Bên cạnh đó, Riot Games còn tăng tốc độ giao tranh trong Đấu Trường Chân Lý bằng cách giảm sức chống chịu của các đội hình và đơn vị.
Chỉnh sửa hệ thống
Vàng thưởng và đổi lại cửa hàng đầu vòng đấu 5-1 sẽ không còn được kích hoạt (vòng đấu ngay sau Kho Báu Thần Long).
Loại bỏ 3 giây chuyển giao giữa vòng 4-7 và 5-1.
Kho Báu Thần Long sẽ không còn được tự chọn sớm hơn 2 giây trước khi thời gian 60 giây của vòng 4-7 kết thúc.
Chỉnh sửa nhịp độ trận chiến
Đấu Sĩ – Máu: 200/350/500/800 -> 200/325/450/700.
Rồng Thần – Máu: 750 -> 700.
Hộ Vệ – Lá Chắn Theo Phần Trăm Máu: 0/50/75 -> 0/50/70.
Huyễn Long, Thần Sứ Phán Quyết, Hồi Máu Theo Máu Tối Đa: 50/75/75(hồi máu hai lần)/150(hồi máu hai lần) -> 40/70/70(hồi máu hai lần)/125(hồi máu hai lần).
Hóa Hình – Máu Cộng Thêm: 50/100/150% -> 45/90/135%.
Chỉnh sửa tộc hệ
Sát Thủ – Sát Thương Chí Mạng Cộng Thêm: 20/40/60% -> 15/30/50%.
Pháo Thủ – Tỉ Lệ SMCK phát bắn thứ 5: 150/175/225/275% -> 150/200/250/300%.
Huyền Thoại – Sức Mạnh Phép Thuật Chiếm Hữu: 40% -> 50%.
Cuồng Long – Tốc Độ Đánh: 50/150/250% -> 50/125/225%.
Cuồng Long – Hút Máu Toàn Phần: 30/50/80% -> 30/50/70%.
Kim Long – Số Trang Bị Nhận Được: 1/2/3/5 -> 1/2/4/5.
Kim Long – Rìu Của Draven – Vàng Mỗi Lần Kích Hoạt: 10 vàng -> 8 vàng.
Kim Long – Kiếm của Tay Bạc – Tỉ Lệ Rơi Vàng mỗi Đòn Đánh: 5% -> 6%.
Kim Long – Ngọc Quá Khổ – Số Đơn Vị để nhận 1 vàng: 2 -> 3.
Xạ Tiễn – Tốc Độ Đánh mỗi Ô: 12/25/40% -> 10/20/40%.
Thượng Long – Sức Mạnh Phép Thuật: 5/30/60 -> 5/30/70.
Ấn Thượng Long đã có thể xuất hiện trở lại, tuy nhiên nó sẽ không xuất hiện trong vòng đi chợ.
Mô tả của Ngọc Long được chỉnh lại để làm rõ rằng hiệu ứng sẽ được giữ miễn là đơn vị của bạn bắt đầu trận chiến ở cạnh một tượng ngọc.
Đồ Long – Sát Thương Phép Cộng Thêm: 25/50/80% -> 20/50/80%.
Chiến Binh – Tỉ Lệ SMCK Đòn Đánh Cường Hóa: 120/200/300% -> 120/200/350%.
Chỉnh sửa tướng
Bậc 1
Ezreal – Sát Thương Phát Bắn Thần Bí: 175/250/350 -> 150/225/300.
Heimerdinger – Năng Lượng: 40/80 -> 50/100.
Heimerdinger – Sát Thương Kĩ Năng: 225/300/400 -> 225/325/450.
Heimerdinger – Thời Gian Choáng Kĩ Năng: 1.5/1.75/2 giây -> 1,5 giây.
Karma – Sát Thương Nội Hỏa: 225/300/375 -> 200/275/350.
Nội Hỏa của Karma giờ sẽ kích hoạt ở tâm của mục tiêu thay vì ở trước mục tiêu. Điều này giúp cô ta có thể chưởng trúng nhiều mục tiêu một cách ổn định hơn.
Sett – Tỉ Lệ Sức Mạnh Công Kích Kĩ Năng: 170% -> 150%.
Tahm Kench Làm lại: Tahm Kench giờ sẽ gây sát thương với 3 đòn đánh tiếp theo lên người hắn, thay vì theo một hồi chiêu ẩn.
Mô tả kỹ năng cũng được sửa lại, không còn để là lượng sát thương thêm sẽ chỉ được kích hoạt khi lá chắn tồn tại. Mô tả giờ sẽ là: Ba đòn đánh tiếp theo lên Tahm Kench trong thời gian này sẽ gây sát thương phép lên kẻ tấn công.
Tahm Kench – Lá Chắn Kĩ Năng: 250/300/425 -> 250/300/350.
Leona – Máu: 700 -> 650.
Nidalee – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm Sức Mạnh Hoang Dã: 50/55/60% -> 45/45/45%.
Bậc 2
Shen – Năng Lượng: 60/90 -> 75/105.
Shen – Tốc Độ Đánh: 0,65 -> 0,7.
Nami – Năng Lượng: 40/80 -> 50/90.
