Vòng bảng LEC Mùa Hè 2020, giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại Châu Âu Mùa Hè 2020, sẽ chính thức khởi tranh vào ngày 12/06/2020 với trận đấu khai mạc giữa G2 Esports và MAD Lions. Dự kiến, LEC Mùa Hè 2020 sẽ diễn ra trong vòng 8 tuần, mỗi tuần thi đấu 2 ngày cuối tuần (ngoại trừ tuần 1 và tuần 8 thi đấu 3 ngày), mỗi ngày thi đấu 5 trận đấu.
Thể thức thi đấu
Mười đội tuyển tham dự.
Vòng tròn hai lượt.
Tất cả các trận đấu đều là Bo1.
Sáu đội tuyển đứng đầu vòng bảng giành quyền tham dự vòng chung kết
Đội tuyển tham dự
Excel Esports
FC Schalke 04 Esports
Fnatic
G2 Esports
MAD Lions
Misfits Gaming
Origen
Rouge
SK Gaming
Team Vitality
Lịch thi đấu
Tuần 1
Tuần 1 Ngày 1 | ||||
MAD | 0 | 23:00 12/06 | 1 | G2 |
VIT | 1 | 00:00 13/06 | 0 | S04 |
OG | 0 | 01:00 13/06 | 1 | SK |
RGE | 1 | 02:00 13/06 | 0 | XL |
MSF | 0 | 03:00 13/06 | 1 | FNC |
Tuần 1 Ngày 2 | ||||
S04 | 0 | 22:00 13/06 | 1 | SK |
RGE | 1 | 23:00 13/06 | 0 | MSF |
XL | 0 | 00:00 14/06 | 1 | MAD |
FNC | 1 | 01:00 14/06 | 0 | VIT |
G2 | 0 | 02:00 14/06 | 1 | OG |
Tuần 1 Ngày 3 | ||||
SK | 0 | 22:00 14/06 | 1 | MAD |
S04 | 0 | 23:00 14/06 | 1 | RGE |
OG | 0 | 00:00 15/06 | 1 | MSF |
G2 | 0 | 01:00 15/06 | 1 | VIT |
FNC | 1 | 02:00 15/06 | 0 | XL |

Tuần 2
Tuần 2 Ngày 1 | ||||
VIT | 0 | 23:00 19/06 | 1 | RGE |
MSF | 0 | 00:00 20/06 | 1 | SK |
G2 | 1 | 01:00 20/06 | 0 | S04 |
OG | 1 | 02:00 20/06 | 0 | XL |
FNC | 0 | 03:00 20/06 | 1 | MAD |
Tuần 2 Ngày 2 | ||||
SK | 0 | 22:00 20/06 | 1 | XL |
MSF | 1 | 23:00 20/06 | 0 | S04 |
VIT | 0 | 00:00 21/06 | 1 | MAD |
G2 | 1 | 01:00 21/06 | 0 | RGE |
FNC | 0 | 02:00 21/06 | 1 | OG |

Tuần 3
Tuần 3 Ngày 1 | ||||
S04 | 0 | 23:00 26/06 | 1 | XL |
VIT | 0 | 00:00 27/06 | 1 | MSF |
G2 | 0 | 01:00 27/06 | 1 | SK |
MAD | 1 | 02:00 27/06 | 0 | OG |
FNC | 0 | 03:00 27/06 | 1 | RGE |
Tuần 3 Ngày 2 | ||||
VIT | 1 | 22:00 27/06 | 0 | SK |
MSF | 1 | 23:00 27/06 | 0 | XL |
OG | 1 | 00:00 28/06 | 0 | S04 |
MAD | 1 | 01:00 28/06 | 0 | RGE |
G2 | 1 | 02:00 28/06 | 0 | FNC |

Tuần 4
Tuần 4 Ngày 1 | ||||
VIT | 0 | 23:00 03/07 | 1 | XL |
MAD | 1 | 00:00 04/07 | 0 | S04 |
FNC | 1 | 01:00 04/07 | 0 | SK |
RGE | 1 | 02:00 04/07 | 0 | OG |
MSF | 0 | 03:00 04/07 | 1 | G2 |
Tuần 4 Ngày 2 | ||||
RGE | 1 | 22:00 04/07 | 0 | SK |
VIT | 1 | 23:00 04/07 | 0 | OG |
FNC | 0 | 01:00 05/07 | 1 | S04 |
G2 | 0 | 02:00 05/07 | 1 | XL |
MSF | 1 | 00:00 05/07 | 0 | MAD |

