên mới đảm nhận vị trí đi rừng thay thế cho Condi là Ding “Kui” Zi-Hao.
![]() | Đi rừng: | Xiang “Condi” Ren-Jie |
Snake Esports đổi tên thành LNG Esports.
![]() | Đường trên: | Li “Flandre” Xuan-Jun |
![]() | Đi rừng: | Lê “SofM” Quang Duy |
![]() | Đường giữa: | Huang “Fenfen” Chen |
![]() | Đường giữa: | Bae “Plex” Ho-young |
![]() | Xạ thủ: | Lu “Asura” Qi |
![]() | Hỗ trợ: | Duan “Duan” De-Liang |
![]() | Hỗ trợ: | Hu “Maestro” Jian-Xin |

![]() | Đường trên: | Chen “Curse” Chen |
![]() | Đi rừng: | Zhao “Penguin” Shuai |
![]() | Đường giữa: | Zeng “Guoguo” Jun-Li |
![]() | Đường giữa: | Xie “icon” Tian-Yu |
![]() | Xạ thủ: | Chen “Kane” Hao |
![]() | Xạ thủ: | Yang “kRYST4L” Fan |
![]() | Hỗ trợ: | Li “Chelly” Yu-Zhou |
![]() | Hỗ trợ: | Liu “Hudie” Yan-Zhu |
![]() | Huấn luyện viên trưởng: | Ye “Panda” Wei-Jian |
![]() | Huấn luyện viên: | Gao “Gogoing” Di-Ping |

![]() | Đường trên: | Jiang “Jiangqiao” Jia-Feng |
![]() | Đường trên: | Bae “Holder” Jae-cheol |
![]() | Đi rừng: | Chen “Haro” Wen-Lin |
![]() | Đi rừng: | Wang “WeiYan” Xiang |
![]() | Đường giữa: | Tian “HuaTian” Mai |
![]() | Đường giữa: | Zhang “HwQ” Tao |
![]() | Xạ thủ: | Mei “ZWuji” Hong-Hui |
![]() | Hỗ trợ: | Xia “Huanggai” Long-Yang |
![]() | Hỗ trợ: | Liu “Killua” Dan-Yang |

![]() | Đường trên: | Shek “AmazingJ” Wai Ho |
![]() | Đường trên: | Xie “Langx” Zhen-Ying |
![]() | Đường trên: | Xiao “LoveZrr” Zhi |
![]() | Đi rừng: | Hung “Karsa” Hao-Hsuan |
![]() | Đường giữa: | Li “Xiaohu” Yuan-Hao |
![]() | Xạ thủ: | Jian “Uzi” Zi-Hao |
![]() | Xạ thủ: | Zhang “Wink” Rui |
![]() | Hỗ trợ: | Shi “Ming” Sen-Ming |

![]() | Đường trên: | Yu “Biubiu” Lei-Xin |
![]() | Đi rừng: | Yang “H4cker” Zhi-Hao |
![]() | Đi rừng: | Wei “Weiwei” Bo-Han |
![]() | Đường giữa: | Huang “Maple” Yi-Tang |
![]() | Đường giữa: | Xiang “Angel” Tao |
![]() | Xạ thủ: | Han “Smlz” Jin |
![]() | Xạ thủ: | Peng “Babi9” Ze |
![]() | Hỗ trợ: | Hu “SwordArt” Shuo-Chieh |

![]() | Đường trên: | Ke “957” Chang-Yu |
![]() | Đường trên: | Wan “Clever9” Zhi-Cong |
![]() | Đường trên: | Kim “Poss” Min-cheol |
![]() | Đi rừng: | Jiang “beishang” Zhi-Peng |
![]() | Đường giữa: | Su “xiye” Han-Wei |
![]() | Xạ thủ: | Zhao “Jiumeng” Jia-Hao |
![]() | Xạ thủ: | Jin “Mystic” Seong-jun |
![]() | Hỗ trợ: | Lou “Missing” Yun-Feng |
![]() | Huấn luyện viên trưởng: | Jin “jinjin” Guang-Hua |
![]() | Huấn luyện viên: | Tsai “Dog8” Hsueh-Yu |
Topsport Gaming đổi tên thành Top Esports.
![]() | Đường trên: | Bai “369” Jia-Hao |
![]() | Đường trên: | Xiong “Moyu” Hui-Dong |
![]() | Đi rừng: | Mao “AKi” An |
![]() | Đi rừng: | Xiong “Xx” Yu-Long |
![]() | Đường giữa: | Zhuo “Knight9” Ding |
![]() | Xạ thủ: | Lee “LokeN” Dong-wook |
![]() | Hỗ trợ: | Nam “Ben” Dong-hyun |
![]() | Hỗ trợ: | Zhang “QiuQiu” Ming |

![]() | Đường trên: | Xia “Chelizi” Han-Xi |
![]() | Đường trên: | Dai “Cube” Yi |
![]() | Đường trên: | Zhao “Aodi” Ao-Di |
![]() | Đi rừng: | Li “Aix” Yang |
![]() | Đi rừng: | Zeng “Youdang” Xian-Xin |
![]() | Đường giữa: | Lei “Corn” Wen |
![]() | Đường giữa: | An “Ian” Jun-hyeong |
![]() | Đường giữa: | Chen “Jay” Bo |
![]() | Xạ thủ: | Ding “Puff” Wang |
![]() | Xạ thủ: | Wu “Snow” Hao-Shun |
![]() | Hỗ trợ: | Su “Southwind” Zhi-Lin |

![]() | Đường trên: | Huang “Aliez” Hao |
![]() | Đi rừng: | Tu “Ben4” Xin-Cheng |
![]() | Đường giữa: | Li “Mole” Hao-Yan |
![]() | Đường giữa: | Tao “Windy” Xiang |
![]() | Xạ thủ: | Wang “y4” Nong-Mo |
![]() | Hỗ trợ: | Li “Max” Xiao-Qiang |
LỊCH THI ĐẤU VÀ KẾT QUẢ
XẾP HẠNG
Hạng | Đội tuyển | Thành tích | |
---|---|---|---|
1 | FunPlus Phoenix | 14-1 | 29-4 |
2 | Top Esports | 12-3 | 25-10 |
3 | Royal Never Give Up | 12-3 | 25-10 |
4 | Bilibili Gaming | 11-4 | 23-12 |
5 | Edward Gaming | 9-6 | 21-14 |
6 | Invictus Gaming | 9-6 | 22-19 |
7 | LNG Esports | 8-7 | 19-17 |
8 | Suning | 8-7 | 18-16 |
9 | Team WE | 8-7 | 19-18 |
10 | JD Gaming | 6-9 | 17-19 |
11 | Dominus Esports | 6-9 | 15-21 |
12 | Rogue Warriors | 5-10 | 13-24 |
13 | Victory Five | 5-10 | 12-23 |
14 | LGD Gaming | 3-12 | 10-26 |
15 | Vici Gaming | 2-13 | 11-27 |
16 | Oh My God | 2-13 | 7-27 |