Ngoài ra, hệ thống tính điểm nhiệm vụ cho Đấu Trường Chân Lý cũng đã thay đổi, kèm với hàng loạt những sửa lỗi giúp người chơi có một trải nghiệm chơi game tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.24 được GameLandVN tổng hợp ở bên dưới nhé!
Nâng cấp tộc/hệ
Lõi Bạc Trái Tim
Trái Tim Sát Thủ giờ sẽ cho thêm một Talon.
Trái Tim Vệ Sĩ giờ sẽ cho thêm một Leona.
Trái Tim Đấu Sĩ giờ sẽ cho thêm một Trundle.
Trái Tim Thách Đấu giờ sẽ cho thêm một Warwick.
Trái Tim Máy Móc giờ sẽ cho thêm một Zilean.
Trái Tim Thuật Sư giờ sẽ cho thêm một Taric.
Trái Tim Cảnh Binh giờ sẽ cho thêm một Vi.
Trái Tim Đế Chế giờ sẽ cho thêm một Swain.
Trái Tim Đột Biến giờ sẽ cho thêm một Kog’Maw.
Trái Tim Hộ Vệ giờ sẽ cho thêm một Blitzcrank.
Trái Tim Học Giả giờ sẽ cho thêm một Lissandra.
Trái Tim Tái Chế giờ sẽ cho thêm một Ekko.
Trái Tim Xạ Thủ giờ sẽ cho thêm một Tristana.
Trái Tim Băng Đảng giờ sẽ cho thêm một Zyra.
Trái Tim Liên Xạ giờ sẽ cho thêm một Graves.
Lõi Vàng: Lõi Huy Hiệu
Huy Hiệu Pháp Sư giờ cho thêm một Twisted Fate.
Huy Hiệu Sát Thủ giờ cho thêm một Ekko.
Huy Hiệu Vệ Sĩ giờ cho thêm một Leona.
Huy Hiệu Đấu Sĩ giờ cho thêm một Trundle.
Huy Hiệu Thách Đấu giờ cho thêm một Warwick.
Huy Hiệu Hóa Kỹ giờ cho thêm một Zac.
Huy Hiệu Đế Chế giờ cho thêm một Talon.
Huy Hiệu Đột Biến giờ cho thêm một Kog’Maw.
Huy Hiệu Học Giả giờ cho thêm một Heimerdinger.
Huy Hiệu Tái Chế giờ cho thêm một Ekko.
Huy Hiệu Xạ Thủ giờ cho thêm một Tristana.
Huy Hiệu Băng Đảng giờ cho thêm một Zyra.
Lõi Kim Cương: Vương Miện và Linh Hồn
Linh Hồn Học Viện giờ sẽ là Vương Miện Học Viện và cho 2 Ấn Học Viện.
Linh Hồn Pháp Sư giờ sẽ là Vương Miện Pháp Sư và cho 2 Ấn Pháp Sư.
Linh Hồn Sát Thủ giờ sẽ là Vương Miện Sát Thủ và cho 2 Ấn Sát Thủ.
Linh Hồn Vệ Sĩ giờ sẽ là Vương Miện Vệ Sĩ và cho 2 Ấn Vệ Sĩ.
Linh Hồn Đấu Sĩ giờ sẽ là Vương Miện Đấu Sĩ và cho 2 Ấn Đấu Sĩ.
Linh Hồn Thách Đấu giờ sẽ là Vương Miện Thách Đấu và cho 2 Ấn Thách Đấu.
Linh Hồn Hóa Kỹ giờ sẽ là Vương Miện Hóa Kỹ và cho 2 Ấn Hóa Kỹ.
Linh Hồn Đế Chế giờ sẽ là Vương Miện Đế Chế và cho 2 Ấn Đế Chế.
Linh Hồn Đột Biến giờ sẽ là Vương Miện Đột Biến và cho 2 Ấn Đột Biến.
Linh Hồn Hộ Vệ giờ sẽ là Vương Miện Hộ Vệ và cho 2 Ấn Hộ Vệ.
Linh Hồn Xạ Thủ giờ sẽ là Vương Miện Xạ Thủ và cho 2 Ấn Xạ Thủ.
Linh Hồn Băng Đảng giờ sẽ là Vương Miện Băng Đảng và cho 2 Ấn Băng Đảng.
Linh Hồn Máy Móc sẽ cho kèm 8 vàng.
Linh Hồn Thuật Sư sẽ cho kèm 8 vàng.
Linh Hồn Cảnh Binh sẽ cho kèm 8 vàng.
Linh Hồn Học Giả sẽ cho kèm 8 vàng.
Linh Hồn Tái Chế sẽ cho kèm 8 vàng.
Thay đổi lớn
Nâng cấp
Ngưng Đọng Thời Không (Máy Móc) – Bậc: Kim Cương -> Vàng.