Tuần 5
Tuần 5 Ngày 1 | ||||
VIT | 0 | 23:00 17/07 | 1 | SK |
RGE | 1 | 00:00 18/07 | 0 | S04 |
MSF | 0 | 01:00 18/07 | 1 | FNC |
MAD | 1 | 02:00 18/07 | 0 | XL |
G2 | 0 | 03:00 18/07 | 1 | OG |
Tuần 5 Ngày 2 | ||||
SK | 1 | 22:00 18/07 | 0 | S04 |
RGE | 1 | 23:00 18/07 | 0 | XL |
MSF | 0 | 00:00 19/07 | 1 | OG |
VIT | 0 | 01:00 19/07 | 1 | FNC |
G2 | 0 | 02:00 19/07 | 1 | MAD |

Tuần 6
Tuần 6 Ngày 1 | ||||
SK | 0 | 23:00 24/07 | 1 | XL |
VIT | 1 | 00:00 25/07 | 0 | OG |
G2 | 0 | 01:00 25/07 | 1 | S04 |
MSF | 0 | 02:00 25/07 | 1 | RGE |
FNC | 0 | 03:00 25/07 | 1 | MAD |
Tuần 6 Ngày 2 | ||||
VIT | 0 | 22:00 25/07 | 1 | XL |
MSF | 0 | 23:00 25/07 | 1 | S04 |
MAD | 0 | 00:00 26/07 | 1 | SK |
FNC | 1 | 01:00 26/07 | 0 | OG |
G2 | 1 | 02:00 26/07 | 0 | RGE |

Tuần 7
Tuần 7 Ngày 1 | ||||
S04 | 1 | 23:00 01/08 | 0 | XL |
MSF | 1 | 00:00 31/07 | 0 | SK |
MAD | 1 | 01:00 01/08 | 0 | OG |
VIT | 0 | 02:00 01/08 | 1 | G2 |
FNC | 0 | 03:00 01/08 | 1 | RGE |
Tuần 7 Ngày 2 | ||||
OG | 0 | 22:00 01/08 | 1 | S04 |
MSF | 0 | 23:00 01/08 | 1 | XL |
RGE | 0 | 00:00 02/08 | 1 | SK |
VIT | 1 | 01:00 02/08 | 0 | MAD |
G2 | 1 | 02:00 02/08 | 0 | FNC |

Tuần 8
Tuần 8 Ngày 1 | ||||
VIT | 1 | 23:00 07/08 | 0 | RGE |
OG | 0 | 00:00 08/08 | 1 | XL |
FNC | 0 | 01:00 08/08 | 1 | S04 |
MSF | 0 | 03:00 08/08 | 1 | MAD |
G2 | 1 | 02:00 08/08 | 0 | SK |
Tuần 8 Ngày 2 | ||||
VIT | 0 | 22:00 08/08 | 1 | S04 |
OG | 0 | 23:00 08/08 | 1 | SK |
FNC | 1 | 00:00 09/08 | 0 | XL |
MSF | 0 | 01:00 09/08 | 1 | G2 |
MAD | 0 | 02:00 09/08 | 1 | RGE |
Tuần 8 Ngày 3 | ||||
VIT | 0 | 22:00 09/08 | 1 | MSF |
MAD | 0 | 23:00 09/08 | 1 | S04 |
RGE | 1 | 00:00 10/08 | 0 | OG |
G2 | 1 | 01:00 10/08 | 0 | XL |
FNC | 1 | 02:00 10/08 | 0 | SK |

Bảng xếp hạng
Hạng | Đội tuyển | Thành tích | |
---|---|---|---|
1 | Rogue | 13-5 | |
2 | MAD Lions | 12-6 | |
3 | G2 Esports | 11-7 | |
4 | Fnatic | 9-9 | |
5 | SK Gaming | 9-9 | |
6 | FC Schalke 04 | 8-10 | |
7 | Excel Esports | 8-10 | |
8 | Misfits Gaming | 7-11 | |
9 | Team Vitality | 7-11 | |
10 | Origen | 6-12 |
Tường thuật trực tiếp
LEC Mùa Hè 2020 được bình luận trực tiếp trên kênh LoL Esports trên YouTube và kênh LEC trên Twitch. Nếu muốn theo dõi lại các trận đấu đã diễn ra, các bạn có thể tìm VOD trên kênh LoL Esports VODs and Highlights của Riot Games.
[icon icon=”https://gamelandvn.com/wp-content/uploads/iconflags/USA.png”]Tiếng Anh: LEC 2020 Twitch Livestream[/icon] |
[icon icon=”https://gamelandvn.com/wp-content/uploads/iconflags/USA.png”]Tiếng Anh: LoL Esports 2020 Livestream[/icon] |
[icon icon=”https://gamelandvn.com/wp-content/uploads/iconflags/USA.png”]Tiếng Anh: LEC 2020 YouTube Livestream[/icon] |