Jinx – Năng Lượng: 60/120 -> 50/100.
Thresh giờ sẽ luôn chọn mục tiêu để kéo trước khi các hiệu ứng di chuyển xảy ra. Có nghĩa là giờ hắn sẽ có thể móc trúng kỵ sĩ nếu như đó là mục tiêu xa nhất.
Bậc 3
Anivia – Sát Thương Kĩ Năng: 300/400/600 -> 325/450/700.
Diana – Sửa Lỗi: Lá Chắn của Diana không còn tự cộng dồn với bản thân nó khi tất cả các quả cầu được kích hoạt. Giờ nó sẽ chỉ được tái tạo. Các quả cầu cũng sẽ tỉ lệ chính xác với Sức Mạnh Phép Thuật.
Diana – Sát Thương Mỗi Cầu: 100/110/120 -> 80/90/100.
Illaoi – Giáp & Kháng Phép Đánh Cắp Kĩ Năng: 40% -> 33%.
Lee Sin – Sát Thương Kĩ Năng: 275/325/425 -> 300/375/500.
Lee Sin – Năng Lượng: 0/70 -> 40/100.
Olaf – Sức Mạnh Công Kích: 60 -> 50.
Sylas làm lại: Sylas giờ sẽ không tạo Phá Năng Lượng kẻ địch, sau đó tạo lá chắn nếu mục tiêu đã bị phá năng lượng.
Sylas mới: Sylas giờ sẽ tạo lá chắn trước.
Sylas mới: Nếu Sylas đã có lá chắn, kỹ năng sẽ có tầm tác dụng rộng hơn (2 ô) và phá năng lượng tất cả kẻ địch trúng chiêu..
Sylas mới: Lá Chắn của Sylas giờ sẽ cộng dồn.
Sylas – Lá Chắn Kĩ Năng: 700/750/800 -> 300/350/400.
Sylas – Sát Thương Kĩ Năng: 150/225/350 -> 125/200/300.
Sylas – Năng Lượng: 50/100 -> 60/120.
Ryze – Máu: 650 -> 600.
Volibear – Tốc Độ Đánh: 0,7 -> 0,75.
Volibear – Máu Khi Kích Hoạt Kĩ Năng: 375/650/1200 -> 550/1000/1800.
Volibear – Sát Thương Phép Đòn Đánh Thứ Ba: 160/175/190 -> 170/180/190.
Lulu – Năng Lượng: 70/140 -> 75/150.
Nunu – Sát thương Kĩ Năng: 350/500/900 -> 350/500/800.
Swain – Sát Thương Kĩ Năng: 70/110/165 -> 75/115/175.
Bậc 4
Quả tên lửa khổng lồ cuối cùng của Corki giờ sẽ luôn phát nổ, thay vì bay thẳng vào mắt bạn nếu như không chạm vào bất cứ ai.
Daeja – Làm lại: Đòn đánh 3 loạt đạn của Daeja giờ sẽ luôn được kích hoạt thay vì là một trạng thái tạm thời trong 10 giây sau khi nó tung chiêu.
Daeja – Năng Lượng: 90/120 -> 0/100.
Daeja – Tốc Độ Đánh: 0,8 -> 0,6.
Daeja – Sát Thương Phép Đòn Đánh: 35/55/200 -> 55/85/300.
Daeja – Giảm Kháng Phép Đòn Đánh: 3 -> 5.
Daeja – Sát Thương Kĩ Năng Kích Hoạt: 100/175/1000 -> 225/350/1500.
Thời điểm sát thương của Daeja được điều chỉnh lại để phù hợp hơn với hiệu ứng hình ảnh.
Talon sẽ không còn sử dụng kỹ năng nếu như không có đơn vị nào khác trong vòng kiếm.
Sửa Lỗi Talon: Khi kéo các lưỡi kiếm trở về, sát thương của Talon sẽ được áp dụng chính xác lên các mục tiêu phụ thay vì 0 sát thương.
Talon – Tỉ Lệ SMCK Vòng Kiếm Kĩ Năng: 00/100/200% -> 75/75/200%. Tổng Sát Thương (sau khi sửa lỗi): 150/150/400%.
Xayah – Số Lông Bắn Ra Mỗi Đòn: 2/2/5 -> 2/2/4.
Xayah – Sát Thương Thu Lông: 15/25/75 -> 15/20/50.
Bậc 5
Shyvana – Sát Thương Hóa Rồng Khi Đáp Dất: 250/400/750 -> 100/175/500.
Shyvana – Shyvana ngay lập tức dùng Hơi Thở Cuồng Long sau khi biến hình.
Shyvana – Hơi Thở Cuồng Long sẽ đi theo hướng di chuyển của cô.
Shyvana – Shyvana sẽ tìm mục tiêu khác nếu như Hơi Thở Cuồng Long hiện tại không có mục tiêu.
Shyvana – Khi khạc lửa, Shyvana sẽ luôn ở trong trạng thái cuồng nộ.
Shyvana – Thời Gian Phun Lửa: 1 giây -> 3,5 giây.
Shyvana – Thời Gian Giữa Những Lần Gây Sát Thương: 0,25 giây -> 0,5 giây.
