Vòng thăng hạng LCK Mùa Xuân 2020 là giải đấu tuyển chọn hai đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại cuối cùng tham dự LCK Mùa Xuân 2020, giải đấu Liên Minh Huyền Thoại hàng đầu Hàn Quốc. Vòng thăng hạng LCK Mùa Xuân 2020 có sự góp mặt của 4 đội tuyển, bao gồm 2 đội tuyển đứng cuối bảng xếp hạng LCK Mùa Hè 2019 và 2 đội tuyển đứng đầu giải đấu CK Mùa Hè 2019.
Thể thức thi đấu
Bốn đội tuyển tham dự
- Hạng 9 và 10 LCK Mùa Hè 2019.
- Hạng 1 vòng bảng CK Mùa Hè 2019.
- Hạng 1 vòng chung kết CK Mùa Hè 2019.
Thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
- Các trận đấu thuộc bán kết nhánh thắng sẽ là Bo3.
- Tất cả các trận đấu còn lại đều là Bo5.
Hai đội đứng đầu nhánh thắng và nhánh thua giành quyền tham dự LCK Mùa Xuân 2020.
Đội tuyển tham dự
Hanwha Life
Đường trên: | Kim “SoHwan” Jun-yeong | |
Đường trên: | Park “Thal” Kwon-hyuk | |
Đi rừng: | Kim “Moojin” Moo-jin | |
Đi rừng: | Kim “bonO” Gi-beom | |
Đường giữa: | Kim “Lava” Tae-hoon | |
Đường giữa: | Kang “Tempt” Myung-gu | |
Đường dưới: | Gwon “Sangyoon” Sang-yun | |
Hỗ trợ: | Kim “key” Han-gi | |
Huấn luyện viên: | Kang “OnAir” Hyun-jong | |
Huấn luyện viên: | Ho “LinLan” Jin-seok |
Jin Air Green Wings
Đường trên: | Heo “Lindarang” Man-heung | |
Đường trên: | Lee “TaNa” Sang-wook | |
Đi rừng: | Kim “Malrang” Geun-seong | |
Đi rừng: | Kim “Seize” Chan-hee | |
Đường giữa: | Lee “Grace” Chan-ju | |
Đường giữa: | Choi “CheonGo” Hyeon-woo | |
Đường dưới: | Moon “Route” Geom-su | |
Đường dưới: | Lee “Bambi” Gyu-bin | |
Hỗ trợ: | Park “Nova” Chan-ho | |
Hỗ trợ: | Kim “Kellin” Hyeong-gyu | |
Huấn luyện viên: | Han “H Dragon” Sang-yong | |
Huấn luyện viên: | Choi “Alvingo” Byeong-cheol | |
Huấn luyện viên: | Kim “Moment” Ji-hwan |
Team Dynamics
Đường trên: | Park “Jisu” Jin-cheol | |
Đi rừng: | Seo “Ganknam” Jin-yeong | |
Đi rừng: | Jeon “Foy” Min-woo | |
Đường giữa: | Yu “Ggoong” Byeong-jun | |
Đường giữa: | Yang “Danchung” Hyeon-jong | |
Đường giữa: | Jung “Vins” Min-woo | |
Đường dưới: | Kwon “Light” Sun-ho | |
Hỗ trợ: | Kim “GuGer” Do-yeop | |
Hỗ trợ: | Kim “Starrain” Tae-gyeom | |
Huấn luyện viên: | Seo “Bigfafa” Min-seok | |
Huấn luyện viên: | Bae “SBS” Ji-hun |
APK Prince
Đường trên: | Jeon “Ikssu” Ik-soo | |
Đi rừng: | Lee “KaKAO” Byung-kwon | |
Đi rừng: | Park “Kuma” Hyeon-gyu | |
Đường giữa: | Kim “Cover” Joo-eon | |
Đường giữa: | Hae “HaeSeong” Seong-ho | |
Đường dưới: | Kim “Trigger” Eui-joo | |
Hỗ trợ: | Park “Secret” Ki-sun | |
Huấn luyện viên: | Kim “Sickness” San-ha | |
Huấn luyện viên: | Kim “Arora” Min-woo |
Lịch thi đấu
HLE | 1 | 12:00 09/09 | 2 | APK |
JAG | 2 | 15:00 09/09 | 0 | DYN |
APK | 3 | 11:00 10/09 | 1 | JAG |
HLE | 3 | 16:00 10/09 | 1 | DYN |
JAG | 0 | 15:00 11/09 | 3 | HLE |
Giải thưởng
Hạng | Đội tuyển | Giải thưởng |
---|---|---|
1 | APK Prince | LCK Mùa Xuân 2020 |
2 | Hanwha Life Esports | LCK Mùa Xuân 2020 |
3 | Jin Air Green Wings | CK Mùa Xuân 2020 |
4 | Team Dynamics | CK Mùa Xuân 2020 |
HIGHLIGHT
Bán kết nhánh thắng: HLE vs APK
Bán kết nhánh thắng: JAG vs DYN
Chung kết nhánh thắng: APK vs JAG
Bán kết nhánh thua: HLE vs DYN
Chung kết nhánh thua: JAG vs HLE