Ngưng Đọng Thời Không (Máy Móc) – Thời Gian Ngưng Đọng: 5 -> 4 giây.
Song Ca Cùng Thần Tượng (Thần Tượng): Giờ đây, ngoài cho thêm một ô Thần Tượng, nó sẽ cho các tướng Thần Tượng thêm 500 máu.
Đấu Trường Hạng Ruồi/Gà/Lông – Tốc độ đánh và di chuyển: 35/50/70% -> 30/40/60%.
Trái Tim Nhà Phát Minh không thể xuất hiện ở lần Nâng Cấp đầu tiên nữa.
Linh Hồn Nhà Phát Minh chỉ có thể xuất hiện ở lần Nâng Cấp thứ 3.
Tiếp Tế Trang Bị I & II không còn cho Búa Rèn nữa.
Khuyến Mãi Kinh Nghiệm không còn xuất hiện sau khi chọn Tiến Hóa Tự Nhiên nữa.
Tiến Hóa Tự Nhiên chỉ có thể xuất hiện ở lần Nâng Cấp đầu tiên.
Tiến Hóa Tự Nhiên – Kinh nghiệm mỗi vòng: 4 -> 5.
Tiến Hóa Tự Nhiên – Bậc: Vàng -> Kim Cương.
Kiếm Phép (Pháp Sư) – Làm lại: Sau khi tung Kỹ Năng, đòn đánh của Pháp Sư gây sát thương phép tương đương 200% Sức Mạnh Phép Thuật.
Quà Trời Cho – Vàng mang lại: 20/25/30 -> 15/25/35.
Tộc/hệ
Thách Đấu – Tốc độ đánh: 30/60/90/145% -> 30/55/80/130%.
Hóa Kỹ – Hiệu ứng giờ sẽ luôn tồn tại trong 8 giây.
Hóa Kỹ – Tốc độ đánh: 50% -> 25/50/75/100%.
Hóa Kỹ – Hồi máu mỗi giây: 4% -> 3/4/6/10%.
Nhà Phát Minh – SMCK và SMPT của Gấu Máy tăng cho đồng minh: 25 -> 20.
Nhà Phát Minh – Sát thương chí mạng của Rồng Máy tăng cho đồng minh: 75% -> 40%.
Đột Biến – Tỉ lệ kích hoạt 2 đòn đánh của Bơm Adrenaline: 33/66% -> 40/75%.
Máy Móc – Tốc độ đánh cộng thêm: 10/30/55% -> 10/35/70%.
Tướng
Bậc 1
Garen – Phần trăm sát thương kỹ năng theo tỉ lệ máu đã mất: 20% -> 15%.
Bậc 2
Katarina – Sát thương Ám Sát: 180/225/300 -> 160/200/250.
Trundle – Sức mạnh công kích đánh cắp từ kỹ năng: 20/30/50 -> 20/25/40.
Trundle – Làm chậm tốc độ đánh từ kỹ năng: 50% -> 25%.
Bậc 3
Ekko – Tốc độ đánh cộng thêm kỹ năng: 40/50/75% -> 35/40/50%.
Shaco – Máu: 650 -> 700.
Shaco – Năng lượng: 50/90 -> 40/80.
Shaco – Sát thương cơ bản kỹ năng: 75/100/125 -> 90/110/130.
Taric – Hồi máu kỹ năng: 375/475/600 -> 325/425/600.
Vex – Lá chắn cộng dồn khi lá chắn bị phá hủy: 25% -> 10%.
Vex – Lá chắn kỹ năng: 550/700/900 -> 500/600/750.
Vex – Sát thương kỹ năng: 125/200/275 -> 100/135/175.
Bậc 4
Fiora – Sức mạnh công kích: 70 -> 75.
Fiora – Tỉ lệ sức mạnh công kích kỹ năng: 160% -> 170%.
Jhin – Năng lượng: 0/80 -> 0/70.
Jhin – Sức mạnh công kích: 95 -> 90.
Jhin – Tỉ lệ SMCK: 150/225/344% -> 150/200/344%.
Lux – Năng lượng hồi lại khi hạ gục: 30 -> 20.
Orianna – Năng lượng: 80/180 -> 50/140.
Orianna – Thời gian choáng: 1.5/1.5/4 -> 1/1/4 giây.
Sion – Máu: 1750 -> 1850.
Sion – Thời gian choáng kỹ năng: 2/2.5/5 -> 2/3/6 giây
Bậc 5
Akali – Máu: 800 -> 850.
Akali – Sát thương lần lướt đầu: 275/375/2000 -> 300/375/2000.
Galio – Máu: 1800 -> 1900.
Galio – Sức mạnh công kích: 150 -> 120.