Shyvana – Hơi Thở Cuồng Long sẽ gây ít nhất 3 lần sát thương, lên đến tối đa sát thương ở thời gian tối đa.
Shyvana – Sát Thương Tối Đa Kĩ Năng Theo Phần Trăm máu: 30/40/200% -> 45/60/300%.
Shyvana – Năng lượng 0/30 -> 45/75.
Shyvana – Shyvana ở 3 Sao sẽ thông minh và cuồng nộ hơn nhiều.
Ao Shin – Máu: 950 -> 900.
Aurelion Sol – Máu: 950 -> 900.
Yasuo – Tỉ Lệ SMCK lần tung kỹ năng thứ ba: 300% -> 250%.
Zoe giờ sẽ triệu hồi Daisy tại địa điểm của mục tiêu thay vì địa điểm của bản thân.
Zoe – Thời Gian Choáng Lốc Janna: 1,5 -> 1,25 giây.
Chỉnh sửa trang bị
Kiếm Tử Thần – Sức Mạnh Công Kích: 40/70/100 -> 40/60/80.
Quang Kiếm Tử Thần (Ánh Sáng) – Sức Mạnh Công Kích: 60/100/140 -> 60/90/120.
Áo Choàng Thái Dương (Ánh Sáng) – Máu: 800 -> 600.
Chỉnh sửa lõi nâng cấp
Thăng Hoa – Bậc: Bạc -> Vàng.
Trái Tim Thượng Long – Bậc: Vàng -> Bạc.
Trang Bị Đầy Đủ giờ sẽ cho một trang bị thành phần ngẫu nhiên.
Lối Đi Riêng: Chỉ số giờ sẽ tăng theo vòng đấu, từ vòng 2 đến vòng 5 (4 đến 8 trong Xúc Xắc Điên Cuồng).
Lối Đi Riêng I: 300 Máu và 50% Tốc Độ Đánh -> 250/300/350/400 Máu và 40/50/60/70% Tốc Độ Đánh.
Lối Đi Riêng II: 400 Máu và 60% Tốc Độ Đánh -> 300/400/500/600 Máu and 50/60/70/80% Tốc Độ Đánh.
Lối Đi Riêng III: 500 Máu và 70% Tốc Độ Đánh -> 400/500/600/700 Máu và 60/70/80/90% Tốc Độ Đánh.
Vương Miện Pháo Thủ giờ sẽ cho Diệt Khổng Lồ -> Cuồng Cung Runaan.
Linh Hồn Ngọc Long giờ sẽ cho Nỏ Sét -> Quyền Năng Khổng Lồ.
Vung Tay Quá Trán – Sát Thương Cường Hóa: 40% -> 50%.
Đạn Nảy (Pháo Thủ) – Sát Thương Giảm: 66% -> 50%.
Linh Hồn Hóa Hình giờ sẽ cho Bàn Tay Công Lý -> Áo Choàng Lửa.
Sức Mạnh Khổng Lồ Máu percentage to Sức Mạnh Công Kích: 2% -> 1,5%.
Khu Giao Dịch+ MỚI: Nhận một lần Đổi Lại miễn phí mỗi vòng đấu. Nhận ngay 5 vàng.
Khu Giao Dịch+ sẽ chỉ xuất hiện ở vòng 3-2.
Số Hai Ma Thuật – Làm lại: Nhận 1 Tướng Bậc 1 2-sao ngẫu nhiên và 1 Tướng Bậc 2 2-sao ngẫu nhiên.
Kẻ Cắp Linh Hồn (Thuật Sĩ) – Năng Lượng Đánh Cắp: 4 -> 5.
Khai Sáng – Năng Lượng Đơn Vị Không Sở Hữu Trang Bị: 5/7/10 -> 4/6/8.
Chân Hỏa – Sát Thương Cường Hóa Đòn Đánh Thứ 5: 40% -> 33%.
Rồng Đẻ Trứng Vàng – Lượt Để Nở Trứng: 10 -> 11.
Sức Sống Mới – Hồi máu theo máu đã mất: 50/75% -> 40/60%.
Vọng Âm Luden I – Sát Thương: 70/90/110/130 -> 60/80/100/120.
Vọng Âm Luden II – Sát Thương: 100/125/150/175 -> 85/110/135/160.
Vọng Âm Luden III – Sát Thương: 140/180/220/260 -> 120/160/200/240.
Khế Ước Quỷ Dữ giờ sẽ chỉ xuất hiện ở vòng 2-1.
Cặp Đôi Hoàn Cảnh III – SMCK, SMPT, Giáp & Kháng Phép: 55 -> 50.
Khai Tâm – Tốc Độ Đánh: 60% -> 70%.
Cập nhật hiệu ứng hình ảnh Chế Tạo Tại Chỗ cho viên trang bị Ornn.
Quẩy Banh Nóc (Lễ Hội) – Tốc Độ Đánh Khi Tham Gia Hạ Gục: 75% -> 80%.
Làm Nóng không còn xuất hiện ở vòng 4-2.
Kho Thần Tích – Số Lựa Chọn: 4 -> 5.