Galio – Sát thương kỹ năng: 150/250/2000 -> 200/300/9001.
Galio – Galio 3 sao giờ sẽ giáng thế một cách hoành tráng hơn, với vùng đáp đất rộng hơn trước đây.
Jayce – Giáp và kháng phép: 40 -> 30.
Jayce – Lá chắn dạng búa: 400/600/3000 -> 350/500/3000.
Jayce – SMCK dạng pháo: 35/60/1000 -> 45/70/1000.
Jinx – Tốc độ đánh: 1,05 -> 1,0.
Jinx – Tỉ Lệ SMCK kỹ năng: 190/210/888% -> 190/200/888%.
Viktor – Năng lượng: 0/140 -> 0/150.
Viktor – Sát thương kỹ năng: 350/450/1500 -> 325/425/1500.
Trang bị
Bùa Xanh: Cho thêm 20 năng lượng khởi đầu.
Tim Băng – Giảm tốc độ đánh: 25% -> 35%.
Thay đổi nhỏ
Nâng cấp
Động Lực Màu Vàng – Tỉ lệ sát thương mỗi vàng: 1% -> 2%.
Động Lực Màu Vàng vẫn sẽ bị giới hạn tại 60%, ở 30 vàng.
Nhất Thống – SMCK & SMPT mỗi tộc/hệ kích hoạt: 2/3/4 -> 3/4/5.
Mài Dao – SMCK & SMPT: 30/45/60 -> 25/40/55.
Chăm Bài Vở (Học Viện) – Năng Lượng Hồi Phục: 80% -> 90%.
Lò Rèn Thần Thoại – Giáp – Vũ Khúc Tử Thần: 15 -> 30.
Lò Rèn Thần Thoại – Tốc độ đánh – Vũ Khúc Tử Thần: 15% -> 30%.
Lò Rèn Thần Thoại – Tỉ lệ bỏ qua sát thương – Vũ Khúc Tử Thần: 60% -> 70%.
Lò Rèn Thần Thoại – Tỉ lệ ra vàng – Đại Bác Hải Tặc: 100% -> 75%.
Lò Rèn Thần Thoại – Thánh Kiếm Manazane – Năng lượng khởi đầu: 15 -> 50.
Lò Rèn Thần Thoại – Lưỡng Cực Zhonya – Sức mạnh phép thuật: 15 -> 45.
Lò Rèn Thần Thoại – Lưỡng Cực Zhonya – Giáp và kháng phép: 25 -> 35.
Lò Rèn Thần Thoại – Bàn Tay Hỏa Tiễn giờ sẽ bỏ qua mục tiêu đã bị Blitzcrank kéo trước khi chọn mục tiêu để kéo. Điều này có nghĩa là Blitzcrank và Bàn Tay Hỏa Tiễn sẽ luôn kéo hai mục tiêu khác nhau.
Những lõi sau đây sẽ xuất hiện thường xuyên hơn một chút: Thăng Hoa, Cấy Ghép Siêu Công Nghệ, Mài Dao, Giáp Tự Chế, Giành Lại Thế Trận.
Tộc/hệ
Học Viện – SMCK & SMPT: 18/35/50/70 -> 18/40/50/70.
Học Viện – SMCK & SMPT mỗi kỹ năng: 3/5/8/12 -> 3/5/10/15.
Pháp Sư – Sức mạnh phép thuật cả đội: 20/20/50/125 -> 20/20/50/145.
Pháp Sư – Sức mạnh phép thuật tổng: 20/65/100/125 -> 20/60/100/145.
Đấu Sĩ – Máu: 125/225/350/700 -> 125/225/400/700.
Đế Chế – Sát thương cộng thêm tướng không phải Bạo Chúa: 0/50% -> 0/75%.
Băng Đảng – Giáp và kháng phép cộng thêm: 50 -> 60.
Băng Đảng (7) – Tỉ lệ cường hóa: 50% -> 33%.
Liên Xạ – SMCK cộng thêm: 5/30/60 -> 5/40/80.
Tướng
Bậc 1
Camille – Năng lượng: 0/50 -> 0/60.
Darius – Năng lượng: 50/95 -> 50/100.
Darius – Tàn Sát hồi máu: 125/150/175 -> 120/140/160.
Kassadin – Tăng năng lượng kỹ năng: 75/80/90% -> 50%.
Bậc 2
Blitzcrank – Sát thương kỹ năng: 150/300/1337 -> 150/300/900.
Kog’Maw – Sát thương kỹ năng (theo phần trăm máu): 6/7/10% -> 7/8/9%.
Zyra – Thời gian trễ khi Zyra tung chiêu đã được giảm nhẹ.
Bậc 3
Cho’Gath – Máu: 1300 -> 1400.
Heimerdinger – Sát thương mỗi tên lửa: 70/100/150 -> 70/95/140.
Lissandra – Sát thương kỹ năng: 250/350/575 -> 225/300/500.
Lissandra – Thời gian giảm SMCK: 5 -> 4 giây.
Lissandra – Tỉ lệ giảm SMCK: 40% -> 30%.
Samira – Sức mạnh công kích: 80 -> 75.
Bậc 4
Urgot – Năng lượng: 0/60 -> 0/50.
Yone – Sức mạnh công kích: 80 -> 75.
Trang bị
Nỏ Sét – Tỉ lệ sát thương theo năng lượng: 225% -> 200%.
Xúc Xắc Điên Cuồng
Cho’Gath: Giờ sẽ nhận gấp đôi điểm Xơi Tái.
Thay đổi hệ thống nhiệm vụ
Giờ thì những trận đấu Đấu Trường Chân Lý sẽ cho 2 điểm mỗi phút chơi game, hoặc 3 điểm mỗi phút nếu bạn đạt hạng từ 1 đến 4. Tốc độ này bằng một nửa so với tốc độ bạn có thể kiếm điểm trong các chế độ chơi Summoner’s Rift và ARAM.
Xúc Xắc Điên Cuồng và Cặp Đôi Hoàn Hảo cũng sẽ được tính điểm như bình thường.
Một hệ thống kiểm tra AFK đã được thêm vào để đảm bảo chất lượng của trận đấu.
Sửa lỗi
Tướng sẽ không tự đổi mục tiêu sau khi sử dụng kỹ năng.
Linh Thú Thăm Dò đã được mở lại trong Cặp Đôi Hoàn Hảo sau khi một vài lỗi liên quan đến vấn đề này được khắc phục.
Lissandra không còn bị mất kỹ năng khi sử dụng lên mục tiêu đang hồi sinh bởi Giáp Thiên Thần (gồm cả bản thân).
Lissandra giờ sẽ chuyển mục tiêu chính xác nếu mục tiêu gốc chết trong khi cô đang dùng kỹ năng.
Đơn vị giờ không thể dịch chuyển ngay lập tức trên bàn bằng cách sử dụng phím tắt “Trả Về Hàng Dự Bị” và “Đặt Lên Sân Đấu” cùng lúc.
Thua Có Tính Toán giờ sẽ không cho một lần đổi lại miễn phí ở vòng 2-1 khi được nhận là lõi đầu tiên nữa.
Sửa một lỗi khiến 7 Ngoại Binh không phát quà.
Sửa một lỗi khiến đôi khi hiệu ứng giảm năng lượng từ Ấn Đột Biến không hoạt động chính xác.
Sửa một lỗi khiến một Ô Thần Tượng bí mật có thể được sử dụng mà không cần đến lõi Song Ca Cùng Thần Tượng.
Sửa một lỗi khiến 2 Talon tự tái tạo hiệu ứng chảy máu nếu tấn công cùng một mục tiêu.
Sửa một lỗi khiến đôi khi một vài hiệu ứng từ tướng tiếp tục xuất hiện trong thời gian ăn mừng, dù tướng đó đã bị ẩn đi.
Đồng minh của Blitzcrank sẽ không còn cố tấn công kẻ địch bị kéo nhưng không được do kháng hiệu ứng nữa.
Sửa lỗi Kai’Sa bị mất luôn Bão Tố Icathai sau khi lướt đi nếu bị làm choáng hoặc bị chuyển về dạng giáp hồi sinh.
4 Cảnh Binh giờ sẽ làm choáng chính xác kẻ địch gây nhiều sát thương nhất trận chiến trước.
Sách Chọn Ấn không còn bị Thông Thoáng tính là một đơn vị.
Mô tả kỹ năng của Zilean sẽ thể hiện đúng lượng giảm 25% Tốc Độ Đánh ở cấp 1 sao (thay vì 20).
Giành Lại Thế Trận giờ sẽ hồi máu mỗi giây thay vì mỗi 2 giây với gấp đôi lượng hồi máu.
Ezreal không còn bị mất năng lượng trong đòn đánh đầu tiên sau khi sử dụng Kỹ Năng nếu đánh quá nhanh.
Bàn Tay Hỏa Tiễn của Ornn vẫn sẽ kéo ngay cả khi chủ sở hữu bị khống chế ở đầu trận.
Malzahar không còn bị mất năng lượng trong đòn đánh đầu tiên sau khi sử dụng Kỹ Năng lần đầu tiên.
Chiến thắng trong Cặp Đôi Hoàn Hảo sẽ không còn chọn một bàn cờ trống để hiển thị người chiến thắng nữa.
Sửa một lỗi khiến các lõi liên quan đến Tộc/Hệ vẫn xuất hiện sau khi Lối Đi Riêng được lấy.